STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tại
Bộ phận Một cửa
|
Thực
hiện trực tuyến trên cổng dịch vụ công cấp tỉnh
|
Thực
hiện
|
Không
thực hiện
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (130 thủ tục)
|
122
|
08
|
36
|
2
|
I
|
Lĩnh vực đường bộ (76 thủ tục)
|
76
|
0
|
20
|
2
|
1
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác
|
x
|
|
|
x
|
2
|
Gia hạn chấp
thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác
|
x
|
|
|
x
|
3
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang
khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
x
|
|
|
|
4
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
|
|
|
5
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
|
|
|
6
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ
|
x
|
|
|
|
7
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường quốc lộ
đang khai thác
|
x
|
|
x
|
|
8
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
x
|
|
|
|
9
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ đối với đường tỉnh đang khai thác
|
x
|
|
|
|
10
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối
với đường tỉnh đang khai thác
|
x
|
|
|
|
11
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với đoạn,
tuyến đường tỉnh thuộc phạm vi được giao quản lý
|
x
|
|
|
|
12
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường tỉnh
|
x
|
|
|
|
13
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường tỉnh
|
x
|
|
|
|
14
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh
|
x
|
|
|
|
15
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh
đang khai thác
|
x
|
|
|
|
16
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
x
|
|
|
|
17
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên đường tỉnh đang khai thác
|
|
|
|
|
18
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
x
|
|
x
|
|
19
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận
tải hành khách theo tuyến cố định
|
x
|
|
x
|
|
20
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối
với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép
|
x
|
|
|
|
21
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
x
|
|
|
|
22
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
x
|
|
|
|
23
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
x
|
|
|
|
24
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
x
|
|
|
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
x
|
|
x
|
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
x
|
|
x
|
|
27
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu
lượng đào tạo
|
x
|
|
x
|
|
28
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung
khác
|
x
|
|
x
|
|
29
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
x
|
|
x
|
|
30
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
x
|
|
x
|
|
31
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
x
|
|
|
|
32
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải
hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh
vận tải bằng xe buýt
|
x
|
|
|
|
33
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu
kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo
tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
x
|
|
|
|
34
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện.
|
x
|
|
x
|
|
35
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
x
|
|
x
|
|
36
|
Gia hạn Giấy phép
vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
x
|
|
|
|
37
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia
|
x
|
|
x
|
|
38
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
x
|
|
x
|
|
39
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức
pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển
xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
|
|
40
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng
|
x
|
|
|
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
x
|
|
|
|
42
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
|
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di
chuyển đến
|
x
|
|
|
|
44
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
x
|
|
|
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
x
|
|
|
|
46
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
x
|
|
|
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
|
|
48
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
|
|
49
|
Xóa sổ đăng ký
xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
|
|
53
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
x
|
|
|
|
54
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
x
|
|
x
|
|
55
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
x
|
|
x
|
|
56
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
x
|
|
x
|
|
57
|
Công bố đưa
trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
x
|
|
x
|
|
58
|
Công bố lại trạm dừng nghỉ
|
x
|
|
x
|
|
59
|
Cấp mới Giấy
phép lái xe
|
x
|
|
|
|
60
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
x
|
|
|
|
61
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
x
|
|
|
|
62
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
x
|
|
|
|
63
|
Đổi giấy phép
lái xe do ngành Công an cấp
|
x
|
|
|
|
64
|
Đổi Giấy pháp lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài
|
x
|
|
|
|
65
|
Đổi Giấy phép
lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái
xe vào Việt Nam
|
x
|
|
|
|
66
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
x
|
|
|
|
67
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
x
|
|
|
|
68
|
Cấp mới Trung tâm sát hạch lái xe
loại 3
|
x
|
|
x
|
|
69
|
Cấp lại Trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
x
|
|
x
|
|
70
|
Thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án do các cơ quan khác chủ trì thẩm định
|
x
|
|
|
|
-
|
Dự án nhóm B
|
x
|
|
|
|
-
|
Dự án nhóm C
|
x
|
|
|
|
71
|
Thẩm định dự án do Sở GTVT chủ trì
thẩm định
|
x
|
|
|
|
-
|
Gửi Văn bản
xin ý kiến sau khi nhận đủ hồ sơ.
|
x
|
|
|
|
-
|
Thẩm định dự án nhóm B
|
x
|
|
|
|
-
|
Thẩm định dự án nhóm C
|
x
|
|
|
|
72
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công
và dự toán do Sở GTVT chủ trì thẩm định
|
x
|
|
|
|
-
|
Công trình cấp II, III
|
x
|
|
|
|
-
|
Các công trình còn lại
|
x
|
|
|
|
73
|
Thẩm định đối với các bước lựa chọn
nhà thầu
|
x
|
|
|
|
-
|
Kế hoạch lựa
chọn nhà thầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển,
hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, kết quả lựa chọn nhà thầu
|
x
|
|
|
|
-
|
Kết quả lựa chọn nhà thầu đối với
gói thầu quy mô nhỏ
|
x
|
|
|
|
74
|
Thẩm định đối với hồ sơ nhiệm vụ,
dự toán khảo sát thiết kế
|
x
|
|
|
|
75
|
Cấp phép lưu hành xe quá tải trọng,
xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
x
|
|
|
|
76
|
Cấp phép lưu hành xe bánh xích tự
hành trên đường bộ
|
x
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa (36 thủ
tục)
|
36
|
0
|
16
|
0
|
77
|
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận
chuyển khách du lịch.
|
x
|
|
|
|
78
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy
vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết
hiệu lực
|
x
|
|
|
|
79
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy
vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử
dụng được
|
x
|
|
|
|
80
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang
sông
|
x
|
|
x
|
|
81
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
x
|
|
x
|
|
82
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
x
|
|
|
|
83
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
x
|
|
x
|
|
84
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
x
|
|
x
|
|
85
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
địa phương
|
x
|
|
x
|
|
86
|
Công bố lại cảng thủy nội địa địa
phương
|
x
|
|
|
|
87
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy
nội địa vào cảng, bến thủy nội địa
|
x
|
|
|
|
88
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc
phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
|
|
|
89
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
|
|
|
90
|
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
|
|
|
91
|
Thông báo thường xuyên, đột xuất
luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
|
|
|
92
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
x
|
|
|
|
93
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương
|
x
|
|
|
|
94
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội
địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
x
|
|
|
|
95
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên
đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy
nội địa địa phương
|
x
|
|
|
|
96
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập
trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa
chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
|
|
|
97
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội
địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
x
|
|
|
|
98
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ
trong phạm vi địa phương
|
x
|
|
x
|
|
99
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng
tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
x
|
|
x
|
|
100
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng
tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ
(đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
|
x
|
|
x
|
|
101
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa
phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc
thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
x
|
|
x
|
|
102
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ
nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm
quyền của Cơ sở dạy nghề
|
x
|
|
x
|
|
103
|
Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản
|
x
|
|
x
|
|
104
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
x
|
|
105
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
x
|
|
106
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
x
|
|
x
|
|
107
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
x
|
|
x
|
|
108
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
x
|
|
x
|
|
109
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
x
|
|
|
|
110
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
x
|
|
|
|
111
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
x
|
|
x
|
|
112
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
x
|
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực đăng kiểm (09 thủ tục)
|
01
|
08
|
0
|
0
|
113
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
x
|
|
|
|
114
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ
|
|
x
|
|
|
115
|
Cấp Giấy chứng
nhận lưu hành, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
|
x
|
|
|
116
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
|
x
|
|
|
117
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe
chở người bốn bánh có gắn động cơ và người điều kiển tham gia giao thông
trong phạm vi hạn chế
|
|
x
|
|
|
118
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa
|
|
x
|
|
|
119
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe máy
chuyên dùng trong khai thác và sử dụng
|
|
x
|
|
|
120
|
Trả hoặc bù trừ phí sử dụng đường
bộ đối với xe ô tô
|
|
x
|
|
|
121
|
Tiếp nhận hồ sơ xin tạm dừng lưu
hành xe ô tô của tổ chức doanh nghiệp
|
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực đường sắt (09 thủ tục)
|
09
|
0
|
0
|
0
|
122
|
Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo,
nâng cấp đường ngang
|
x
|
|
|
|
123
|
Gia hạn giấy phép xây dựng, cải
tạo, nâng cấp đường ngang
|
x
|
|
|
|
124
|
Bãi bỏ đường ngang
|
x
|
|
|
|
125
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
x
|
|
|
|
126
|
Gia hạn giấy phép xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
x
|
|
|
|
127
|
Chấp thuận chủ trương kết nối các
tuyến đường sắt
|
x
|
|
|
|
128
|
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến
đường sắt
|
x
|
|
|
|
129
|
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ
kết nối các tuyến đường sất
|
x
|
|
|
|
130
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng
đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao
nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
|
x
|
|
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (09 thủ tục)
|
09
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
|
2
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan
đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
x
|
|
|
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
x
|
|
|
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
x
|
|
|
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
x
|
|
|
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp
tỉnh khác.
|
x
|
|
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
x
|
|
|
|
9
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
x
|
|
|
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (09
thủ tục)
|
09
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
|
2
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
x
|
|
|
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
x
|
|
|
|
5
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương
tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
x
|
|
|
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
x
|
|
|
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
x
|
|
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
x
|
|
|
|
9
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
x
|
|
|
|
Tổng
|
148
|
140
|
8
|
36
|
2
|