|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
977/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phạm Thiện Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
22/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 977/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp,
ngày 22 tháng 09 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, GIỮ NGUYÊN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương năm 2015; Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
sửa đổi năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi,
bổ sung, giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy
ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp gồm:
1. Về thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư: có 113 thủ tục
hành chính.
2. Về thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: có 21 thủ tục hành chính.
3. Về thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: có 03 thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 275/QĐ-UBND-HC ngày 25/3/2022; Quyết định số 934/QĐ-UBND-HC ngày
20/08/2022; Quyết định số 989/QĐ-UBND-HC ngày 31/08/2022 của Chủ tịch UBND Tỉnh,
công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, giữ nguyên, bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp
xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT/TU, TT/HĐND tỉnh;
- Các PCT/UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (D).
|
CHỦ TỊCH
Phạm
Thiện Nghĩa
|
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 977/QĐ-UBND-HC ngày 22 tháng 9 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức
thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
1.010010
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp
|
03 ngày làm
việc
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 32 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn
trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
1
|
2
|
1.010023
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định
giải thể doanh nghiệp.
|
03 ngày làm
việc
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Điều 208 Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 70 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
9
|
3
|
2.001610
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
03 ngày làm
việc
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và
chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 19, Điều 32 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 21, 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
17
|
4
|
2.001583
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
03 ngày làm
việc
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng
và chuyển đổi từ hộ
kinh doanh.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 21, Điều 32 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 24, 27, 28, 29 và Điều 30 Nghị
định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn
trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
37
|
5
|
2.001199
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH
hai thành viên trở lên
|
03 ngày việc
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng
và chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 21, Điều 32 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 23, 27, 28, 29 và Điều 30 Nghị
định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn
trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
64
|
6
|
2.002043
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
03 ngày việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng
và chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 22, Điều 32 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 23, 27, 28, 29 và Điều 30 Nghị
định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn
trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCT toàn trình
|
89
|
7
|
2.002042
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
03 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng
và chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 20, Điều 32 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 22, 27 và Điều 28 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn
trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
117
|
8
|
2.002041
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh).
|
03 ngày việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 47 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình
|
139
|
9
|
1.005169
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
|
03 ngày việc
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 48 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
162
|
10
|
2.002011
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
03 ngày việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 49 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
184
|
11
|
2.002010
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
03 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 50 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
208
|
12
|
2.002009
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn
góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
03 ngày việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 51 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
219
|
13
|
2.002008
|
Đăng ký thay đổi thành viên công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 52 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
248
|
14
|
1.005114
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
03 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 53 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
281
|
15
|
2.002000
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư
nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
03 ngày việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 54 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn
trình
|
297
|
16
|
2.001993
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
03 ngày việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 55 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn
trình
|
307
|
17
|
2.001992
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03 ngày việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 31, Điều 32 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 58 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.
- Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
330
|
18
|
2.001954
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
03 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Điều 31 Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 59 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
356
|
19
|
2.002069
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần
, công ty hợp danh).
|
03 ngày việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
|
- Điều 45 Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 28, 29, 30 và Điều 31Nghị định
số
01/2021/NĐ-CP.
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
379
|
20
|
2.002031
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương
|
03 ngày việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Miễn lệ phí đối với chấm dứt hoạt
động,
tạm
ngừng kinh doanh đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 31, 62, 66, 72 và Điều 97 Nghị
định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
395
|
21
|
2.002075
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
03 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 97 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
425
|
22
|
2.002072
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
03 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
|
- Điều 45, Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 28, Điều 31 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
446
|
23
|
2.002045
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
03 ngày việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 62 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
462
|
24
|
1.005176
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
03 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Miễn lệ phí đối với chấm dứt hoạt động,
tạm ngừng kinh doanh đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 31, 62, 66, 72 và Điều 97, Nghị
định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn
trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
472
|
25
|
2.001992
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông
là nhà đầu tư nước
ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông
là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo
thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
03 ngày việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Phí công bố 100.000 đối với trường
hợp thông báo thay đổi thông tin cổ đông nhà đầu tư nước ngoài
|
- Điều 31, Điều 32 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 60 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
513
|
26
|
2.002085
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được
thành
lập trên cơ sở chia công ty
|
03 ngày việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 32, Điều 198 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 25 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
541
|
27
|
2.002083
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
03 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 32 , Điều 199 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 25 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn
trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
588
|
28
|
2.002059
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03 ngày việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 32, Điều 200 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 25 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
635
|
29
|
2.002060
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03 ngày việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 32, Điều 201 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 61 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
688
|
30
|
2.002057
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần)
|
03 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 32, Điều 199 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 61 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
725
|
31
|
2.002034
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn
thành công ty cổ phần và ngược lại
|
03 ngày việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 32, Điều 202 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
761
|
32
|
2.002032
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành
công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
03 ngày việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 32 , Điều 205 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
807
|
33
|
2.002033
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03 ngày việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 26 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
862
|
34
|
1.010027
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
03 ngày việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn
trình
|
880
|
35
|
2.002018
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
03 ngày việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 68 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
899
|
36
|
2.002017
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
03 ngày việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 96 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
907
|
37
|
2.002015
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp
|
03 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí trong các trường hợp:
không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc
các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại
các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
cập nhật, bổ sung
thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh
nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 63, Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn
trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
915
|
38
|
2.002029
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
03 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Miễn lệ phí đăng ký tạm ngừng kinh
doanh.
- Thông báo tiếp tục kinh doanh trước thời hạn:
Không có.
|
- Điều 206 Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 66 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5, Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
923
|
39
|
2.002023
|
Giải thể doanh nghiệp
|
05 ngày việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Miễn lệ phí
|
- Điều 207, 208 và 210 Luật Doanh
nghiệp 2020.
- Điều 70 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
934
|
40
|
2.002022
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp
bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo
quyết định của Tòa án
|
05 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Miễn lệ phí
|
- Điều 209 Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 71 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.
- Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
943
|
41
|
2.002020
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
05 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Miễn lệ phí
|
- Điều 213 Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 72 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
951
|
42
|
2.002016
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
03 ngày việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 39 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
962
|
43
|
1.010030
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
03 ngày việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 97 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
972
|
44
|
1.010031
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
03 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 98, Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
988
|
45
|
2.001996
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần , công ty hợp
danh)
|
03 ngày việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Phí công bố
100.000.
|
- Điều 31, Điều 32 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 56 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
1009
|
46
|
2.002044
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
- Phí công bố
100.000.
|
- Điều 31, Điều 32 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 57 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn
trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
1033
|
47
|
2.002070
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại
diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Điều 45 Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 31 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn
trình
|
1058
|
48
|
2.000368
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường
|
03 ngày việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công
|
Không có
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 28 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
1067
|
49
|
2.000416
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh
nghiệp xã hội
|
03 ngày việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
1076
|
50
|
2.000375
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
03 ngày việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
1085
|
51
|
1.010029
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty
trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp
|
03 ngày làm
việc
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Điều 201 Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 61 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
1095
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Tên VBQPPL
quy định
|
Cách thức
thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
2.000529.000.00.00.H20
|
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
quyết định thành lập
|
50 ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước
đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP.
|
- Trực tiếp
- BCCI
|
- Trực tiếp
- BCCI
|
1103
|
2
|
2.001061.000.00.00.H20
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
30 ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính
công
|
Không có
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước
đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP .
|
- Trực tiếp
- BCCI
|
- Trực tiếp
- BCCI
|
1108
|
3
|
2.001025.000.00.00.H20
|
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại
diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được
giao quản lý
|
50 ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước
đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP .
|
- Trực tiếp
- BCCI
|
- Trực tiếp
- BCCI
|
1113
|
4
|
1.002395.000.00.00.H20
|
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm
dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
3 ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04
tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp.
|
- Trực tiếp
- BCCI
|
- Trực tiếp
- BCCI
|
1119
|
5
|
2.001021.000.00.00.H20
|
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc
giao quản lý)
|
30 ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước
đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP .
|
- Trực tiếp
- BCCI
|
- Trực tiếp
- BCCI
|
1128
|
III. LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ ĐẦU TƯ KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Tên VBQPPL
quy định
nội dung
|
Cách thức
thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
2.000024.000.00.00.H20
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo
|
15 ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa;
- Điều 11 Nghị định số
38/2018/NĐ-CP .
|
- Trực tiếp
- BCCI
|
- Trực tiếp
- BCCI
|
1134
|
2
|
1.000016.000.00.00.H20
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ
đầu
tư
khởi nghiệp sáng tạo
|
15 ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ
Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa;
- Điều 12 Nghị định số
38/2018/NĐ-CP .
|
- Trực tiếp
- BCCI
|
- Trực tiếp
- BCCI
|
1143
|
3
|
2.000005.000.00.00.H20
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15 ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa;
- Điều 13 Nghị định số
38/2018/NĐ-CP .
|
- Trực tiếp
- BCCI
|
- Trực tiếp
- BCCI
|
1149
|
4
|
2.002005.000.00.00.H20
|
Thông báo giải thể và kết quả giải
thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15 ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa;
- Điều 15 Nghị định số
38/2018/NĐ-CP .
|
- Trực tiếp
- BCCI
|
- Trực tiếp
- BCCI
|
1155
|
5
|
2.002004.000.00.00.H20
|
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp
của các nhà đầu tư
|
Chưa quy định
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Chưa quy định
|
- Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa;
- Điều 17 Nghị định số
38/2018/NĐ-CP .
|
- Trực tiếp
- BCCI
|
- Trực tiếp
- BCCI
|
1161
|
IV. LĨNH VỰC HỖ TRỢ
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Tên VBQPPL
quy định
nội dung
|
Cách thức
thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
2.002418.000.00.00.H20
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh
nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi
giá trị.
|
14 ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
năm 2017.
- Nghị định số 80/2021/NĐ-CP quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa.
- Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày
10/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn một số điều của Nghị định số
80/2021/NĐ-CP .
|
- Trực tiếp
- BCCI
|
- Trực tiếp
- BCCI
|
1166
|
2
|
2.00199.000.00.00.H20
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục
chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp.
|
03 ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính
công
|
Không có
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
năm 2017.
- Nghị định số 80/2021/NĐ-CP
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa.
- Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày
10/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn một số điều của Nghị định số
80/2021/NĐ-CP .
|
- Trực tiếp
- BCCI
|
- Trực tiếp
- BCCI
|
1173
|
V. LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Tên VBQPPL
quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức
thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
1.005125.000.00.00.H20
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã
|
03 ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
50.000
|
- Điều 23 Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Điều 13 Nghị định số
193/2013/NĐ-CP .
- Điều 7 Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT .
- Điều 1 Nghị quyết số
55/2021/NQ-HĐND .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1176
|
2
|
2.002013.000.00.00.H20
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
50.000
|
- Điều 27 Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Điều 16 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP .
- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày
15/9/2017
- Điều 8 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT .
- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1194
|
3
|
1.005003.000.00.00.H20
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
30.000
|
- Điều 28 Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Điều 17 Nghị định số
193/2013/NĐ-CP .
- Điều 11 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
55/2021/NQ-HĐND .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1204
|
4
|
1.005047.000.00.00.H20
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
30.000
|
Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP .
- Điều 12 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
55/2021/NQ-HĐND .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1225
|
5
|
1.005122.000.00.00.H20
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
03 ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính
công
|
50.000
|
- Điều 23, Điều 52 Luật Hợp tác xã
năm 2012.
- Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP .
- Điều 7, Điều 21, Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
55/2021/NQ-HĐND .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1237
|
6
|
2.001979.000.00.00.H20
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
03 ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
50.000
|
- Điều 23, Điều 52 Luật Hợp tác xã
năm 2012.
- Điều 13 Nghị định số
193/2013/NĐ-CP .
- Điều 7, Điều 21, Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
55/2021/NQ-HĐND .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1255
|
7
|
2.001957.000.00.00.H20
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất
|
03 ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
50.000
|
- Điều 23, Điều 53 Luật Hợp tác xã
năm 2012.
- Điều 13 Nghị định số
193/2013/NĐ-CP .
- Điều 7, Điều 21, Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1273
|
8
|
1.005056.000.00.00.H20
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp
nhập
|
03 ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
30.000
|
- Điều 28, Điều 53 Luật Hợp tác xã
năm 2012.
- Điều 17 Nghị định số
193/2013/NĐ-CP .
- Điều 11, Điều 21, Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
55/2021/NQ-HĐND .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1291
|
9
|
1.005072.000.00.00.H20
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư
hỏng)
|
03 ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
50.000
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Điều 18 Nghị định số
193/2013/NĐ-CP .
- Điều 18 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
55/2021/NQ-HĐND .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1316
|
10
|
2.001962.000.00.00.H20
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác
xã.
|
03 ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành
chính công
|
Không có
|
- Điều 56 Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Điều 19 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.
- Điều 17 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
55/2021/NQ-HĐND .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT toàn trình
|
1331
|
11
|
1.005064.000.00.00.H20
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP .
- Điều 13, Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
55/2021/NQ-HĐND .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1339
|
12
|
1.005124.000.00.00.H20
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần,
thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Điều 20 Nghị định số
193/2013/NĐ-CP .
- Điều 14 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
55/2021/NQ-HĐND .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1358
|
13
|
1.005046.000.00.00.H20
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
03 ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP .
- Điều 15 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
55/2021/NQ-HĐND .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1367
|
14
|
1.005283.000.00.00.H20
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP .
- Điều 16 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
55/2021/NQ-HĐND .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1373
|
15
|
2.002125.000.00.00.H20
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang
giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
03 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
50.000
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP .
- Khoản 5 Điều 18 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
55/2021/NQ-HĐND .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn
trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
1384
|
VI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI
VIỆT NAM
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Tên VBQPPL
quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức
thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
1.009642
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của
UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày.
- Cơ quan liên quan: 15 ngày.
- UBND tỉnh: 7 ngày.
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Khoản 3, Điều 29 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1392
|
2
|
1.009644
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận
nhà đầu
tư
của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày.
- Cơ quan liên quan: 15 ngày.
- UBND Tỉnh: 7 ngày.
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở
Kế
hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Khoản 6 và 8 Điều 48 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1405
|
3
|
1.009645
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 5 ngày.
- Cơ quan liên quan: 7 ngày.
- UBND Tỉnh: 4 ngày.
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Khoản 5, Khoản 7 Điều 33 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1422
|
4
|
1.009646
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày.
- Cơ quan liên quan: 15 ngày.
- UBND Tỉnh: 7 ngày.
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Điểm d Khoản 2 Điều
44, Điểm d
Khoản
2 Điều 45, Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1443
|
5
|
1.009647
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp
thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
03 ngày hoặc 10 ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính
công
|
Không có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Các điều thuộc Mục 4 Chương IV Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1457
|
6
|
1.009649
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư
đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày.
- Cơ quan liên quan: 15 ngày.
- UBND tỉnh: 7 ngày.
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Các khoản 6 và 8 Điều 48 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1473
|
7
|
1.009650
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm
đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày.
- Cơ quan liên quan: 15 ngày.
- UBND tỉnh: 7 ngày.
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Khoản 4 Điều 49 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1489
|
8
|
1.009652
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày.
- Cơ quan liên quan: 15 ngày.
- UBND tỉnh: 7 ngày.
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Điểm d Khoản 2 Điều
45, Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1501
|
9
|
1.009653
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày.
- Cơ quan liên quan: 15 ngày.
- UBND tỉnh: 7 ngày.
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Điểm d Khoản 2 Điều
45, Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1515
|
10
|
1.009654
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày.
- Cơ quan liên quan: 15 ngày.
- UBND tỉnh: 7 ngày.
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Điểm d Khoản 2 Điều
45, khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1526
|
11
|
1.009655
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn hen với đất thuộc dự
án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13 ngày.
- Cơ quan liên quan: 15 ngày.
- UBND tỉnh: 7 ngày.
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Điểm d Khoản 2 Điều
45, Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1541
|
12
|
1.009656
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 07 ngày.
- UBND tỉnh: 05 ngày.
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Điểm d Khoản 2 Điều
45, Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1555
|
13
|
1.009657
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không
thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều
54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
05 ngày.
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Các điều thuộc Mục 4 Chương IV Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1566
|
14
|
1.009659
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 08 ngày.
- Cơ quan liên quan: 07 ngày.
- UBND tỉnh: 03 ngày.
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Các điều thuộc Mục 4 Chương IV Nghị
định số
31/2021/NĐ-CP.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
1579
|
15
|
1.009661
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế
hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
05 ngày.
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1587
|
16
|
1.009662
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Không quy định thời gian
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Khoản 2, 3, 4, 5 Điều 57, Khoản 2
Điều 58, Điều 59, Điều 60 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1598
|
17
|
1.009664
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
10 ngày.
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Khoản 1 Điều 38 Luật Đầu tư
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1603
|
18
|
1.009665
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông
tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
05 ngày đối
với cấp lại; 03 ngày đối với hiệu đính.
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Điều 41 và Điều 127 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1620
|
19
|
1.009671
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
03 ngày.
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Điều 41 và Điều 127 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1632
|
20
|
1.009729
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
15 ngày.
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Điều 26 Luật Đầu tư, Điều 66 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1642
|
21
|
1.009731
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15 ngày.
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Khoản 5 Điều 49 Luật Đầu tư.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1658
|
22
|
1.009736
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15 ngày.
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Khoản 3 Điều 50 Luật Đầu tư
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI
- DVCTT
toàn trình
|
1668
|
VII. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Tên VBQPPL
quy định
|
Cách thức
thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
2.000765.000.00.00.H20
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ
|
15 ngày:
+ UBND Tỉnh: 05;
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư: 10;
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
Điều 17 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp
- BCCI
|
- Trực tiếp
- BCCI
|
1677
|
2
|
2.000746.000.00.00.H20
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu
tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định
số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.
|
05 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
Điều 17 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp
- BCCI
|
- Trực tiếp
- BCCI
|
1688
|
3
|
1.001664.000.00.00.H20
|
Giải ngân Khoản vốn hỗ trợ cho doanh
nghiệp
|
05 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
Điều 17 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
|
- Trực tiếp
- BCCI
|
- Trực tiếp
- BCCI
|
1693
|
VIII. LĨNH VỰC NGUỒN
VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA), VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ
* Thủ tục hành chính ban hành mới
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Tên VBQPPL
quy định
|
Cách thức
thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
2.002551
|
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu
tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài
|
45 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật đầu tư công.
- Khoản 5, Điều 1 Nghị định số 20/2023/NĐ-CP .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
|
1697
|
2
|
2.001991
|
Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ
kỹ thuật phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu
đãi để chuẩn bị dự án đầu tư).
|
20 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật đầu tư công.
- Khoản 2, Điều 23 Nghị định số
114/2021/NĐ-CP .
- Khoản 16, Điều 1 Nghị định số
20/2023/NĐ-CP
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
|
1709
|
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Tên VBQPPL
quy định
|
Cách thức
thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
3
|
1.008423
|
Quyết định đầu tư chương trình, dự
án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng
đầu cơ quan chủ quản
|
- Chương trình đầu tư công: Không
quá 20 ngày;
- Dự án nhóm A: Không quá 15 ngày;
- Dự án nhóm B, C: Không quá 10 ngày.
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Đầu tư công;
- Điều 21, Nghị định số
114/2021/NĐ-CP .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
|
1716
|
4
|
2.002053
|
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng.
|
30 ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Đầu tư công.
- Điều 42, Nghị định số
114/2021/NĐ-CP .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
|
1719
|
5
|
2.002050
|
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự
án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm.
|
Không có
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Đầu tư công.
- Điều 43, Nghị định số
114/2021/NĐ-CP .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
|
1721
|
IX. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Tên VBQPPL
quy định
sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức
thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
1.009491
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả
thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 30.
- UBND Tỉnh, HĐND Tỉnh:
15 ngày hoặc theo kỳ họp của HĐND Tỉnh.
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư.
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP .
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
1723
|
2
|
1.009492
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 30.
- UBND Tỉnh, HĐND Tỉnh: 15 ngày hoặc
theo kỳ họp của HĐND Tỉnh.
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư.
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP .
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
1753
|
3
|
1.009493
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do
nhà đầu tư đề xuất.
|
15 ngày hoặc theo kỳ họp của HĐND Tỉnh.
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư.
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP .
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
1785
|
4
|
1.009494
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo
cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất.
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 60.
- UBND Tỉnh, HĐND Tỉnh: 15 ngày hoặc
theo kỳ họp của HĐND Tỉnh.
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư.
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP .
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
|
1815
|
X. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Tên VBQPPL
quy định
sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức
thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
2.002283
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất
do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư).
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 30.
- UBND tỉnh: 10.
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công
|
Không có
|
- Luật Đấu thầu năm 2013.
- Luật Đầu tư năm 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021
- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày
28/02/2020
|
- Trực tiếp.
- BCCI
- DVCTT mức
3,
4.
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức
3,
4.
|
1846
|
PHẦN
I (tiếp theo)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 977/QĐ-UBND-HC ngày 22 tháng 09 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
* Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Tên VBQPPL
quy định
sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức
thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
1.001612
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
3 ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
- Thông tư số
02/2023/TT-BKHĐT .
- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
1
|
2
|
2.000720
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hộ kinh doanh
|
- Trong tỉnh:
3
- Ngoài tỉnh:
5
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
30.000
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
- Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT.
- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
12
|
3
|
1.001570
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
3 ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
- Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT .
- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
30
|
4
|
1.001266
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Không có
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
- Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT.
- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
37
|
5
|
2.000575
|
Cấp lại Giấy chứng nhân đăng ký hộ
kinh doanh
|
3 ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
- Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT .
- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND .
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT
toàn trình
|
43
|
II. LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Tên VBQPPL
quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức
thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
1.005280.000.00.00.H20
|
Đăng ký thành lập hợp
tác xã
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
50.000
|
- Điều 23 Luật Hợp
tác xã năm 2012.
- Điều 13 Nghị định số
193/2013/NĐ-CP .
- Điều 7 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
55/2021/NQ-HĐND.
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức
3,
4.
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức
3, 4.
|
50
|
2
|
2.002123.000.00.00.H20
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
50.000
|
- Điều 27 Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Điều 16 Nghị định số
193/2013/NĐ-CP .
- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày
15/9/2017
- Điều 8 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
55/2021/NQ-HĐND.
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức
3,
4.
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức
3, 4.
|
68
|
3
|
1.005277.000.00.00.H20
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp
tác xã
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
30.000
|
- Điều 28 Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Điều 17 Nghị định số
193/2013/NĐ-CP .
- Điều 11 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
55/2021/NQ-HĐND .
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức
3,
4
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức
3,
4
|
73
|
4
|
1.005378.000.00.00.H20
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
30.000
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP .
- Điều 12 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức
3,
4
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức
3,
4
|
91
|
5
|
2.002122.000.00.00.H20
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
50.000
|
- Điều 23, Điều 52 Luật Hợp tác xã
năm 2012.
- Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP .
- Điều 7, Điều 21 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức
3,
4
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức
3,
4
|
103
|
6
|
2.002120.000.00.00.H20
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc văn phòng
HĐND
và
UBND cấp huyện
|
50.000
|
- Điều 23, Điều 52 Luật Hợp tác xã năm
2012.
- Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.
- Điều 7, Điều 21 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức
3,
4
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức
3,
4.
|
121
|
7
|
1.005121.000.00.00.H20
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
50.000
|
- Điều 23, Điều 53 Luật Hợp tác xã
năm 2012.
- Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP .
- Điều 7, Điều 21 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
55/2021/NQ-HĐND.
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức
3,
4
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức
3,
4.
|
139
|
8
|
1.004972.000.00.00.H20
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
30.000
|
- Điều 28, Điều 53 Luật Hợp tác xã năm
2012.
- Điều 17 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP.
- Điều 11, Điều 21 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức
3,
4
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức
3,
4
|
157
|
9
|
2.001973.000.00.00.H20
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
50.000
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Điều 18 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP .
- Điều 18 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức
3,
4
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức
3,
4
|
176
|
10
|
1.004982.000.00.00.H20
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã.
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Điều 56 Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Điều 19 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP .
- Điều 17 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức
3,
4
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức
3,
4
|
190
|
11
|
1.004979.000.00.00.H20
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP .
- Điều 13 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức
3,
4
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức
3,
4
|
198
|
12
|
2.001958.000.00.00.H20
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần,
thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Điều 20 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP .
- Điều 14 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức
3,
4
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức
3,
4
|
218
|
13
|
1.005377.000.00.00.H20
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP .
- Điều 15 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức
3,
4
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức
3,
4
|
227
|
14
|
1.005010.000.00.00.H20
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP .
- Điều 16 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức
3,
4
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức
3,
4
|
233
|
15
|
1.004901.000.00.00.H20
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã)
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
50.000
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Điều 18 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP .
- Điều 18 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức
3,
4
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức
3,
4
|
243
|
16
|
1.004895.000.00.00.H20
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
30.000
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Điều 6 Nghị định số
193/2013/NĐ-CP .
- Điều 20 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND.
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức
3,
4
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức
3,
4
|
251
|
Quyết định 977/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 977/QĐ-UBND-HC ngày 22/09/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
578
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|