|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
488/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Rah Lan Chung
|
Ngày ban hành:
|
20/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 488/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 20
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC GỒM 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024
của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 157/TTr-SNNPTNT ngày 05/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục gồm 06 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo
Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN ngày 25/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp và
Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có
liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính được Chủ tịch UBND tỉnh
công bố tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Hội đồng nhân dân tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh (các Phòng: NL, HCQT);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Sở TTTT (Phòng CNTT);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Rah Lan Chung
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ
KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 488/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới:
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu
rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
55 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi
trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương - Tp. Pleiku - Gia Lai.
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lâm nghiệp.
|
02
|
Quyết định giao rừng cho tổ chức
|
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành Quyết định
giao rừng: 35 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, chính xác.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp
với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức bàn giao rừng
tại thực địa cho tổ chức: 10 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định giao rừng
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi
trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương - Tp. Pleiku - Gia Lai.
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp.
|
03
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác đối với tổ chức
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi
trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương - Tp. Pleiku - Gia Lai.
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp.
|
04
|
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công
trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản
lý
|
15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi
trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương - Tp. Pleiku - Gia Lai.
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp.
|
05
|
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện
trả lại rừng
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương - Tp. Pleiku - Gia Lai.
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp.
|
06
|
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác
|
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định
điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 35
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử
dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực
thuộc các bộ, ngành: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều
chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 48 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi
trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương - Tp. Pleiku- Gia Lai.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp
|
II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung:
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
01
|
1.000084.00
0.00.00.H21
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa
phương quản lý
|
45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi
trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương - Tp. Pleiku - Gia Lai.
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp.
|
02
|
1.000081.00
0.00.00.H21
|
Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất
thuộc địa phương quản lý
|
45 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi
trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương - Tp. Pleiku - Gia Lai.
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp.
|
03
|
1.007918.00
0.00.00.H21
|
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều
chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh đối với các dự án do Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi
trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương - Tp. Pleiku - Gia Lai.
|
Không
|
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của
Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.
|
04
|
3.000152.00
0.00.00.H21
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác
|
Trường hợp Quyết định chủ trương chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh.
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 35 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử
dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực
thuộc các bộ, ngành: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 48 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi
trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương - Tp. Pleiku - Gia Lai.
|
Không
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp
|
Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới; 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 488/QĐ-UBND ngày 20/09/2024 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới; 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
232
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|