Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1796/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính về Khám bệnh chữa bệnh Sở Y tế Vũng Tàu
Số hiệu:
1796/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Trần Văn Tuấn
Ngày ban hành:
15/07/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1796/QĐ-UBND
Bà
Rịa - V ũng Tàu, ngày 15 tháng 07 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CH ÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH, PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS VÀ DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
Y TẾ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định s ố 358/QĐ-BYT ngày 29 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi
bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 360/QĐ-BYT
ngày 29 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực
Phòng ch ống HIV/AIDS thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1725/QĐ-BYT ngày
08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12 tháng 11 năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 105/TTr-SYT ngày 01 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành, 06 thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung, 14 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Khám
bệnh, chữa bệnh, Phòng chống HIV/AIDS và Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu .
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính
được ban hành kèm theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29 tháng 01 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Y t ế về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Qu yết định số 360/QĐ-BYT ngày 29 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay
thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phòng chống HIV/AIDS thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế.
Giao Giám đốc Sở Y tế chịu trách nhiệm
về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đ ối với những thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết
định n ày có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính ( thủ tục s ố 2, 3, 4 mục 1, thủ tục s ố 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17,
19 mục 2 phần Danh mục) được công bố tại Quyết định số
2627/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quy ền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính ( thủ tục s ố 1 mục I lĩnh vực kh á m bệnh chữa bệnh, thủ tục s ố
30 mục III lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm
phần Danh mục) được công bố tại Quyết định số 2890/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu.
Quyết định và Danh mục kèm theo được
đ ăng tải trên Cổng thông tin điện tử
của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, địa chỉ www.baria-vungtau.gov.vn .
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
ph ố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Đi ề u 3;
- Bộ Y tế (b/c);
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ (b/c);
- TTr.Tỉnh ủy; TTr HĐND tỉnh (b/c);
- Sở Nội vụ, Sở Y tế;
- Báo BRVT, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo tin học;
- Bộ phận TN và TKQ cấp tỉnh;
- Lưu: VT, P.NC-KSTTHC (5).
KT. CH Ủ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS VÀ DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÀ RỊA- VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 20 19 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
STT
Tên
thủ tục hành ch ính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Cách
thức thực hiện
Phí
Căn
cứ pháp lý
Ghi
chú
A. LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH
1
Cấp giấy phép hoạt động đ ối v ới cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai
đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00
đ ế n 16 giờ 30), trừ
các ngày lễ
- Thời gian giải quyết: 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập
trung cấp tỉnh
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện
4.300.000đ (Bốn triệu ba trăm ngàn
đồng)
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11 /2018 của Chính phủ của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế.
5- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
2
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai
đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến
16 giờ 30), trừ các ngày lễ
- Thời gian giải quyết: 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập
trung cấp tỉnh
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện
2.500.000đ (Hai triệu năm tr ă m ngàn đ ồng)
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4 - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11 /2018 của Chính phủ của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế.
5- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
3
Cấp lại giấy chứng nhận ngư ời sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Thời gian tiếp nhận h ồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong
tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi
chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30) , trừ các ngày lễ
- Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập
trung cấp tỉnh
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện
2.500.000đ (Hai triệu năm tr ă m ngàn đ ồng)
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11 /2018 của Chính phủ của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế.
5- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
B. LĨNH VỰC PHÒNG CH ỐNG HIV/AIDS
1
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghi ệm khẳng định các trư ờng h ợp HIV dương tính
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai
đ ến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đ ế n 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ
- Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đ ầy đủ và
hợp lệ.
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập
trung cấp tỉnh
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện
Không có
1- Luật Số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006
về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở
người (HIV/AIDS).
2- Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm
2014.
3- Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ.
4- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế.
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định số 360/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
2
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều ki ện xét nghiệm kh ẳng định các trường h ợp HIV dương tính
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Các ngày làm việc trong tuần từ thứ
hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 1 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ
00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ
- Thời gian giải quyết:
15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ.
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập
trung cấp tỉnh
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện
Không có
1- Luật Số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006
về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở
người (HIV/AIDS).
2- Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm
2014.
3- Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ.
4- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế.
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định số 360/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
Số
hồ sơ TTHC
Tên
thủ tục hành chính cũ
Tên
thủ tục hành chính mới
Thời
hạn giải quyết
Địa
đi ểm thực hiện
Cách
thức thực hiện
Phí
Căn
cứ pháp lý
Ghi chú
L ĨNH
VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH
1
T-VTB-290945-TT
Cấp b ổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thu ộc th ẩm quyền của Sở Y t ế
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y t ế
- Thời gian tiếp nhận h ồ
sơ và trả kết quả: Các ngày làm
việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu ( buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ
Thời gian giải quyết:
+ Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ 180 ngày đối với trường hợp cần xác
minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài
cấp.
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập
trung cấp tỉnh
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu
điện hoặc trực tuyến qua địa ch ỉ htt p://dichvucon g. baria-vungtau.gov.vn/dang-k y-truc-tu yen/52.
Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ
công tr ực tuyến: Mức 4.
360.000đ (Ba trăm sáu mươi nghìn
đồng)
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11 /2018 của Chính phủ của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế.
5- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
2
T-VTB-290949-TT
Cấp giấy phép hoạt động đ ối v ới bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng
đ ối v ới trường h ợp kh i thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, h ợ p nhất, sáp nhập
Cấp giấy phép hoạt động đ ối v ới bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng
đ ối v ới trường h ợp khi thay đổi hình th ức tổ chức, chia
tách, h ợp nhất, sáp nhập
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Các ngày làm việc
trong tuần từ th ứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ
30 đ ế n 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00
đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ
- Thời gian giải quyết: 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập
trung cấp t ỉnh
Nộp hồ sơ trực ti ếp hoặc gửi qua đường bưu điện
10.500.000đ
(Mười triệu năm trăm ngàn đồng)
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề
và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4 - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11 /2018 của Chính phủ của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế.
5- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
3
T-VTB-290950-TT
C ấp
gi ấy phép hoạt động đ ối với Phòng khám đa khoa thu ộc thẩm quy ền của S ở Y tế
Cấp giấy phép hoạt động đối v ới Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của S ở Y tế
- Thời gian tiếp nhận h ồ
sơ và trả kết quả: Các ngày làm
việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ
7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 1 3
giờ 00 đến 16 giờ 30) , trừ các ngày lễ
- Thời gian giải quyết: 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập
trung cấp t ỉnh
Nộp hồ sơ trực ti ếp hoặc gửi qua đường bưu điện
5.700.000đ (Năm triệu bảy trăm ngàn
đồng)
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4 - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11 /2018 của Chính phủ của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế.
5- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
4
T-VTB-290951-TT
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của S ở Y
t ế
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của S ở Y
tế
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai
đến thứ sáu ( buổi s áng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều
từ 13 gi ờ 00 đến 1 6
giờ 30), trừ các ngày lễ
- Thời gian giải quyết: 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập
trung cấp tỉnh
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện
4.300.000đ ( Bốn triệu ba trăm ngàn đồng)
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11 /2018 của Chính phủ của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế.
5- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
5
T-VTB-290954-TT
Cấ p giấy phép hoạt động
đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của S ở Y tế
- Thời gian tiếp nh ận hồ sơ và trả k ết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng t ừ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30 )
trừ các ngày lễ
- Thời gian giải quyết: 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập
trung cấp t ỉnh
Nộp hồ sơ trực ti ếp hoặc gửi qua đường bưu điện
5.700.000đ (N ă m triệu bảy trăm ngàn đồng)
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11 /2018 của Chính phủ của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế.
5- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
6
T-VTB-290963-TT
Công b ố đ ủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ
s ở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
Công b ố đ ủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ
s ở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
- Thời gian tiếp nh ận hồ sơ và trả k ết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng t ừ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30 )
trừ các ngày lễ
- Thời gian giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập
trung cấp t ỉnh
Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu
điện hoặc trực tuyến qua địa ch ỉ htt p://dichvucon g. baria-vungtau.gov.vn/dang-k y-truc-tu yen/52.
Mức độ 3.
Không có
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4 - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11 /2018 của Chính phủ của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế.
Những nội dung còn lại của TTHC
thực hiện theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH B ÃI BỎ
STT
S ố
hồ sơ TTHC
Tên
thủ tục hành chính
Văn
bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
Ghi
chú
A. LĨNH VỰC
KHÁM, CHỮA BỆNH
1
T-VTB-290952-TT
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
chẩn t rị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của S ở Y tế
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại Quyết
định số 2627/QĐ-UBND ngày ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh
2
T-VTB-290953-TT
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
xét nghiệm thuộc th ẩm quyền của Sở Y tế
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại Quyết
định số 2627/QĐ-UBND ngày ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh
3
T-VTB-290955-TT
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
khám tư v ấn và đi ều trị dự phòng
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại Quyết
định số 2627/QĐ-UBND ngày ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh
4
T-VTB-290941-TT
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại Quyết
định số 2627/QĐ-UBND ngày ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh
5
T-VTB-290956-TT
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại Quyết
định số 2627/QĐ-UBND ngày ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh
6
T-VTB-290957-TT
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ chăm sóc sức kh ỏe tại nhà
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại Quyết
định số 2627/QĐ-UBND ngày ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh
7
T-VTB-290958-TT
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ c ấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại Quyết
định số 2627/QĐ-UBND ngày ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh
8
T-VTB -290959-TT
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ kính thuốc
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại Quyết
định số 2627/QĐ-UBND ngày ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh
9
T-VTB-290960-TT
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
khám chẩn đoán hình ảnh, phòng XQuang thuộc thẩm quyền của S ở Y tế
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại Quyết
định số 2627/QĐ-UBND ngày ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh
10
T-VTB-290943-TT
Công b ố đủ
điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại Quyết
định số 2627/QĐ-UBND ngày ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh
11
T-VTB-290942-TT
Công b ố đủ
điều kiện hoạt động đối với cơ s ở dịch vụ thẩm mỹ
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại Quyết
định số 2627/QĐ-UBND ngày ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh
12
T-VTB-290962-TT
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại Quyết
định số 2627/QĐ-UBND ngày ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh
13
T-VTB-288809-TT
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại Quyết
định số 2627/QĐ-UBND ngày ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh
B. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
1
T
-VTB-288990-TT
Đ ăng ký l ần đ ầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc
dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Ph ụ l ục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT
Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về Quy định việc đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thu ốc.
Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại Quyết
định số 2890/QĐ-UBND ngày ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh
Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh, Phòng chống HIV/AIDS và Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1796/QĐ-UBND ngày 15/07/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh, Phòng chống HIV/AIDS và Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
884
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng