STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I.
NGHỊ QUYẾT
|
1.
|
Nghị
quyết
|
225/2008/NQ-HĐND
ngày 23/7/2008
|
Về hỗ trợ người có công với cách mạng
cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 25/3/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số
225/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 của HĐND tỉnh Nghệ An về hỗ trợ người có công
với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
05/4/2022
|
2.
|
Nghị
quyết
|
177/2015/NQ-HĐND
ngày 14/7/2015
|
Về cơ chế vay vốn để giải phóng mặt bằng cho một số dự án đầu tư trọng điểm của tỉnh Nghệ An năm 2015 và những năm tiếp theo
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các Nghị
quyết của HĐND tỉnh Nghệ An.
|
24/7/2022
|
3.
|
Nghị
quyết
|
53/2016/NQ-HĐND
ngày 16/12/2016
|
Quy định về mức thu học phí trong
các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An
quản lý từ học kỳ II năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
14/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh ban quy định mức thu học phí
trong các cơ sở giáo dục công lập; mức hỗ trợ tiền đóng học phí cho học sinh
tiểu học tư thục thuộc đối tượng được hưởng chính sách
miễn giảm học phí theo quy định thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ năm học
2022-2023 đến năm học 2025-2026.
|
01/9/2022
|
4.
|
Nghị
quyết
|
02/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017
|
Quy định về lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
Được thay thế bởi Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND
ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh quy định về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nghệ
An.
|
24/7/2022
|
5.
|
Nghị
quyết
|
03/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017
|
Quy định mức phân bổ kinh phí từ
nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
23/2022/NQ-HĐND ngày 12/11/2022 của HĐND tỉnh quy định mức phân bổ kinh phí từ
nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
22/11/2022
|
6.
|
Nghị
quyết
|
03/2018/NQ-HĐND
ngày 20/7/2018
|
Quy định về lệ phí đăng ký kinh
doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
07/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh quy định lệ phí đăng ký kinh
doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
24/7/2022
|
7.
|
Nghị
quyết
|
13/2019/NQ-HĐND
ngày 25/9/2019
|
Sửa đổi, bổ
sung mục III khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của
HĐND tỉnh Quy định về mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục - đào tạo công
lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ học kỳ II năm học 2016-2017 đến năm học
2020-2021
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
14/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh ban quy định mức thu học phí trong
các cơ sở giáo dục công lập; mức hỗ trợ tiền đóng học phí cho học sinh tiểu học
tư thục thuộc đối tượng được hưởng chính sách miễn giảm học phí theo quy định
thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ năm học 2022-2023 đến năm học 2025-2026.
|
01/9/2022
|
8.
|
Nghị
quyết
|
17/2020/NQ-HĐND
ngày 13/12/2020
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội năm 2021
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
09/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh
Nghệ An.
|
24/7/2022
|
9.
|
Nghị
quyết
|
26/2020/NQ-HĐND
ngày 13/12/2020
|
Bổ sung khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách hỗ trợ
kinh phí mua, vận hành thiết bị giám sát hành trình lắp đặt trên tàu cá có
chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
09/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh
Nghệ An.
|
24/7/2022
|
10.
|
Nghị
quyết
|
01/2021/NQ-HĐND
ngày 06/02/2021
|
Quy định một số mức chi phục vụ bầu
cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các Nghị
quyết của HĐND tỉnh Nghệ An.
|
24/7/2022
|
11.
|
Nghị
quyết
|
33/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
03/2022/NQ-HĐND ngày 25/3/2022 của HĐND tỉnh Quy định giá dịch vụ xét nghiệm
SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn
tỉnh Nghệ An.
|
25/3/2022
|
II. QUYẾT ĐỊNH
|
12.
|
Quyết
định
|
84/2006/QĐ-UBND
ngày 24/8/2006
|
Về việc ban hành quy định một số
chính sách hỗ trợ bảo tồn, phát triển văn hóa các dân tộc thiểu số ở tỉnh Nghệ
An.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND
ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật
do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
13.
|
Quyết
định
|
4508/2007/QĐ-UBND
ngày 07/11/2007
|
Về việc ban hành quy định thực hiện
công tác duy tu, bảo dưỡng một số loại công trình hạ tầng thuộc Chương trình
135 xây dựng trên địa bàn các xã đặc biệt khó khăn ở các huyện vùng cao tỉnh
Nghệ An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị
quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
14.
|
Quyết
định
|
47/2008/QĐ-UBND
ngày 21/8/2008
|
Ban hành quy định hỗ trợ người có
công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ
thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
15.
|
Quyết
định
|
81/2009/QĐ-UBND
ngày 03/9/2009
|
Một số cơ chế, chính sách đặc thù
trong quản lý, phát triển kinh tế - xã hội đối với Thành phố Vinh - đô thị loại
1 trực thuộc tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị
quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
16.
|
Quyết
định
|
73/2010/QĐ-UBND
ngày 05/10/2010
|
Về việc quy định chính sách đối với
công tác phổ cập giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị
quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành
|
20/6/2022
|
17.
|
Quyết
định
|
96/2010/QĐ-UBND
ngày 26/11/2010
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp
thực hiện công tác quản lý, đầu tư, xây dựng, phát triển khu kinh tế Đông Nam
và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
37/2022/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh quy chế phối hợp thực hiện nhiệm
vụ quản lý nhà nước tại Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An và các Khu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
15/7/2022
|
18.
|
Quyết
định
|
04/2011/QĐ-UBND
ngày 18/01/2011
|
Về việc ban hành quy định quản lý
và sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị
quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
19.
|
Quyết
định
|
31/2011/QĐ-UBND
ngày 04/7/2011
|
Về nội dung và định mức chi cho
công tác tổ chức các kỳ thi tuyển công chức vào các cơ quan quản lý nhà nước
tỉnh Nghệ An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị
quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
20.
|
Quyết
định
|
47/2013/QĐ-UBND
ngày 22/8/2013
|
Ban hành quy định về mức chi từ nguồn
hỗ trợ ngân sách cho địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP
ngày 11/5/2012 của Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ
thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
21.
|
Quyết
định
|
16/2014/QĐ-UBND
ngày 25/01/2014
|
Quy định về tổ chức và hoạt động của
Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
69/2022/QĐ-UBND ngày 11/12/2022 ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của
Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động do Sở Giao thông vận tải quản lý, vận
hành trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
22/12/2022
|
22.
|
Quyết
định
|
101/2014/QĐ-UBND
ngày 25/12/2014
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Nghệ An.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
34/2022/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Nghệ An.
|
01/6/2022
|
23.
|
Quyết
định
|
23/2015/QĐ-UBND
ngày 25/3/2015
|
Ban hành quy định về chính sách ưu
đãi, hỗ trợ đầu tư; trình tự, thủ tục hưởng chính sách ưu đãi; tiêu chí, thủ
tục công nhận dự án công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị
quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
24.
|
Quyết
định
|
35/2015/QĐ-UBND
ngày 10/7/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Huống
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị
quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
25.
|
Quyết
định
|
45/2015/QĐ-UBND
ngày 26/8/2015
|
Ban hành Quy định về chính sách hỗ
trợ đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy
phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
26.
|
Quyết
định
|
58/2015/QĐ-UBND
ngày 13/10/2015
|
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ
trợ tái đầu tư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được thay thế bởi Quyết định
24/2022/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 của UBND tỉnh Nghệ An ban hành quy định về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ
An.
|
25/02/2022
|
27.
|
Quyết
định
|
72/2015/QĐ-UBND
ngày 18/12/2015
|
Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ
các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An xây dựng và phát triển thương hiệu
giai đoạn 2016-2020.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị
quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
28.
|
Quyết
định
|
03/2016/QĐ-UBND
ngày 04/01/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nghệ An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ.
|
17/02/2022
|
29.
|
Quyết
định
|
24/2016/QĐ-UBND
ngày 04/3/2016
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng, tiếp
nhận, điều động, thuyên chuyển; Số lượng, tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ đối
với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
80/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 về việc ban hành quy định cơ cấu chức danh
công chức xã, phường, thị trấn; Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
10/01/2022
|
30.
|
Quyết
định
|
26/2016/QĐ-UBND
ngày 04/3/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Nghệ An.
|
Được thay thế bởi Quyết định 59/2022/QĐ-UBND
ngày 05/12/2022 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Ngoại vụ tỉnh Nghệ An.
|
15/12/2022
|
31.
|
Quyết
định
|
32/2016/QĐ-UBND
ngày 07/4/2016
|
Ban hành Quy định bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
45/2022/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số
32/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 ban hành Quy định bảo vệ môi trường trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
|
25/9/2022
|
32.
|
Quyết
định
|
39/2016/QĐ-UBND
ngày 17/5/2016
|
Ban hành Quy chế về đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị
quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
33.
|
Quyết
định
|
46/2016/QĐ-UBND
ngày 11/7/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Nghệ An.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
44/2022/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Nghệ An.
|
20/9/2022
|
34.
|
Quyết
định
|
49/2016/QĐ-UBND
ngày 24/8/2016
|
Về việc sửa đổi Điều 2 Quy định về
xét thưởng công trình sáng tạo Khoa học và Công nghệ
trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND
ngày 20/11/2013 của UBND tỉnh Nghệ An
|
Được thay thế bởi Quyết định số
01/2022/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ.
|
17/01/2022
|
35.
|
Quyết
định
|
56/2016/QĐ-UBND
ngày 29/9/2016
|
Về một số cơ chế chính sách hỗ trợ
giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết số
30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016 - 2020.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị
quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
36.
|
Quyết
định
|
63/2016/QĐ-UBND
ngày 18/10/2016
|
Quy định số định suất và mức hỗ trợ
cho cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị
quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
37.
|
Quyết
định
|
64/2016/QĐ-UBND
ngày 20/10/2016
|
Quy định về việc phân cấp cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) cho cửa hàng bán LPG
chai trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị
quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
38.
|
Quyết
định
|
65/2016/QĐ-UBND
ngày 27/10/2016
|
Ban hành quy định về cung cấp, quản
lý và sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng phục vụ các cơ quan
Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị
quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
39.
|
Quyết
định
|
23/2017/QĐ-UBND
ngày 20/01/2017
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp
trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
33/2022/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản
lý nhà nước về chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng và bảo trì công
trình xây dựng trên địa bàn tỉnh.
|
01/6/2022
|
40.
|
Quyết
định
|
36/2017/QĐ-UBND
ngày 16/3/2017
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp
quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
62/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý
quy hoạch trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
31/12/2022
|
41.
|
Quyết
định
|
50/2017/QĐ-UBND
ngày 14/6/2017
|
Về việc phân cấp thẩm định thiết kế,
dự toán xây dựng đối với các dự án đầu tư xây dựng trong Khu kinh tế Đông Nam
và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An cho Ban Quản lý Khu kinh tế
Đông Nam Nghệ An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị
quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
42.
|
Quyết
định
|
54/2017/QĐ-UBND
ngày 17/7/2017
|
Quy định về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Nghệ An
|
Được thay thế bởi Quyết định số
60/2022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh quy định chức năng nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải.
|
26/12/2022
|
43.
|
Quyết
định
|
74/2017/QĐ-UBND
ngày 04/12/2017
|
Ban hành Bảng đơn giá bồi thường
cây trồng, vật nuôi là thủy sản và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 ban hành quy định về bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
25/02/2022
|
44.
|
Quyết
định
|
15/2018/QĐ-UBND
ngày 30/3/2018
|
Ban hành quy định về việc thực hiện
chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
theo Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị
quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
45.
|
Quyết
định
|
39/2018/QĐ-UBND
ngày 10/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định
về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 58/2015/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của
UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định
24/2022/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 của UBND tỉnh Nghệ An ban hành quy định về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ
An.
|
25/02/2022
|
46.
|
Quyết
định
|
40/2018/QĐ-UBND
ngày 25/9/2018
|
Về việc đính chính Khoản 11 Điều 1
Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 09 năm 2018 của UBND tỉnh Nghệ An
|
Được thay thế bởi Quyết định số
24/2022/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 của UBND tỉnh ban hành quy định về bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
25/02/2022
|
47.
|
Quyết
định
|
28/2019/QĐ-UBND
ngày 18/7/2019
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
|
Được thay thế bởi Quyết định
58/2022/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Nghệ An
|
18/11/2022
|
48.
|
Quyết
định
|
35/2019/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
Sửa đổi khoản 2 và khoản 3 Điều 3 Quyết
định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
60/2022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh quy định chức năng nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải.
|
26/12/2022
|
49.
|
Quyết
định
|
41/2019/QĐ-UBND
ngày 19/12/2019
|
Về việc ủy quyền xây dựng, thẩm định
và phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi
đất, giá đất cụ thể để giao đất tái định cư và giá đất cụ thể để xác định giá
khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được thay thế bởi Quyết định số
60/2021/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ủy quyền xây dựng,
thẩm định, phê duyệt giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
01/01/2022
|
50.
|
Quyết
định
|
42/2019/QĐ-UBND
ngày 19/12/2019
|
Về việc ủy quyền xây dựng, thẩm định
và phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi nhà nước thu hồi
đất, giá đất cụ thể để giao đất tái định cư và giá đất cụ thể để xác định giá
khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
58/2021/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 về việc quy định cơ quan xác định, phê duyệt
giá khởi điểm, quyết định tăng hệ số điều chỉnh giá đất trong xác định giá khởi
điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử
dụng đất hoặc thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
01/01/2022
|
51.
|
Quyết
định
|
22/2020/QĐ-UBND
ngày 24/8/2020
|
Ban hành bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 ban hành bảng giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2022
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
12/01/2022
|
52.
|
Quyết
định
|
33/2020/QĐ-UBND
ngày 15/12/2020
|
V/v ban hành đơn giá xây dựng nhà,
công trình để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất
năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
59/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 ban hành đơn giá xây dựng nhà, công trình để
xác định giá trị bồi thường, thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2022
|
53.
|
Quyết
định
|
39/2020/QĐ-UBND
ngày 25/12/2020
|
Quy định cơ chế quản lý, điều hành
ngân sách nhà nước năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 79/2021/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quy định cơ chế quản lý, điều hành ngân sách
nhà nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2022
|
54.
|
Quyết
định
|
01/2021/QĐ-UBND
ngày 05/1/2021
|
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
69/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2022
|
55.
|
Quyết
định
|
06/2021/QĐ-UBND
ngày 26/01/2021
|
Về việc quy định giá thóc tính thuế
sử dụng đất nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
02/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 về việc quy định giá thóc tính thuế sử dụng đất
nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
08/02/2022
|
56.
|
Quyết
định
|
38/2021/QĐ-UBND
ngày 12/11/2021
|
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục I ban hành
kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
81/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 ban hành bảng giá tính
thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
12/01/2022
|
57.
|
Quyết
định
|
60/2021/QĐ-UBND
ngày 15/12/2021
|
Về việc ủy quyền xây dựng, thẩm định
và phê duyệt giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị
quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
III. CHỈ THỊ
|
58.
|
Chỉ
thị
|
60/2001/CT-UB
ngày 10/12/2001
|
Về công tác Hội Luật gia
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết
định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
59.
|
Chỉ
thị
|
13/2006/CT-UBND
ngày 06/4/2006
|
Về việc kiện toàn tổ chức cán bộ,
nâng cao hiệu lực hiệu quả hoạt động cơ quan Tư pháp, tổ chức pháp chế ngành ở
địa phương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết
định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
60.
|
Chỉ
thị
|
29/2006/CT-UBND
ngày 24/10/2006
|
Về việc tăng cường chỉ đạo và thực
hiện công tác quản lý thị trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết
định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
61.
|
Chỉ
thị
|
23/2007/CT-UBND
ngày 28/9/2007
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
tần số vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết
định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
62.
|
Chỉ
thị
|
21/2009/CT-UBND
ngày 21/7/2009
|
Về việc tăng cường công bảo vệ môi
trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết
định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
63.
|
Chỉ
thị
|
26/2009/CT-UBND
ngày 27/9/2009
|
Về việc áp dụng sản xuất sạch hơn
trong các cơ sở sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết
định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
64.
|
Chỉ
thị
|
09/2010/CT-UBND
ngày 11/6/2010
|
Về việc triển khai thực hiện Quyết định
số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng, quản
lý, khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết
định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
65.
|
Chỉ
thị
|
20/2010/CT-UBND
ngày 23/11/2010
|
Về việc tăng cường công tác quản
lý, nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết
định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
66.
|
Chỉ
thị
|
21/2010/CT-UBND
ngày 09/12/2010
|
Về xây dựng Trang thông tin điện tử
của các cơ quan nhà nước để tích hợp và cung cấp thông tin lên Cổng thông tin
điện tử tỉnh Nghệ An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết
định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
67.
|
Chỉ
thị
|
08/2011/CT-UBND
ngày 01/3/2011
|
Về việc tăng cường thực hiện công tác
tiết kiệm điện
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết
định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
68.
|
Chỉ
thị
|
23/2011/CT-UBND
ngày 29/8/2011
|
Về việc thực hiện công tác kiểm định
chất lượng các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết
định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
69.
|
Chỉ
thị
|
14/2012/CT-UBND
ngày 02/5/2012
|
Về việc đẩy mạnh công tác xuất khẩu
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết
định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
70.
|
Chỉ
thị
|
27/2012/CT-UBND
ngày 02/11/2012
|
Về đảm bảo an ninh trật tự trong
các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết
định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
71.
|
Chỉ
thị
|
17/2013/CT-UBND
ngày 08/7/2013
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết
định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
72.
|
Chỉ
thị
|
35/2013/CT-UBND
ngày 17/12/2013
|
Về việc chấn chỉnh, nâng cao chất lượng đào tạo liên thông, liên kết trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết
định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
73.
|
Chỉ
thị
|
05/2015/CT-UBND
Ngày 12/02/2015
|
Về tăng cường chỉ đạo công tác phổ
cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết
định, chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
Tổng
số: 73 văn bản
|
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội
dung quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I.
NGHỊ QUYẾT
|
1
|
Nghị
quyết
|
Số 43/2016/NQ-HĐND
ngày 16/12/2016 về việc quy định phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá
trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt,
nước biển, phí thẩm định đề án xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Mục III khoản 1 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
17/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường;
phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ
An.
|
01/01/2022
|
2
|
Nghị
quyết
|
Số 31/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020
về việc quy định mức thu tối đa các khoản thu dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động
giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập; mức thu dịch vụ tuyển
sinh các cấp học trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Điểm b khoản 1; Điểm 2.1 khoản 2 Điều
2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết
số 15/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị
quyết số 31/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 quy định mức thu tối đa các khoản
thu dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà
trường đối với cơ sở giáo dục công lập; mức thu dịch vụ tuyển sinh các cấp học
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
24/7/2022
|
3
|
Nghị
quyết
|
Số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
về việc quy định phân cấp nguồn thu ngân sách nhà nước, nhiệm vụ chi ngân
sách địa phương và tỷ lệ phân chia phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa
ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn
2022-2025.
|
Khoản 9 Điều 6 Quy định ban hành kèm
theo
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết
số 27/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp
nguồn thu ngân sách nhà nước, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương và tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương
trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022-2025
|
19/12/2022
|
4
|
Nghị
quyết
|
Số 21/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021 về việc ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, ổn định đến
năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Cụm từ “chi trả phụ cấp bảo vệ khu
di tích, văn hóa” tại gạch đầu dòng thứ 2 tiết c điểm 3.2 khoản 3 Điều 5 Quy
định kèm theo
|
Được bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 9 Nghị
quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính
sách hỗ trợ bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
31/12/2022
|
5
|
Nghị
quyết
|
Số 34/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
về việc quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Khoản 5 Điều 3; Điểm a khoản 7 Điều
9
|
Được sửa đổi bổ sung bởi Nghị quyết
số 29/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Nghị quyết số
34/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Nghệ An
|
19/12/2022
|
6
|
Nghị
quyết
|
Số 13/2020/NQ-HĐND ngày 13/11/2020
về việc quy định về mức hỗ trợ thường xuyên đối với chức danh Đội trưởng, Đội
phó Đội dân phòng và trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy đối với Đội
dân phòng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025.
|
Điều 2; Khoản 1 Điều 3; cụm từ “máy
thổi gió chữa cháy đeo vai” khoản 2 Điều 3; cụm từ “khẩu trang lọc độc”, cụm
từ “bồ cào” tại khoản 3 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết
số 22/2022/NQ-HĐND ngày 12/11/2022 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 quy định về mức hỗ trợ
thường xuyên đối với chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng và trang bị
phương tiện phòng cháy, chữa cháy đối với Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Nghệ
An giai đoạn 2021-2025
|
31/12/2022
|
7
|
Nghị
quyết
|
Số 18/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018
về việc hỗ trợ kinh phí cho công tác thi hành án dân sự, hành chính trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
|
Điều 2
|
Được sửa đổi bổ sung bởi Nghị quyết
số 12/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 2
Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về hỗ
trợ kinh phí cho công tác thi hành án dân sự, hành chính trên địa bàn tỉnh
Nghệ An.
|
31/12/2022
|
II.
QUYẾT ĐỊNH
|
8
|
Quyết
định
|
Số 29/2015/QĐ-UBND ngày 04/5/2015 về
việc ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã quyết định miễn,
giảm tiền sử dụng đất cho đối tượng là người có công với cách mạng trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị
quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành.
|
20/6/2022
|
9
|
Quyết
định
|
Số 43/2019/QĐ-UBND
ngày 19/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Thái Hòa, tỉnh
Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban
hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 09/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một
số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã
Thái Hòa, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
16/01/2022
|
10
|
Quyết
định
|
Số 44/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về
việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An giai
đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban
hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định.
|
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 08/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số
44/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã
Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
16/01/2022
|
11
|
Quyết
định
|
Số 45/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019
về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An giai
đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành
kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định.
|
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 07/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số
45/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Cửa
Lò, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
16/01/2022
|
12
|
Quyết
định
|
Số 46/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019
về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban
hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định.
|
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 15/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số
46/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện
Thanh Chương, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
16/01/2022
|
13
|
Quyết
định
|
Số 47/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019
về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An giai
đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban
hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định.
|
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 04/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định 47/2019/QĐ-UBND
ngày 19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ
An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
16/01/2022
|
14
|
Quyết
định
|
Số 49/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019
về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An giai
đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban
hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định.
|
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 05/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục
ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày
19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
16/01/2022
|
15
|
Quyết
định
|
Số 50/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019
về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An giai
đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành
kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định.
|
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 03/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số
50/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Đô
Lương, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
16/01/2022
|
16
|
Quyết
định
|
Số 51/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019
về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban
hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định.
|
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 11/2021/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số
51/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Hưng
Nguyên, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến
ngày 31/12/2024
|
16/01/2022
|
17
|
Quyết
định
|
Số 53/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về
việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An giai đoạn
từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban
hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định.
|
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 10/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số
53/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Nam
Đàn, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
16/01/2022
|
18
|
Quyết
định
|
Số 54/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019
về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An giai
đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban
hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định.
|
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 12/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số
54/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Nghi
Lộc, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
16/01/2022
|
19
|
Quyết
định
|
Số 55/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019
về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An giai
đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban
hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định.
|
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 13/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số
55/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện
Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
16/01/2022
|
20
|
Quyết
định
|
Số 56/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019
về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An giai
đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban
hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định.
|
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 06/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số
56/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Anh
Sơn, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
16/01/2022
|
21
|
Quyết
định
|
Số 57/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về
việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An giai đoạn
từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban
hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định.
|
Đã sửa đổi, bổ
sung tại Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi,
bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định
số 57/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn thành
phố Vinh, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
16/01/2022
|
22
|
Quyết
định
|
Số 58/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019
về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An giai
đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành
kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định.
|
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 21/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số
58/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Quế
Phong giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
16/01/2022
|
23
|
Quyết
định
|
Số 59/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019
về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An giai
đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban
hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định.
|
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 20/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số
59/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Quỳ
Châu giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
16/01/2022
|
24
|
Quyết
định
|
Số 60/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về
việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳ Hợp, tỉnh
Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban
hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định.
|
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 14/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số
60/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳ
Hợp, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
16/01/2022
|
25
|
Quyết
định
|
Số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019
về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An giai
đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban
hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định.
|
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 19/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số
61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳnh
Lưu, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
16/01/2022
|
26
|
Quyết
định
|
Số 62/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019
về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An giai đoạn
từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban
hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định.
|
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung
một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số
62/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Tân
Kỳ, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
16/01/2022
|
27
|
Quyết
định
|
Số 63/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019
về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An
giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban
hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định.
|
Đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 16/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số
63/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện
Tương Dương, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
16/01/2022
|
Tổng
số: 27 văn bản
|