|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
|
Số hiệu:
|
2322/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chí Tài
|
|
Ngày ban hành:
|
25/07/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 2322/QĐ-UBND
|
Huế, ngày 25
tháng 7 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch
vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2268/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2025 của UBND thành phố về Công bố danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền
tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Công văn số 2131/STP-VP ngày 21 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm
quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp (Danh mục quy trình).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm
cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Sở Tư pháp, Trung tâm Phục vụ
Hành chính công thành phố có trách nhiệm triển khai niêm yết, công khai danh mục
TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công và
Trang Thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
2. Sở Khoa học và Công nghệ:
- Hướng dẫn Sở Tư pháp, Trung
tâm Phục vụ Hành chính công thành phố thiết lập quy trình điện tử giải quyết
các TTHC này trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế.
(Phần II. Nội dung quy
trình)
- Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan đảm bảo Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố
đáp ứng yêu cầu thực hiện tiêu chí kỹ thuật, chữ ký số và các điều kiện có liên
quan để triển khai thực hiện tiếp nhận, số hóa, giải quyết và trả kết quả TTHC
được thuận lợi, đồng thời hướng dẫn các sở, ngành có liên quan tiếp tục thực hiện
tái cấu trúc quy trình điện tử để triển khai thực hiện tiếp nhận, số hóa, giải
quyết và trả kết quả TTHC phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở
Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục hành chính công thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND thành phố;
- Các PCVP UBND thành phố;
- Cổng TTĐT; Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, KSTH.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chí Tài
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP
NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 2322 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
|
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam
|
2.001895
|
Quyết định số 2268/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 7 năm 2025 của UBND thành phố về Công bố danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải
quyết của Sở Tư pháp
|
|
2
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt
Nam
|
2.002039
|
|
3
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
2.002038
|
|
4
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
2.002036
|
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
1.005136
|
Phần II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Thủ tục
cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam (2.001895)
- Thời hạn giải quyết: Thời gian
thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền là: 53 ngày đối với hồ
sơ xác minh thông thường hoặc 68 ngày đối với hồ sơ xác minh phức tạp.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
|
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng chuyên môn xử lý
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
½ ngày
|
|
Bước 2
|
Công chức giải quyết hồ sơ
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận Một cửa (kèm văn bản hướng dẫn,
nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…)
- Xử lý, thẩm định hồ sơ (bao
gồm Công an thành phố xác minh)
|
A: 46 ngày
B: 61 ngày
|
|
Bước 3
|
Công chức giải quyết hồ sơ
|
Tiếp nhận kết quả xác mình,
hoàn thiện hồ sơ
|
03 ngày
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Thẩm định, xem xét xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả.
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và
chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu và Chuyển hồ sơ
cho TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
chuyên môn lưu hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
½ ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC xác minh thông thường
|
|
53 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC xác minh phức tạp
|
|
68 ngày
|
2. Thủ tục
nhập Quốc tịch Việt Nam (2.002039)
- Thời hạn giải quyết: 105 ngày
(thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
|
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng chuyên môn xử lý
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
½ ngày
|
|
Bước 2
|
Công chức giải quyết hồ sơ
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận Một cửa (kèm văn bản hướng dẫn,
nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…)
- Xử lý, thẩm định hồ sơ (bao
gồm Công an thành phố xác minh)
|
30 ngày
|
|
Bước 3
|
Công chức giải quyết hồ sơ
|
Tiếp nhận kết quả xác mình,
hoàn thiện hồ sơ
|
06 ngày
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Thẩm định, xem xét xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét đề xuất ý kiến gửi Bộ
Tư pháp.
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ,
trình Chủ tịch nước xem xét quyết định
|
30 ngày
|
|
Bước 7
|
Văn phòng Chính phủ
|
Trình Chủ tịch nước
|
10 ngày
|
|
Bước 8
|
Chủ tịch nước
|
Chủ tịch nước xem xét ký quyết
định
|
25 ngày
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn phòng Chính phủ
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và
chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu và Chuyển hồ sơ cho
Sở Tư pháp để trả kết quả cho cá nhân;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
chuyên môn lưu hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
½ ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
105 ngày
|
3. Trở lại
quốc tịch Việt Nam ở trong nước (2.002038)
- Thời hạn giải quyết: 85 ngày
(thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
|
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng chuyên môn xử lý
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
½ ngày
|
|
Bước 2
|
Công chức giải quyết hồ sơ
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận Một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…)
- Xử lý, thẩm định hồ sơ (bao
gồm Công an thành phố xác minh)
|
25 ngày
|
|
Bước 3
|
Công chức giải quyết hồ sơ
|
Tiếp nhận kết quả xác mình,
hoàn thiện hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Thẩm định, xem xét xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét đề xuất ý kiến gửi Bộ
Tư pháp.
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ,
trình Chủ tịch nước xem xét quyết định
|
25 ngày
|
|
Bước 7
|
Văn phòng Chính phủ
|
Trình Chủ tịch nước
|
10 ngày
|
|
Bước 8
|
Chủ tịch nước
|
Chủ tịch nước xem xét ký quyết
định
|
20 ngày
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn phòng Chính phủ
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và
chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu và Chuyển hồ sơ
cho Sở Tư pháp để trả kết quả cho cá nhân;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
chuyên môn lưu hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
½ ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
85 ngày
|
4. Thôi
quốc tịch Việt Nam ở trong nước (2.002038)
- Thời hạn giải quyết: 75 ngày
(thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
|
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng chuyên môn xử lý
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
½ ngày
|
|
Bước 2
|
Công chức giải quyết hồ sơ
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận Một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu
rõ lý do, nội dung bổ sung…)
- Xử lý, thẩm định hồ sơ (bao
gồm Công an thành phố xác minh)
|
24 ngày
|
|
Bước 3
|
Công chức giải quyết hồ sơ
|
Tiếp nhận kết quả xác mình,
hoàn thiện hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Thẩm định, xem xét xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét đề xuất ý kiến gửi Bộ
Tư pháp.
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ,
trình Chủ tịch nước xem xét quyết định
|
12 ngày
|
|
Bước 7
|
Văn phòng Chính phủ
|
Trình Chủ tịch nước
|
14 ngày
|
|
Bước 8
|
Chủ tịch nước
|
Chủ tịch nước xem xét ký quyết
định
|
20 ngày
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn phòng Chính phủ
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và
chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu và Chuyển hồ sơ cho
Sở Tư pháp để trả kết quả cho cá nhân;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
chuyên môn lưu hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
½ ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
75 ngày
|
5. Thủ tục
cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước (1.005136)
Thời gian thực tế giải quyết hồ
sơ tại các cơ quan có thẩm quyền:
- 18 ngày làm việc đối với trường
hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam;
- 53 ngày làm việc đối với trường
hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam (hồ sơ xác minh thông thường)
hoặc 68 ngày làm việc (hồ sơ xác minh phức tạp)
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
|
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng chuyên môn xử lý
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo yêu cầu.
|
½ ngày
|
|
Bước 2
|
Công chức giải quyết hồ sơ
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường hợp cần bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận Một cửa (kèm văn bản hướng dẫn,
nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…)
- Xử lý, tra cứu, xác minh hồ
sơ (bao gồm Bộ Tư pháp, Công an thành phố)
|
A: 11 ngày làm việc đối với
trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam;
B: 46 ngày làm việc đối với
trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam (hồ sơ xác minh
thông thường)
C: 61 ngày làm việc (hồ sơ
xác minh phức tạp).
|
|
Bước 3
|
Công chức giải quyết hồ sơ
|
Tiếp nhận kết quả xác mình,
hoàn thiện hồ sơ
|
03 ngày
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Thẩm định, xem xét xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả.
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và
chuyển hồ sơ:
- Đóng dấu và Chuyển hồ sơ cho
TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
chuyên môn lưu hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
½ ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam
|
|
18 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam xác minh thông thường
|
|
53 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam xác minh phức tạp
|
|
68 ngày
|
Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2322/QĐ-UBND ngày 25/07/2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Huế
Văn bản liên quan
Ban hành:
02/10/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
22/10/2025
Ban hành:
11/08/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
23/08/2025
Ban hành:
05/08/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
20/08/2025
Ban hành:
30/07/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
15/08/2025
Ban hành:
29/07/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
16/08/2025
Ban hành:
24/07/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
29/07/2025
Ban hành:
23/07/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
06/08/2025
Ban hành:
18/07/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
05/08/2025
Ban hành:
16/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
17/06/2025
Ban hành:
09/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
10/06/2025
99
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|