|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
771/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phạm Thiện Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
09/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
771/QĐ-UBND-HC
|
Đồng
Tháp, ngày 09 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ,
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban
nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:
1. Về thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư: 103 thủ tục
hành chính.
2. Về thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 31 thủ
tục hành chính.
3. Về thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã: 03 thủ tục
hành chính.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
977/QĐ-UBND-HC ngày 22/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, giữ nguyên thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy
ban nhân dân cấp xã; Quyết định số
352/QĐ-UBND-HC ngày 25/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu
Kinh tế; Quyết định số 588/QĐ-UBND-HC ngày 12/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực
đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều
3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám
đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục KS TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công Tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (H).
|
CHỦ
TỊCH
Phạm
Thiện Nghĩa
|
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 771 /QĐ-UBND-HC ngày 09 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức thực
hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
1.010010
|
Đề nghị dừng thực
hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 32 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
1
|
2
|
1.010023
|
Thông báo hủy bỏ
nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp.
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Điều 208 Luật
Doanh nghiệp 2020.
- Điều 70 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
9
|
3
|
2.001610
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 19, Điều 32
Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 21, 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
17
|
4
|
2.001583
|
Đăng ký thành lập
công ty TNHH một thành viên
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 21, Điều 32
Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 24, 27, 28, 29 và Điều 30 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
37
|
5
|
2.001199
|
Đăng ký thành lập
công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 21, Điều 32
Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 23, 27, 28, 29 và Điều 30 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều
1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
64
|
6
|
2.002043
|
Đăng ký thành lập
công ty cổ phần
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 22, Điều 32
Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 23, 27, 28, 29 và Điều 30 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
89
|
7
|
2.002042
|
Đăng ký thành lập
công ty hợp danh
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 20, Điều 32
Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 22, 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
117
|
8
|
2.002041
|
Đăng ký thay đổi địa
chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 30, Điều 32
Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 47 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
139
|
9
|
1.005169
|
Đăng ký đổi tên
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh).
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 30, Điều 32
Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 48 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
162
|
10
|
2.002011
|
Đăng ký thay đổi
thành viên hợp danh
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 30, Điều 32
Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 49 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều
1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
184
|
11
|
2.002010
|
Đăng ký thay đổi
người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 30, Điều 32
Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 50 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều
1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
208
|
12
|
2.002009
|
Đăng ký thay đổi vốn
điều lệ, phần
vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 30, Điều 32
Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 51 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
219
|
13
|
2.002008
|
Đăng ký thay đổi
thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 30, Điều 32
Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 52 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4,
Điều 5Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều
1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
248
|
14
|
1.005114
|
Đăng ký thay đổi chủ
sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 30, Điều 32
Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 53 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4,
Điều 5Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều
1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
281
|
15
|
2.002000
|
Đăng ký thay đổi chủ
doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh
nghiệp chết
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 30, Điều 32
Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 54 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4,
Điều 5Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông
tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
297
|
16
|
2.001993
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 30, Điều 32
Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 55 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4,
Điều 5Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
307
|
17
|
2.001992
|
Thông báo thay đổi
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 31, Điều 32
Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 58 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4
Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
330
|
18
|
2.001954
|
Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Điều 31 Luật Doanh
nghiệp 2020.
- Điều 59 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4
Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều
1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
356
|
19
|
2.002069
|
Đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh).
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
|
- Điều 45 Luật
Doanh nghiệp 2020.
- Điều 28, 29, 30 và Điều 31Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4,
Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
379
|
20
|
2.002031
|
Đăng ký thành lập,
đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Miễn lệ phí đối với chấm dứt hoạt động, tạm ngừng kinh doanh đối với chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 31, 62, 66, 72 và Điều 97 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4,
Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
395
|
21
|
2.002075
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa
điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt
trụ sở chính
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
|
- Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 97 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4,
Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều
1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
425
|
22
|
2.002072
|
Thông báo lập địa
điểm kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
|
- Điều 45, Luật
Doanh nghiệp 2020.
- Điều 28, Điều 31 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4,
Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
446
|
23
|
2.002045
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
|
- Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 62 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4,
Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
462
|
24
|
1.005176
|
Đăng ký thành lập,
đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Miễn lệ phí đối với chấm dứt hoạt động, tạm ngừng kinh
doanh đối
với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 31, 62, 66, 72 và Điều 97, Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4,
Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
472
|
25
|
2.001992
|
Thông báo thay đổi
thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin
người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho
thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo
ủy quyền
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Phí công bố 100.000 đối với trường hợp
thông
báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài
|
- Điều 31, Điều 32
Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4
Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
513
|
26
|
2.002085
|
Đăng ký doanh nghiệp
đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 32, Điều 198
Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 25 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4,
Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
541
|
27
|
2.002083
|
Đăng ký doanh nghiệp
đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 32 , Điều 199
Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 25 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4,
Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
588
|
28
|
2.002059
|
Hợp nhất doanh
nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp
danh)
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 32, Điều 200
Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 25 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4,
Điều 5Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
635
|
29
|
2.002060
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 32, Điều 201
Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 61 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4,
Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
688
|
30
|
2.002057
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 32, Điều 199
Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 61 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4,
Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
725
|
31
|
2.002034
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 32, Điều 202
Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4,
Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
761
|
32
|
2.002032
|
Chuyển đổi doanh
nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
cổ phần
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 32 , Điều 205
Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4,
Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
807
|
33
|
2.002033
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 32 Luật Doanh
nghiệp 2020.
- Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4,
Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
862
|
34
|
1.010027
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 32 Luật Doanh
nghiệp 2020.
- Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4,
Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
880
|
35
|
2.002018
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
|
- Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 68 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4,
Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
899
|
36
|
2.002017
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
|
- Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 96 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
907
|
37
|
2.002015
|
Cập nhật bổ sung
thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ
phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng
Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số
47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi
nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp
thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ
Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; cập nhật, bổ sung thông tin
về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do
thay đổi về địa giới hành chính.
|
- Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 63, Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4,
Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
915
|
38
|
2.002029
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Miễn lệ phí đăng ký tạm ngừng kinh doanh.
- Thông báo tiếp tục kinh doanh trước thời hạn: Không
có.
|
- Điều 206 Luật
Doanh nghiệp 2020.
- Điều 66 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4,
Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều
1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
923
|
39
|
2.002023
|
Giải thể doanh
nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Miễn lệ phí
|
- Điều 207, 208 và
210 Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 70 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 5,
Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
934
|
40
|
2.002022
|
Giải thể doanh
nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
theo quyết định của Tòa án
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Miễn lệ phí
|
- Điều 209 Luật
Doanh nghiệp 2020.
- Điều 71 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 5,
Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
943
|
41
|
2.002020
|
Chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Miễn lệ phí
|
- Điều 213 Luật
Doanh nghiệp 2020.
- Điều 72 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 5
Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
951
|
42
|
2.002016
|
Hiệu đính thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 39 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 5,
Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều
1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
962
|
43
|
1.010030
|
Cấp đổi Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
|
- Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 97 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4,
Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
972
|
44
|
1.010031
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp
hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
|
- Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 98, Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4,
Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều
1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
988
|
45
|
2.001996
|
Thông báo thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 31, Điều 32
Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 56 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4,
Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
1009
|
46
|
2.002044
|
Thông báo thay đổi
thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 31, Điều 32
Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 57 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4,
Điều 5Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều
1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
1033
|
47
|
2.002070
|
Thông báo lập chi
nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Điều 45 Luật Doanh
nghiệp 2020.
- Điều 31 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4,
Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
1058
|
48
|
2.000368
|
Chấm dứt Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4,
Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
1067
|
49
|
2.000416
|
Chuyển đổi doanh
nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4,
Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
1076
|
50
|
2.000375
|
Thông báo thay đổi
nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã
hội
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4,
Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
1085
|
51
|
1.010029
|
Thông báo về việc
sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập
không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Điều 201 Luật
Doanh nghiệp 2020.
- Điều 61 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4,
Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
1095
|
II. LĨNH VỰC THÀNH
LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Tên VBQPPL quy
định
|
Cách thức thực
hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
2.000529.000.00.00.H20
|
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ
100% vốn điều lệ
do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành
lập
|
50 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Doanh nghiệp năm
2020.
- Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư
vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014
- Nghị định số
23/2022/NĐ-CP .
|
- Trực
tiếp
- BCCI
|
- Trực
tiếp
- BCCI
|
1103
|
2
|
2.001061.000.00.00.H20
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh) quyết
định thành lập hoặc được giao quản lý
|
30 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Doanh nghiệp năm
2020.
- Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư
vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP .
|
- Trực
tiếp
- BCCI
|
- Trực
tiếp
- BCCI
|
1108
|
3
|
2.001025.000.00.00.H20
|
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại
diện chủ sở hữu
(Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản
lý
|
50 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Doanh nghiệp năm
2020.
- Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư
vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014
- Nghị định số
23/2022/NĐ-CP .
|
- Trực
tiếp
- BCCI
|
- Trực
tiếp
- BCCI
|
1113
|
4
|
1.002395.000.00.00.H20
|
Tạm ngừng, đình chỉ
hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ
(do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
3 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Doanh nghiệp năm
2020.
- Nghị định số
23/2022/NĐ-CP .
- Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp.
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
|
- Trực
tiếp
- BCCI
|
- Trực
tiếp
- BCCI
|
1119
|
5
|
2.001021.000.00.00.H20
|
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ
(do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
30 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Doanh nghiệp năm
2020.
- Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư
vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014
- Nghị định số
23/2022/NĐ-CP .
|
- Trực
tiếp
- BCCI
|
- Trực
tiếp
- BCCI
|
1128
|
III. LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ ĐẦU TƯ KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Tên VBQPPL quy
định nội sung
|
Cách thức thực
hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
2.000024.000.00.00.H20
|
Thông báo
thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Điều 18
Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Điều 11
Nghị định số 38/2018/NĐ-CP .
|
- Trực
tiếp
- BCCI
|
- Trực
tiếp
- BCCI
|
1134
|
2
|
1.000016.000.00.00.H20
|
Thông báo
tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Điều 18
Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Điều 12
Nghị định số 38/2018/NĐ-CP .
|
- Trực
tiếp
- BCCI
|
- Trực tiếp
- BCCI
|
1143
|
3
|
2.000005.000.00.00.H20
|
Thông báo
gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Điều 18
Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Điều 13
Nghị định số 38/2018/NĐ-CP .
|
- Trực
tiếp
- BCCI
|
- Trực
tiếp
- BCCI
|
1149
|
4
|
2.002005.000.00.00.H20
|
Thông báo giải thể
và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Điều 18
Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Điều 15
Nghị định số 38/2018/NĐ-CP .
|
- Trực
tiếp
- BCCI
|
- Trực
tiếp
- BCCI
|
1155
|
5
|
2.002004.000.00.00.H20
|
Thông báo
chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
Chưa quy định
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Chưa quy định
|
- Điều 18
Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Điều 17
Nghị định số 38/2018/NĐ-CP .
|
- Trực
tiếp
- BCCI
|
- Trực
tiếp
- BCCI
|
1161
|
IV. LĨNH VỰC HỖ
TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Tên VBQPPL quy
định
|
Cách thức thực
hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
2.002418.000.00.00.H20
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp
nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị.
|
14 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa năm 2017.
- Nghị định số
80/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hỗ
trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
- Thông tư số
06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn một số
điều của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP .
|
- Trực
tiếp
- BCCI
|
- Trực
tiếp
- BCCI
|
1166
|
2
|
2.00199.000.00.00.H20
|
Thủ tục hỗ trợ tư
vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp.
|
03 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa năm 2017.
- Nghị định số
80/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hỗ
trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
- Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT
ngày 10/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn một số điều của Nghị định
số 80/2021/NĐ-CP .
|
- Trực
tiếp
- BCCI
|
- Trực
tiếp
- BCCI
|
1173
|
V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
TẠI VIỆT NAM
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Tên VBQPPL quy
định sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức thực
hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
1.009642
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp
tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu
tư: 13 ngày.
- Cơ quan liên quan:
15 ngày.
- UBND Tỉnh: 7
ngày.
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Khoản 3, Điều 29 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
1392
|
2
|
1.009644
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà
đầu tư của UBND cấp
tỉnh
|
- Sở Kế
hoạch và Đầu tư: 13 ngày.
- Cơ quan liên quan:
15 ngày.
- UBND Tỉnh: 7
ngày.
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Khoản 6 và 8 Điều 48 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
1405
|
3
|
1.009645
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu
tư: 5 ngày.
- Cơ quan liên quan:
7 ngày.
- UBND Tỉnh: 4
ngày.
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Khoản 5, Khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
1422
|
4
|
1.009646
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu
tư: 13 ngày.
- Cơ quan liên quan:
15 ngày.
- UBND Tỉnh: 7 ngày.
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Điểm d Khoản 2 Điều 44, Điểm d Khoản 2
Điều 45, Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
1443
|
5
|
1.009647
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
03
ngày hoặc 10 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Các điều thuộc Mục 4 Chương IV Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
1457
|
6
|
1.009649
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp
tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu
tư: 13 ngày.
- Cơ quan liên quan:
15 ngày.
- UBND Tỉnh: 7
ngày.
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Các khoản 6 và 8 Điều 48 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
1473
|
7
|
1.009650
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu
tư: 13 ngày.
- Cơ quan liên quan:
15 ngày.
- UBND Tỉnh: 7 ngày.
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Khoản 4 Điều 49 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
1489
|
8
|
1.009652
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu
tư: 13 ngày.
- Cơ quan liên quan:
15 ngày.
- UBND Tỉnh: 7
ngày.
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Điểm d Khoản 2 Điều 45, Khoản 3 Điều 46
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
1501
|
9
|
1.009653
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình
tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu
tư: 13 ngày.
- Cơ quan liên quan:
15 ngày.
- UBND Tỉnh: 7
ngày.
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Điểm d Khoản 2 Điều 45, Khoản 3 Điều 46
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
1515
|
10
|
1.009654
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án
đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp
đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND
cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu
tư: 13 ngày.
- Cơ quan liên quan:
15 ngày.
- UBND Tỉnh: 7
ngày.
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Điểm d Khoản 2 Điều 45, khoản 3 Điều 46
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
1526
|
11
|
1.009655
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu
tư: 13 ngày.
- Cơ quan liên quan:
15 ngày.
- UBND Tỉnh: 7
ngày.
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Điểm d khoản 2 Điều 45, Khoản 3 Điều 46
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
1541
|
12
|
1.009656
|
Thủ tục điều chỉnh dự
án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư
đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
- Sở Kế hoạch và Đầu
tư: 07 ngày.
- UBND Tỉnh: 05 ngày.
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Điểm d Khoản 2 Điều 45, Khoản 3 Điều 46
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
1555
|
13
|
1.009657
|
Thủ tục điều chỉnh dự
án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư
đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu
tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật
Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
05
ngày.
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Các điều thuộc Mục 4 Chương IV Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
1566
|
14
|
1.009659
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự
án đầu tư
thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và
Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Sở Kế hoạch và Đầu
tư: 08 ngày.
- Cơ quan liên quan:
07 ngày.
- UBND Tỉnh: 03
ngày.
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Các điều thuộc Mục 4 Chương IV Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
1579
|
15
|
1.009661
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế
hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
05 ngày.
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
1587
|
16
|
1.009662
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
đối
với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Không quy định
thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Khoản 2, 3, 4, 5 Điều 57, Khoản 2 Điều
58, Điều 59, Điều 60 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
1598
|
17
|
1.009664
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
10
ngày.
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
có
|
- Khoản 1 Điều 38 Luật Đầu tư
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
1603
|
18
|
1.009665
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
05 ngày đối với cấp
lại; 03 ngày đối với hiệu đính.
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Điều 41 và Điều 127 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
1620
|
19
|
1.009671
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
03
ngày.
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Điều 41 và Điều 127 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
1632
|
20
|
1.009729
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo
hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
15
ngày.
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Điều 26 Luật Đầu tư, Điều 66 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
1642
|
21
|
1.009731
|
Thủ tục thành
lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15 ngày.
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
có
|
- Khoản 5 Điều 49 Luật Đầu tư.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
1658
|
22
|
1.009736
|
Thủ
tục chấm
dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
BCC
|
15
ngày.
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
có
|
- Khoản 3 Điều 50 Luật Đầu tư
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
1668
|
VI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Tên VBQPPL quy
định
|
Cách thức thực
hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
2.000765.000.00.00.H20
|
Cam kết hỗ trợ vốn
cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
15 ngày:
+ UBND Tỉnh: 05;
+ Sở Kế hoạch và Đầu
tư: 10;
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
có
|
Điều 17 Nghị định
số 57/2018/NĐ-CP
|
- Trực
tiếp
- BCCI
|
- Trực
tiếp
- BCCI
|
1677
|
2
|
2.000746.000.00.00.H20
|
Nghiệm thu hoàn
thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị
định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.
|
05
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
có
|
Điều 17 Nghị định
số 57/2018/NĐ-CP
|
- Trực
tiếp
- BCCI
|
- Trực
tiếp
- BCCI
|
1688
|
3
|
1.001664.000.00.00.H20
|
Giải ngân Khoản vốn
hỗ trợ cho doanh nghiệp
|
05
ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
có
|
Điều 17 Nghị định
số 57/2018/NĐ-CP
|
- Trực
tiếp
- BCCI
|
- Trực
tiếp
- BCCI
|
1693
|
VII. LĨNH
VỰC NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA), VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC
NHÀ TÀI TRỢ
* Thủ tục hành chính
giữa nguyên
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Tên VBQPPL quy
định
|
Cách thức thực
hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
2.002551
|
Quyết
định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn
vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài.
|
45 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Hành chính công
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư công.
- Khoản 5, Điều 1
Nghị định số 20/2023/NĐ-CP .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT
|
1697
|
2
|
2.001991
|
Quyết
định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ
trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư).
|
20 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Đầu tư công.
- Khoản 2, Điều 23 Nghị định số
114/2021/NĐ-CP .
- Khoản 16, Điều 1
Nghị định số 20/2023/NĐ-CP .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT
|
1709
|
3
|
1.008423
|
Quyết
định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc
thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
- Chương trình đầu tư công: Không quá 20
ngày;
- Dự án nhóm A: Không quá 15 ngày;
- Dự án nhóm B, C: Không quá 10 ngày.
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Hành chính công
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư công;
- Điều 21, Nghị định số
114/2021/NĐ-CP .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT
|
1716
|
4
|
2.002053
|
Kế hoạch
tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn
đối ứng.
|
30 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Đầu tư công.
- Điều 42, Nghị định số
114/2021/NĐ-CP .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT
|
1719
|
5
|
2.002050
|
Kế hoạch
thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
hằng năm.
|
Không có
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Đầu tư công.
- Điều 43, Nghị định số
114/2021/NĐ-CP .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT
|
1721
|
VIII. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
* Thủ tục hành
chính giữ nguyên
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Tên VBQPPL quy
định sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức thực
hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
1.009491
|
Thẩm định báo cáo nghiên
cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề
xuất.
|
- Sở Kế
hoạch và Đầu tư: 30.
- UBND
Tỉnh, HĐND Tỉnh: 15 ngày hoặc theo kỳ họp của HĐND Tỉnh.
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư theo
phương thức đối tác công tư.
- Nghị định số
35/2021/NĐ-CP .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
1723
|
2
|
1.009492
|
Thẩm định báo cáo nghiên
cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.
|
- Sở Kế hoạch và Đầu
tư: 30.
- UBND Tỉnh, HĐND
Tỉnh: 15
ngày hoặc theo kỳ họp của HĐND Tỉnh.
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư theo
phương thức đối tác công tư.
- Nghị định
số 35/2021/NĐ-CP .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
1753
|
3
|
1.009493
|
Thẩm
định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.
|
15 ngày
hoặc theo kỳ họp của HĐND Tỉnh.
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư theo
phương thức đối tác công tư.
- Nghị định
số 35/2021/NĐ-CP .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
1785
|
4
|
1.009494
|
Thẩm
định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt
điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.
|
- Sở Kế
hoạch và Đầu tư: 60.
- UBND Tỉnh,
HĐND Tỉnh: 15
ngày hoặc theo kỳ họp của HĐND Tỉnh.
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư theo
phương thức đối tác công tư.
- Nghị định
số 35/2021/NĐ-CP .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
1815
|
IX. LĨNH VỰC ĐẤU
THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
* Thủ tục hành
chính giữ nguyên
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Tên VBQPPL quy định
sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức thực
hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
2.002283
|
Danh mục dự án đầu tư có
sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư).
|
- Sở Kế
hoạch và Đầu tư: 30.
- UBND Tỉnh: 10.
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không
có
|
- Luật Đấu thầu năm
2013.
- Luật Đầu tư năm
2020.
- Nghị định số
31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
- Nghị định số
25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020
|
-
Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức 3, 4.
|
1846
|
2
|
2.002603
|
Công bố dự án đầu tư
kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà
đầu tư đề xuất.
|
- Đối với dự án đầu
tư do UBND Tỉnh là cơ quan có thẩm quyền: 28 ngày làm việc.
- Đối với dự
án đầu tư do Ban Quản lý Khu kinh tế Tỉnh là cơ quan có thẩm quyền: 25 ngày làm việc.
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Hành
chính công Tỉnh
|
Không
có
|
- Luật Đấu thầu số
22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023;
- Nghị định số
23/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện
dự án thuộc trường hợp phải tổ chức đấu thầu theo quy định của pháp luật quản
lý ngành, lĩnh vực.
|
Trực
tiếp
|
Đăng tải
thông tin dự án đầu tư kinh doanh do nhà đầu tư đề xuất trên Hệ thống mạng
đấu thầu quốc gia.
|
1850
|
X. LĨNH VỰC ĐẤU
THẦU
* Thủ tục hành
chính giữ nguyên
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức thực
hiện
|
Số
trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
1.012507
|
Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu
thầu
|
23 ngày làm việc kể
từ ngày ban hành quyết định công nhận kết quả thi.
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công Tỉnh
|
Tối đa 800.000
đồng/thí sinh/kỳ thi.
|
- Luật Đấu thầu năm 2023.
- Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày
27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
- Thông tư số 02/2024/TT-BKHĐT ngày
06/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định hoạt động đào tạo,
bồi dưỡng kiến thức và thi, cấp, thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về
đấu thầu.
|
Trực tuyến
|
Trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính công ích.
|
1
|
2
|
1.012508
|
Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về
đấu thầu
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày ban hành quyết định cấp lại chứng chỉ.
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công Tỉnh
|
100.000 đồng/lần
|
- Luật Đấu thầu năm 2023.
- Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày
27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
- Thông tư số 02/2024/TT-BKHĐT ngày
06/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định hoạt động đào tạo,
bồi dưỡng kiến thức và thi, cấp, thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về
đấu thầu.
|
Trực tuyến
|
Trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính công ích.
|
4
|
3
|
1.012509
|
Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về
đấu thầu
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày ban hành quyết định cấp gia hạn chứng chỉ.
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công Tỉnh
|
100.000 đồng/lần
|
- Luật Đấu thầu năm 2023.
- Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày
27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
- Thông tư số 02/2024/TT-BKHĐT ngày
06/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định hoạt động đào tạo,
bồi dưỡng kiến thức và thi, cấp, thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về
đấu thầu.
|
Trực tuyến
|
Trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính công ích.
|
10
|
4
|
1.012510
|
Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về
đấu thầu
|
Cá nhân bị thu hồi
chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu phải nộp lại bản gốc chứng chỉ cho
cơ quan ra quyết định thu hồi chứng chỉ trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được quyết định thu hồi.
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công Tỉnh
|
Không có.
|
- Luật Đấu thầu năm 2023.
- Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày
27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
- Thông tư số 02/2024/TT-BKHĐT ngày
06/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định hoạt động đào tạo,
bồi dưỡng kiến thức và thi, cấp, thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về
đấu thầu.
|
Trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính công ích.
|
Trực tiếp
hoặc qua đường bưu chính công ích.
|
13
|
XI. LĨNH VỰC THÀNH
LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
* Thủ tục hành chính bãi bỏ
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.005125.000.00.00.H20
|
Đăng ký thành lập
liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh)
|
2
|
2.002013.000.00.00.H20
|
Đăng ký thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh)
|
3
|
1.005003.000.00.00.H20
|
Đăng ký thay đổi
tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ,
người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn
phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh)
|
4
|
1.005047.000.00.00.H20
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh)
|
5
|
1.005122.000.00.00.H20
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã chia
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh)
|
6
|
2.001979.000.00.00.H20
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã tách
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh)
|
7
|
2.001957.000.00.00.H20
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh)
|
8
|
1.005056.000.00.00.H20
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh)
|
9
|
1.005072.000.00.00.H20
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong
trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh)
|
10
|
2.001962.000.00.00.H20
|
Giải thể tự nguyện
liên hiệp hợp tác xã.
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh)
|
11
|
1.005064.000.00.00.H20
|
Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh)
|
12
|
1.005124.000.00.00.H20
|
Thông báo về việc
góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh)
|
13
|
1.005046.000.00.00.H20
|
Tạm ngừng hoạt động
của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh)
|
14
|
1.005283.000.00.00.H20
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác
xã
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh)
|
15
|
2.002125.000.00.00.H20
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh)
|
PHẦN
I (tiếp theo)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 771 /QĐ-UBND-HC ngày 09 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH
VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
* Thủ tục
hành chính giữ nguyên
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức thực
hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
1.001612
|
Đăng ký thành lập hộ
kinh doanh
|
3 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp
2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông
tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
- Thông
tư số 02/2023/TT-BKHĐT .
- Điều 1
Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
1
|
2
|
2.000720
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh
|
- Trong tỉnh: 3
- Ngoài tỉnh: 5
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
30.000
|
- Luật Doanh nghiệp
2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông
tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
- Thông
tư số 02/2023/TT-BKHĐT .
- Điều 1
Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
12
|
3
|
1.001570
|
Tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
3 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Doanh nghiệp
2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông
tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
- Thông
tư số 02/2023/TT-BKHĐT .
- Điều 1
Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
30
|
4
|
1.001266
|
Chấm dứt hoạt động
hộ kinh doanh
|
Không có
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Doanh nghiệp
2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông
tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
- Thông
tư số 02/2023/TT-BKHĐT .
- Điều 1
Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
37
|
5
|
2.000575
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
3 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp
2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông
tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
- Thông
tư số 02/2023/TT-BKHĐT .
- Điều 1 Nghị
quyết số 55/2021/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
- Trực
tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
43
|
II. LĨNH VỰC THÀNH
LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
* Thủ tục hành chính ban hành mới
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Tên VBQPPL quy định
|
Cách thức thực
hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
2.002635
|
Đề nghị
thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do
xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
30.000
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
50
|
2
|
2.002636
|
Đề nghị
hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp
nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
30.000
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
57
|
3
|
2.002637
|
Đăng ký
thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập
trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký
theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
63
|
4
|
2.002638
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu
hủy.
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
80
|
5
|
2.002639
|
Đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác.
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
88
|
6
|
2.002640
|
Hiệu
đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
111
|
7
|
2.002641
|
Thông báo
tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
134
|
8
|
2.002642
|
Chấm dứt
hoạt động tổ hợp tác
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
142
|
9
|
2.002643
|
Dừng thực
hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
150
|
10
|
2.002644
|
Dừng thực
hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
157
|
11
|
2.002645
|
Dừng thực
hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
165
|
12
|
2.002646
|
Thông báo
lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
172
|
13
|
2.002648
|
Hiệu
đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
183
|
14
|
2.002649
|
Thông báo
bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
30.000
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
207
|
15
|
2.002650
|
Hiệu
đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
229
|
* Thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Tên VBQPPL quy định
nội sung sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức thực
hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
16
|
1.005280
|
Đăng ký
thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác
thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách,
hợp nhất
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
50.000
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
238
|
17
|
2.002123
|
Đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
263
|
18
|
1.005277
|
Đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi
nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận
sáp nhập
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
30.000
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
277
|
19
|
1.004901
|
Cấp đổi
Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
30.000
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
305
|
20
|
1.004979
|
Thông báo
thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp
nhập
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
329
|
21
|
2.001958
|
Thông báo
về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
356
|
22
|
1.005378
|
Đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
364
|
23
|
1.005377
|
Thông báo
tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
373
|
24
|
2.001973
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
50.000
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
383
|
25
|
1.004982
|
Đăng ký
giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
392
|
26
|
1.005010
|
Chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
402
|
* Thủ tục hành
chính bãi bỏ
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy định
bãi bỏ
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
2.002122
|
Đăng ký
khi hợp tác xã chia
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch cấp huyện
|
2
|
2.002120
|
Đăng ký
khi hợp tác xã tách
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch cấp huyện
|
3
|
1.005121
|
Đăng ký
khi hợp tác xã hợp nhất
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch cấp huyện
|
4
|
1.004972
|
Đăng ký
khi hợp tác xã sáp nhập
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông
tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch cấp huyện
|
5
|
1.004895
|
Thay đổi
cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã
2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch cấp huyện
|
PHẦN
I (tiếp theo)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 771 /QĐ-UBND-HC ngày 09 tháng 9 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC
* Thủ tục hành chính
giữ nguyên
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Tên VBQPPL quy định
|
Cách thức thực
hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
1
|
2.002226
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác.
|
Ngay tại thời điểm
tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp xã
|
Không có
|
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13;
- Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày
10/10/2019 của Chính phủ về tổ hợp tác.
|
-
Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT.
|
1
|
2
|
2.002227
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác.
|
Ngay tại thời điểm
tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp xã
|
Không có
|
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13;
- Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày
10/10/2019 của Chính phủ về tổ hợp tác.
|
-
Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT.
|
15
|
3
|
2.002228
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ
hợp tác.
|
Ngay tại thời điểm
tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp xã
|
Không có
|
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13;
- Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày
10/10/2019 của Chính phủ về tổ hợp tác.
|
-
Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT.
|
30
|
Quyết định 771/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 771/QĐ-UBND-HC ngày 09/09/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
209
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|