|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 74/NQ-HĐND 2022 kế hoạch đầu tư phát triển Ninh Thuận 2023
Số hiệu:
|
74/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Hậu
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 74/NQ-HĐND
|
Ninh Thuận, ngày
09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28/7/2021
của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 43/2022/QH15 ngày 11/01/2022
của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chương trình phục hồi và
phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/NQ-UBTVQH14 ngày
08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày
14/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Nghị
quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của UBTVQH quy định về các nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 31/8/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/5/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, cho ý kiến điều chỉnh Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày
10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Thực hiện Chỉ thị số 12/CT-TTg ngày 22/7/2022 của
Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và dự toán
ngân sách nhà nước năm 2023;
Thực hiện Công văn số 7248/BKHĐT-TH ngày
12/10/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về thông báo kế hoạch đầu tư vốn ngân sách
nhà nước năm 2023;
Xét Tờ trình số 214/TTr-UBND ngày 23 tháng 11
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị
quyết về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định kế hoạch đầu
tư phát triển năm 2023 với các nội dung như sau:
1. Kế hoạch huy động tổng vốn đầu tư toàn xã hội
kế hoạch năm 2023.
a) Tổng vốn huy động: Tổng vốn đầu tư toàn xã hội kế
hoạch năm 2023 huy động khoảng 22.200 tỷ đồng, gồm nguồn vốn ngân sách Nhà nước
4.260 tỷ đồng chiếm 19,1%; vốn FDI, vốn các thành phần kinh tế và dân cư 17.940
tỷ đồng, chiếm 80,9%.
b) Nguồn vốn:
- Nguồn vốn ngân sách địa phương: 973,689 tỷ đồng;
- Nguồn vốn ngân sách Trung ương: 2.173,265 tỷ đồng,
trong đó: vốn ngân sách Trung ương trong nước 971,7 tỷ đồng; vốn nước ngoài 517
tỷ đồng, vốn Chương trình MTQG 277,565 tỷ đồng, Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội 407 tỷ đồng;
- Vốn các Bộ ngành Trung ương đầu tư trên địa bàn:
1.024 tỷ đồng, trong đó: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông: 100 tỷ đồng; Bộ
Giao thông vận tải: 900 tỷ đồng; các Bộ ngành khác: 24 tỷ đồng;
- Vốn đầu tư khu vực doanh nghiệp nhà nước 90 tỷ đồng;
- Vốn FDI, các thành phần kinh tế khác và dân cư:
17.940 tỷ đồng, gồm: Vốn FDI và vốn các thành phần kinh tế khác 12.940 tỷ đồng
và vốn dân cư 5.000 tỷ đồng.
(Chi tiết theo phụ
lục số 1,2 đính kèm)
2. Nguồn vốn đầu tư công do tỉnh quản lý kế hoạch
giao đầu năm 2023:
a) Vốn ngân sách địa phương: Tổng vốn 973,689 tỷ đồng,
tăng 124,5 tỷ đồng nguồn thu tiền đất so với Trung ương thông báo (vốn TW cân đối
325,789 tỷ đồng, thu tiền đất 372,5 tỷ đồng, XSKT 73,5 tỷ đồng, bội chi NSĐP
201,9 tỷ đồng) (Chi tiết theo phụ lục số 3 đính kèm).
b) Vốn ngân sách Trung ương trong nước: 971,7 tỷ đồng
(Chi tiết theo phụ lục số 4 đính kèm).
b) Vốn nước ngoài: 517 tỷ đồng (Chi tiết theo phụ
lục số 5 đính kèm).
d) Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã
hội 407 tỷ đồng (Chi tiết theo phụ lục số 6 đính kèm).
c) Chương trình MTQG 277,565 tỷ đồng (Chi tiết
theo phụ lục số 7 đính kèm).
3. Dự kiến danh mục công trình trọng điểm nguồn
vốn ngân sách nhà nước năm 2023: Có 4 công trình đẩy nhanh tiến độ, gồm:
- Môi trường Bền vững các thành phố Duyên Hải - Tiểu
dự án thành phố Phan Rang - Tháp Chàm;
- Hồ chứa nước Sông Than;
- Đường nối từ thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh
Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng.
- Đường giao thông nối cao tốc Bắc Nam với Quốc lộ
1 và Cảng tổng hợp Cà Ná
(Chi tiết theo phụ
lục số 8 đính kèm).
4. UBND tỉnh có trách nhiệm:
- Đối với kế hoạch vốn ngân sách địa phương chưa
phân bổ chi tiết cho từng danh mục dự án, gồm: Chuẩn bị đầu tư; Bù hụt thu năm
2022, thanh toán công trình hoàn thành khi có quyết toán và các nhiệm vụ khác,
UBND tỉnh báo cáo Thường trực HĐND tỉnh xem xét, thống nhất trước khi phân bổ
thực hiện.
- Đối với vốn các nguồn vốn ngân sách địa phương bổ
sung trong năm khi cấp có thẩm quyền quyết định phân bổ chi tiết, UBND tỉnh
trình Thường trực HĐND tỉnh xem xét, thống nhất trước khi triển khai thực hiện.
- Điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách địa phương
trong quá trình triển khai thực hiện để đảm bảo mục tiêu giải ngân hết kế hoạch.
- Đối với các nguồn vốn ngân sách Trung ương bổ
sung trong năm, UBND tỉnh phân khai chi tiết, triển khai thực hiện đảm bảo quy
định của pháp luật và báo cáo kết quả phân bổ cho Thường trực HĐND tỉnh để triển
khai thực hiện giám sát theo quy định pháp luật.
- Đối với nguồn thu từ tiền thu sử dụng đất, xổ số
kiến thiết thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương kế hoạch năm 2022, UBND tỉnh
phân bổ từng dự án tương ứng với từng loại nguồn vốn cụ thể để có cơ sở thực hiện
giải ngân theo quy định của Bộ Tài chính; báo cáo kết quả phân bổ cho Thường trực
HĐND tỉnh để triển khai thực hiện giám sát theo quy định.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao UBND tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển
khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật và báo cáo kết quả thực
hiện kế hoạch đầu tư phát triển cho HĐND tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2023.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có nhiệm vụ giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận
khóa XI kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính Phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Ủy ban TC-NS Quốc Hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND các huyện, TP;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Hậu
|
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH HUY ĐỘNG TỔNG VỐN ĐẦU TƯ TOÀN XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Tỷ đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Năm 2022
|
Kế hoạch năm 2023
|
So sánh
|
Ghi chú
|
KH năm 2022
|
Ước TH năm 2022
|
UTH 2022/KH 2022
|
KH 2023/UTH 2023
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4/3
|
7=5/4
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
30.500
|
20.105
|
22.200
|
65,9%
|
110,4%
|
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
3.885
|
3.650
|
4.260
|
94,0%
|
116,7%
|
|
I
|
VỐN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
|
2.650
|
2.626
|
3.236
|
99,1%
|
123,2%
|
|
a
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
850
|
860
|
1.063
|
101,2%
|
123,6%
|
|
1
|
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP
|
770
|
770
|
973
|
100,0%
|
126,4%
|
|
2
|
Vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa
vào cân đối NSNN
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vốn doanh nghiệp nhà nước
|
80
|
90
|
90
|
112,5%
|
100,0%
|
|
b
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.800
|
1.766
|
2.173
|
98,1%
|
123,0%
|
|
1
|
Vốn Chương trình mục tiêu
|
1.615
|
1.713
|
1.896
|
106,1%
|
710,7%
|
|
|
+ Vốn trong nước
|
905
|
1243
|
1.379
|
137,3%
|
110,9%
|
|
|
+ Vốn ngoài nước
|
710
|
470
|
517
|
66,2%
|
110,0%
|
|
2
|
Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia
|
185
|
53
|
277
|
28,6%
|
|
|
II
|
VỐN CÁC BỘ NGÀNH TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ
|
1.235
|
1.024
|
1.024
|
82,9%
|
100,0%
|
|
1
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
500
|
100
|
100
|
20,0%
|
100,0%
|
|
2
|
Bộ Giao thông vận tải
|
700
|
900
|
900
|
128,6%
|
100,0%
|
|
3
|
Bộ, ngành khác
|
35
|
24
|
24
|
68,6%
|
100,0%
|
|
B
|
VỐN CÁC THÀNH PHẦN KT VÀ VỐN KHÁC
|
26.615
|
16.455
|
17.940
|
61,8%
|
109,0%
|
|
1
|
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và các thành phần
kinh tế khác
|
22.915
|
11.455
|
12.940
|
50,0%
|
113,0%
|
|
|
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
915
|
250
|
250
|
27,3%
|
100,0%
|
|
|
Vốn các thành phần KT
|
22.000
|
11.205
|
12.690
|
50,9%
|
113,3%
|
|
2
|
Vốn Dân cư
|
3.700
|
5.000
|
5.000
|
135,1%
|
100,0%
|
|
PHỤ LỤC 2
BIỂU TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN GIAO ĐẦU NĂM KẾ HOẠCH NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Stt
|
Chỉ tiêu
|
KH đầu năm 2023
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
3.146.954
|
|
1
|
Vốn ngân sách địa phương
|
973.689
|
|
|
- Chi XDCB vốn tập trung trong nước
|
325.789
|
|
|
- Thu tiền SD đất
|
372.500
|
|
|
- Xổ số kiến thiết
|
73.500
|
|
|
- Bội chi ngân sách địa phương
|
201.900
|
|
2
|
Vốn Ngân sách Trung ương
|
971.700
|
|
3
|
Vốn nước ngoài
|
517.000
|
|
4
|
Vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế -
xã hội
|
407.000
|
|
5
|
Vốn chương trình Mục tiêu quốc gia
|
277.565
|
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2023 VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn bố trí đến cuối năm 2020
|
KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 (vốn trong nước)
|
Kế hoạch năm 2022
|
Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2022
|
Kế hoạch trung hạn còn lại
|
Kế hoạch 2023
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn cân đối NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
4.800.200
|
4.800.200
|
850.280
|
850.280
|
1.620.960
|
1.620.960
|
3.179.240
|
973.689
|
|
|
- Xây dựng cơ bản vốn
tập trung trong nước
|
|
|
|
|
|
|
1.747.300
|
1.747.300
|
309.980
|
309.980
|
619.960
|
619.960
|
1.127.340
|
325.789
|
Theo số Bộ KHĐT
thông báo
|
|
- Thu tiền sử dụng
đất
|
|
|
|
|
|
|
1.343.000
|
1.843.000
|
269.800
|
269.800
|
519.800
|
519 800
|
1.323.200
|
372.500
|
Bộ thông báo 248 tỷ
đồng; Tỉnh dự kiến 372,5 tỷ đồng, trong đó tỉnh thu 180 tỷ đồng, huyện 192,5
tỷ đồng
|
|
- Thu XSKT
|
|
|
|
|
|
|
432.000
|
432.000
|
70.000
|
70.000
|
140.000
|
140.000
|
292.000
|
73.500
|
Theo số Bộ KHĐT
thông báo
|
|
- Bộ chi NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
120.900
|
120.900
|
220.300
|
220.300
|
341.200
|
341.200
|
|
201 900
|
Theo số Bộ KHĐT
thông báo
|
I
|
THANH TOÁN CÔNG
TRÌNH HOÀN THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.534
|
- Quyết toán bố trí
đủ 100% giá trị;
- HT chưa QT: bố
trí 90% TMĐT
|
1
|
Đầu tư nâng cấp hệ
thống máy phát thanh của Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
995/QĐ-UBND 31/5/2021
|
10.000
|
10.000
|
|
|
9.691
|
9.691
|
|
|
9.000
|
9.000
|
691
|
691
|
100% quyết toán
|
2
|
Phát triển tín hiệu
Phát thanh, Truyền hình Ninh Thuận trên hạ tầng Internet
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
996/QĐ-UBND 31/5/2021
|
9.000
|
9.000
|
-
|
|
8.740
|
8.740
|
|
|
8.000
|
8.000
|
740
|
740
|
100% quyết toán
|
3
|
Trường mẫu giáo Phước
Thành
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
918/QĐ-UBND 14/7/2022
|
4.100
|
4.100
|
3.608
|
3.608
|
492
|
492
|
|
|
|
|
492
|
492
|
100% quyết toán
|
4
|
Trường mẫu giáo Bắc
Sơn (05 phòng, cơ sở Bình Nghĩa và Xóm bằng)
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
439/QĐ-UBND 19/4/2022
|
2.931
|
2.931
|
2.877
|
2.877
|
54
|
54
|
|
|
|
|
54
|
54
|
100% quyết toán
|
5
|
Nâng cấp đồng bộ hệ
thống thiết bị truyền hình thực hiện lộ trình số hóa truyền dẫn phát sóng
truyền hình mặt đất đến năm 2020
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
1774 29/10/2018 181 27/01/2021
|
11.000
|
11.000
|
9.300
|
9.300
|
1.024
|
1.024
|
|
|
600
|
600
|
424
|
424
|
100% quyết toán
|
6
|
Cải tạo hoàn thiện
trung tâm cai nghiện bắt buộc thành Trung tâm cai nghiện đa chức năng tỉnh
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2657
28/10/2016
|
28.366
|
14.866
|
22.948
|
9.448
|
4.334
|
4.334
|
|
|
2.616
|
2.616
|
1.718
|
1.718
|
100% quyết toán
|
7
|
Dự án Nâng cấp, sửa
chữa Trung tâm công tác xã hội (cơ sở 2: Nuôi dưỡng người tâm thần)
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
266/QĐ-UBND 09/02/2021
|
8.339
|
8.339
|
|
|
8.102
|
8.102
|
1.100
|
1.100
|
7.500
|
7.500
|
602
|
602
|
100% quyết toán
|
8
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trung tâm chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
163/QĐ-UBND 14/2/2022
|
45.209
|
45.209
|
45.132
|
45.132
|
163
|
163
|
|
|
|
|
163
|
163
|
100% quyết toán
|
9
|
Trưng bày nội thất
bảo tàng tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
739/QĐ-UBND 20/6/2022
|
9.539
|
9.539
|
9.120
|
9.120
|
477
|
477
|
247
|
247
|
|
|
477
|
230
|
100% quyết toán
|
10
|
Nâng cấp Trạm xử lý
nước thải, san nền và đường giao thông nội bộ Khu công nghiệp Thành Hải. Hạ tầng
kỹ thuật đường giao thông nội bộ N3 và Hệ thống điện chiếu sáng đường D1, N1
thuộc dự án Nâng cấp Trạm xử lý nước thải, san nền và đường giao thông nội bộ
Khu công nghiệp Thành Hải
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
2443a 30/10/15 2284 29/11/2017
|
179.000
|
|
19.881
|
13.881
|
89.200
|
63.000
|
3.442
|
3.442
|
78.642
|
52.442
|
10.558
|
1.265
|
100% quyết toán
|
11
|
Kè bảo vệ thôn Sơn
Hải. Xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận
|
Chi cục Thủy lợi
|
1169/QĐ-UBND 23/8/2022
|
18.605
|
|
18.485
|
|
120
|
120
|
|
|
|
|
120
|
120
|
100% quyết toán
|
12
|
Củng cố đê kè biển
Phú Thọ - Đông Hải cửa sông Cái Phan Rang
|
Chi cục Thủy lợi
|
1235/QĐ-UBND 06/9/2022
|
24.391
|
|
24.239
|
|
152
|
152
|
|
|
|
|
152
|
152
|
100% quyết toán
|
13
|
Dự án thành phần
Xây dựng hạ tầng phục vụ vùng sản xuất rau an toàn tập trung xã An Hải thuộc
dự án phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung - Khoản vay bổ sung tỉnh
Ninh Thuận
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1301/QĐ-UBND 25/7/2022
|
57.737
|
|
57.737
|
|
166
|
166
|
|
|
|
|
166
|
166
|
100% quyết toán
|
14
|
Nâng cao năng lực
phòng cháy chữa cháy Vườn Quốc gia Núi Chúa
|
BQL Vườn Quốc gia Núi Chúa
|
1032/QĐ-UBND 30/6/2020
|
3.885
|
|
3.885
|
|
76
|
76
|
|
|
|
|
76
|
76
|
100% quyết toán
|
15
|
Vườn Quốc gia Phước
Bình giai đoạn 2016-2020
|
BQL Vườn Quốc gia Phước Bình
|
1500/QĐ-UBND 31/10/2022
|
37.239
|
|
37.239
|
|
154
|
154
|
|
|
|
|
154
|
154
|
100% quyết toán
|
16
|
Trường phổ thông
Dân tộc nội trú huyện Thuận Bắc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1510/QĐ-UBND 01/11/2022
|
22.473
|
|
22.473
|
|
254
|
354
|
|
|
|
|
354
|
354
|
100% quyết toán
|
17
|
Nâng cao năng lực
phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng Kiểm lâm tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn
2015-2020
|
Chi cục Kiểm lâm
|
296/QĐ-UBND 10/3/2020
|
10.957
|
|
10.957
|
|
36
|
36
|
|
|
|
|
36
|
36
|
100% quyết toán
|
18
|
Cảnh sát cơ động và
nuôi nhốt chó nghiệp vụ
|
Công an tỉnh
|
1025/QĐ-UBND ngày 04/6/2021
|
11.500
|
11.500
|
|
|
11.500
|
11.500
|
5.516
|
5.516
|
9.516
|
9.516
|
1.984
|
1.756
|
Đã quyết toán
|
19
|
Dự án giáo dục THCS
khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 (Trường THCS Võ Văn Kiệt)
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1671/QĐ-UBND 31/8/2021
|
4.252
|
|
4.252
|
|
341
|
341
|
|
|
|
|
341
|
341
|
100% quyết toán
|
20
|
Trường THPT chuyên
Lê Quý Đôn - cơ sở 2
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1844
31/10/2018
|
197.280
|
147280
|
121.926
|
71.926
|
72.399
|
73.399
|
3.953
|
3.953
|
43.953
|
43.953
|
29.446
|
10.000
|
|
21
|
Dự án Xây mới trường
THPT Nguyễn Trãi, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
737/QĐ-UBND 28/4/2021
|
97.214
|
97.214
|
|
|
89.000
|
89.000
|
41.189
|
41.189
|
61.689
|
61.689
|
27.311
|
20.000
|
|
II
|
ĐỐI ỨNG ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
44.100
|
|
a
|
Thanh toán
công trình hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
2.100
|
- Quyết toán bố trí
đủ 100% giá trị;
- HT chưa QT: bố
trí 90% TMĐT
|
1
|
Dự án Đầu tư xây dựng
và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế cơ sở - Dự án thành phần tỉnh
Ninh Thuận
|
Sở Y tế
|
491/QĐ-UBND 01/4/2019
|
91.829
|
9.000
|
10.766
|
400
|
9.000
|
9.000
|
2.500
|
2.500
|
2.676
|
2.676
|
6.324
|
500
|
|
2
|
Hệ thống thủy lâm kết
hợp để phòng chống hoang mạc hóa và thích ứng biến đổi khí hậu Trên địa bàn
huyện Ninh Phước và Thuận Nam
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp
và PTNT
|
UBND 29/10/2018 1534
04/9/2020
701/QĐ-UBND
19/4/2021
|
189.098
|
19.968
|
172.005
|
2.875
|
17.000
|
17.000
|
2.000
|
2.000
|
3.778
|
3.778
|
13.222
|
1.600
|
|
3
|
Thu trữ nước dưới đất
để phát triển nông lâm nghiệp nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu và phát triển
tăng trưởng xanh bền vững trên vùng đất khô hạn ven biển
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
752/QĐ-UBND
22/6/2022
|
99.342
|
14.777
|
76.087
|
2.964
|
11.777
|
11.777
|
4.777
|
4.777
|
11.777
|
11.777
|
|
|
|
4
|
Trường trung cấp
nghề tỉnh Ninh Thuận
|
Trường Cao đẳng nghề
|
2644
03/12/2010
|
375.942
|
|
364.482
|
|
11.460
|
11.460
|
|
|
|
|
11.460
|
|
|
5
|
Khắc phục khẩn cấp
hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Ninh Thuận
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp
và PTNT
|
564/QĐ-UBND
31/3/2017
2380
31/12/2020
|
406.800
|
73.564
|
188.655
|
31.218
|
42.530
|
42.530
|
12.000
|
12.000
|
31.766
|
31.766
|
10.764
|
|
|
6
|
Mở rộng quy mô vệ
sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA
ngành nước
|
2493/QĐ-UBND
17/10/2016
|
230.846
|
20.286
|
7.750
|
7.750
|
12.536
|
12.536
|
|
2.525
|
|
11.993
|
543
|
|
|
b
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
19.000
|
70% vốn NSĐP
|
7
|
Hồ chứa nước Kiền
Kiền
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp
và PTNT
|
1771/QĐ-UBND
29/10/2018
|
291.488
|
146.956
|
165.775
|
21.243
|
95.560
|
95.560
|
20.000
|
20.000
|
62.154
|
62.154
|
33.406
|
19.000
|
|
8
|
Môi trường bền vững
các thành phố duyên hải - Tiểu dự án thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA
ngành nước
|
1278/QĐ-TTg
21/10/2022
|
2.328.669
|
240.753
|
213.748
|
115.880
|
148.742
|
148.742
|
126.000
|
126.000
|
129.221
|
129.221
|
19.521
|
|
Đã bố trí đủ phần vốn
NSĐP
|
c
|
Hoàn thành
sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.000
|
30% vốn đối ứng, dự
án quy mô nhỏ bố trí 40%
|
9
|
Nâng cao hiệu quả sử
dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp
và PTNT
|
1154/QĐ-UBND
10/7/2018 812/QĐ-UBND
02/6/2020
|
838.113
|
150.643
|
2.238
|
2.238
|
145.000
|
123.000
|
20.122
|
3.458
|
27.973
|
5.973
|
117.027
|
18.000
|
|
10
|
Tăng cường khả năng
chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí
hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung bộ, tỉnh Ninh Thuận
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
945/QĐ-UBND
24/5/2021
|
143.151
|
20.816
|
-
|
|
20.000
|
20.000
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
1 300
|
18.700
|
4.000
|
|
d
|
Khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
11
|
Phục hồi và quản lý
rừng bền vững tại miền Trung và miền Bắc Việt Nam (KfW9) giai đoạn 1 tại tỉnh
Ninh Thuận
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1442/QĐ-UBND ngày 18/10/2022
|
186.300
|
37.800
|
|
|
9.400
|
9.400
|
|
|
|
|
9.400
|
1.000
|
Theo tiến độ được
duyệt
|
III
|
ĐỐI ỨNG NSTW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
7.000
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
7.000
|
|
1
|
Khu neo đậu tránh
trú bão kết hợp Cảng cá Cà Ná
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp
và PTNT
|
3382/QĐ-BNN-KH 27/7/2021
|
214.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
14.000
|
7.000
|
Bố trí 50% vốn đền
bù, số còn lại sẽ tiếp tục bố trí khi hoàn tất thủ tục đền bù
|
2
|
Đường nối từ thị trấn
Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng,
tỉnh Lâm Đồng
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Giao thông
|
1049
09/6/2021
|
1.494.746
|
264.196
|
|
|
100.000
|
100.000
|
4.098
|
4.098
|
35.000
|
35.000
|
65.000
|
|
Năm 2023 bố trí vốn
NSTW 618,5 tỷ đồng, nâng tổng vốn bố trí 1.135 tỷ đồng đạt 70% TMĐT là đáp ứng
tiến độ dự án
|
3
|
Đường giao thông nối
cao tốc Bắc Nam với Quốc lộ và Cảng tổng hợp Cà Ná
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Giao thông
|
132/QĐ-UBND
31/01/2022
|
903.000
|
319.042
|
|
|
200.000
|
200.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
188.000
|
|
Năm 2022 bố trí 12
tỷ và tạm ứng 120 tỷ là đủ vốn đền bù (87 tỷ) KH năm 2023 tiếp tục bố trí sau
khi được bổ sung KH trung hạn vốn NSTW
|
IV
|
Đối ứng Chương
trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
120.000
|
120.000
|
27.000
|
27.000
|
27.000
|
27.000
|
93.000
|
31.000
|
KH trung hạn còn lại
3 năm 2023-2025 là 93 tỷ, bình quân mỗi năm 31 tỷ
|
V
|
Phân cấp các huyện,
thành phố
|
|
|
|
|
|
|
1.319.600
|
1.319.600
|
465.900
|
279.900
|
523.800
|
523.800
|
795.800
|
366.900
|
|
1
|
- Vốn Trung ương
cân đối
|
|
|
|
|
|
|
525.000
|
525.000
|
279.000
|
93.000
|
186.000
|
186.000
|
339.000
|
98.000
|
30% vốn TW cân đối
|
|
Thành phố PRTC
|
|
|
|
|
|
|
70.350
|
70.350
|
12.458
|
12.458
|
24.916
|
24.916
|
45.434
|
13.132
|
tỷ lệ 13,4%
|
|
Huyện Ninh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
80.586
|
80.586
|
14.279
|
14.279
|
28.558
|
28.558
|
52.028
|
15.043
|
tỷ lệ 15,35%
|
|
Huyện Ninh Phước
|
|
|
|
|
|
|
78.068
|
78068
|
13.829
|
13.829
|
27.658
|
27.658
|
50.410
|
14.573
|
tỷ lệ 14,87%
|
|
Huyện Thuận Nam
|
|
|
|
|
|
|
76.073
|
76.073
|
13.477
|
13.477
|
26.954
|
26.954
|
49.119
|
14.200
|
tỷ lệ 14,49%
|
|
Huyện Ninh Hải
|
|
|
|
|
|
|
71.085
|
71.085
|
12.592
|
12.592
|
25.184
|
25.184
|
45.901
|
13.269
|
tỷ lệ 13,54%
|
|
Huyện Thuận Bắc
|
|
|
|
|
|
|
72.503
|
72.503
|
12.844
|
12.844
|
25.688
|
25.688
|
46.815
|
13.534
|
tỷ lệ 13,81%
|
|
Huyện Bác ái
|
|
|
|
|
|
|
76.335
|
76.335
|
13.521
|
13.521
|
27.042
|
27.042
|
49.293
|
14.249
|
tỷ lệ 14,54%
|
2
|
- Thu tiền sử dụng
đất
|
|
|
|
|
|
|
700.000
|
700.000
|
166.300
|
166.300
|
312.800
|
312.800
|
387.200
|
192.500
|
Bằng KH 2022
|
|
Thành phố PRTC
|
|
|
|
|
|
|
245.000
|
245.000
|
55.000
|
55.000
|
105.000
|
105.000
|
140.000
|
55.000
|
|
|
Huyện Ninh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
90.000
|
90.000
|
20.000
|
20.000
|
40.000
|
40 000
|
50.000
|
20.000
|
|
|
Huyện Ninh Phước
|
|
|
|
|
|
|
155.000
|
155.000
|
32.000
|
32.000
|
64.000
|
64.000
|
91.000
|
32.000
|
|
|
Huyện Thuận Nam
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
14.500
|
14.500
|
24.500
|
24.500
|
20.500
|
15.000
|
|
|
Huyện Ninh Hải
|
|
|
|
|
|
|
145.000
|
145.000
|
40.000
|
40.000
|
70.000
|
70.000
|
75.000
|
40.000
|
|
|
Huyện Thuận Bắc
|
|
|
|
|
|
|
18.000
|
18.000
|
4.300
|
4 300
|
8.300
|
8.300
|
9.700
|
30.000
|
|
|
Huyện Bác ái
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
500
|
500
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
500
|
|
3
|
Hỗ trợ các huyện,
xã NTM
|
|
|
|
|
|
|
74.600
|
74.600
|
15.600
|
15.600
|
20.000
|
20.000
|
54.600
|
22.400
|
|
|
Hỗ trợ xã đạt NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
8.000
|
02 tỷ đồng/xã (2 xã
của KH năm 2022 chưa hoàn thành chuyển sang năm 2023; KH 2023 đạt 2 xã)
|
|
Xã đạt chuẩn nông
thôn mới nâng cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
14.400
|
2,4 tỷ đồng/xã (6
xã của KH năm 2022 chưa hoàn thành chuyển sang năm 2023)
|
4
|
Hỗ trợ thực hiện
đổi mới Chương trình giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
490.000
|
490.000
|
49.000
|
49.000
|
49.000
|
49.000
|
441.000
|
49.000
|
Bằng KH 2022
|
|
Thành phố PRTC
|
|
|
|
|
|
|
136.000
|
136.000
|
13.600
|
13.600
|
13.600
|
13.600
|
122.400
|
13.600
|
|
|
Huyện Ninh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
42.000
|
42.000
|
4.200
|
4.200
|
4 200
|
4.200
|
37.800
|
4.200
|
|
|
Huyện Ninh Phước
|
|
|
|
|
|
|
109.000
|
109.000
|
10.900
|
10.900
|
10.900
|
10.900
|
98.100
|
10.900
|
|
|
Huyện Thuận Nam
|
|
|
|
|
|
|
48.000
|
48.000
|
4.800
|
4.800
|
4.800
|
4.800
|
43.200
|
4.800
|
|
|
Huyện Ninh Hải
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
90.000
|
10.000
|
|
|
Huyện Thuận Bắc
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
27.000
|
3.000
|
|
|
Huyện Bác ái
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
22.500
|
2.500
|
|
5
|
Hỗ trợ Hợp tác
xã
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
15.000
|
5.000
|
- KH trung hạn
2021-2025 là 20 tỷ đồng, năm 2021 chưa bố trí, còn lại thực hiện năm
2022-2025, bình quân mỗi năm 5 tỷ
- Số vốn phân bổ:
Theo tỷ trọng vốn KH trung hạn 21-25 bố trí cho các huyện thành phố
|
|
Thành phố PRTC
|
|
|
|
|
|
|
1.480
|
1.480
|
370
|
370
|
370
|
370
|
1.110
|
610
|
Thanh toán đủ giá
trị KLHT
|
|
Huyện Ninh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
3.705
|
3.705
|
926
|
926
|
926
|
926
|
2.779
|
|
Năm 2022 Huyện
không có nhu cầu
|
|
Huyện Ninh Phước
|
|
|
|
|
|
|
4.445
|
4.445
|
1.112
|
1.112
|
1.112
|
1.112
|
3.333
|
1.689
|
|
|
Huyện Thuận Nam
|
|
|
|
|
|
|
3.705
|
3.705
|
926
|
926
|
926
|
926
|
2.779
|
926
|
|
|
Huyện Ninh Hải
|
|
|
|
|
|
|
3.705
|
3.705
|
926
|
926
|
926
|
926
|
2.779
|
926
|
|
|
Huyện Thuận Bắc
|
|
|
|
|
|
|
1.480
|
1.480
|
370
|
370
|
370
|
370
|
1.110
|
370
|
Đủ nhu cầu năm 2023
|
|
Huyện Bác ái
|
|
|
|
|
|
|
1.480
|
1.480
|
370
|
370
|
370
|
370
|
1.110
|
479
|
Thanh toán đủ giá
trị KLHT
|
VI
|
LẬP, THẨM ĐỊNH
QUY HOẠCH TỈNH THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
60.490
|
60.490
|
|
40.490
|
40.490
|
20.000
|
20.000
|
5.528
|
5.528
|
5.528
|
5.528
|
14.472
|
14.472
|
Hoàn thành, bố trí
đủ KH trung hạn còn lại
|
VII
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
3.100
|
3.100
|
13.193
|
13.193
|
46.807
|
15.000
|
Bằng với giao đầu
năm 2022.
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Dự án Chống hạn,
xói lở, ngập lụt thích ứng biến đổi khí hậu cho 4 tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ
và Tây Nguyên - tỉnh Ninh Thuận, (AFD)
|
Ban QLDA ĐTXD CCT Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
Dự án Giảm thiểu
khí thải tại khu vực Tây Nguyên và duyên hải Nam Bộ Việt Nam
|
Ban Quản lý dự án Tam nông giai đoạn 2 (Ifad)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
-
|
|
|
|
Xây dựng đường gom
dọc theo tuyến đường sắt Bắc Nam và các công trình phụ trợ để xóa lối đi tự mở
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152
|
|
|
-
|
|
|
|
Dự án kênh chuyển
nước Tân Giang - Sông Biêu, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận
|
Ban QLDA ĐTXD CCT Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
716
|
|
|
-
|
|
|
|
Nâng cao năng lực
phòng thí nghiệm theo TCVN ISO/IEC 17025 và GLP của Trung tâm Kiểm soát dược
phẩm, thực phẩm và thiết bị y tế giai đoạn 2021-2023
|
Trung tâm Kiểm soát dược phẩm, thực phẩm và thiết bị
y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
-
|
|
|
|
Đầu tư bổ sung,
hoàn chỉnh đoạn đê biển khu vực Nhơn Hải, xã Nhơn Hải, huyện Ninh Hải
|
Chi cục thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
-
|
|
|
|
Hạ tầng khu công
nghiệp Thành Hải
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết toán CBĐT
|
|
Hồ chứa nước Ô Căm
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
Quyết toán CBĐT
|
|
Dự án VQG Núi Chúa
giai đoạn 2021-2025
|
BQLDA VQG Núi Chúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Dự án VQG Phước
Bình giai đoạn 2021-2025
|
BQLDA VQG Phước Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
VIII
|
HỖ TRỢ QPAN
|
|
|
|
|
|
|
283.464
|
283.464
|
62.900
|
62.900
|
142.047
|
142.047
|
141.417
|
72.000
|
|
1
|
BCH Quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
162.809
|
162.809
|
34.900
|
34.900
|
83.547
|
83.547
|
79.262
|
45.500
|
Bố trí theo nhu cầu
các dự án
|
|
Nhà khách BCH Quân
sự tỉnh
|
BCH Quân sự tỉnh
|
1758a 31/10/2019
|
19.860
|
19.860
|
8.700
|
8.700
|
10.975
|
10.975
|
1.000
|
1.000
|
8.500
|
8.500
|
2.475
|
2.425
|
|
|
Đường hầm Sở chỉ
huy cơ bản huyện Thuận Bắc (SH02-NT14)
|
BCH Quân sự tỉnh
|
66/QĐ-BTL 10/01/2017
|
26.501
|
26.501
|
17.287
|
17.287
|
8.214
|
8.214
|
2.628
|
2.628
|
7.128
|
7.128
|
1.086
|
1.086
|
Bố trí đủ nhu cầu
còn lại
|
|
Doanh trại Bộ chỉ
huy Quân sự tỉnh
|
BCH Quân sự tỉnh
|
361/QĐ-UBND 30/3/2022
|
59.085
|
46.835
|
12.250
|
12.250
|
46.835
|
46.835
|
16.900
|
16.900
|
27.988
|
27.988
|
18.847
|
18.847
|
90% TMĐT
|
|
Đường hầm Sở chỉ
huy cơ bản thời chiến huyện Ninh Phước
|
BCH Quân sự tỉnh
|
435/QĐ-QK 25/3/2022
|
42.276
|
42.276
|
|
|
42.276
|
42.276
|
1.000
|
1.000
|
1.300
|
1.300
|
40.976
|
14.142
|
Hoàn thành năm 2025
bố trí khoảng 30% TMĐT
|
|
Khu căn cứ chiến đấu
(mô phỏng)
|
BCH Quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
9.950
|
9.950
|
|
|
|
|
9.950
|
9.000
|
|
2
|
BCH Bộ đội biên
phòng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
55.000
|
55.000
|
15.000
|
15.000
|
30.000
|
30.000
|
25.000
|
13.000
|
|
|
Doanh trại sở chỉ
huy Bộ đội biên phòng tỉnh Ninh Thuận
|
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh
|
6267/QĐ-BQP 31/12/2019; 3919/QĐ-BQP 05/10/2022;
1339/QĐ-BQP 15/4/2021
|
150.649
|
45.649
|
10.750
|
10.750
|
34.899
|
34.899
|
14.876
|
14.876
|
29.876
|
29.876
|
5.023
|
5.000
|
Đền bù, bố trí đủ
KH trung hạn còn lại
|
|
Khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Bổ sung, nâng cấp đồn
Biên phòng Phước Diêm
|
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh
|
43/NQ-HĐND 22/7/2022
|
6.726
|
6.726
|
|
|
6.726
|
6.726
|
|
|
|
|
6.726
|
3.000
|
Bố trí khoảng 50%
TMĐT
|
|
Bổ sung nâng cấp hải
đội Biên phòng 2
|
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh
|
44/NQ-HĐND 22/7/2022
|
10.500
|
10.500
|
|
|
10.500
|
10.500
|
|
|
|
|
10.500
|
5.000
|
Bố trí khoảng 50%
TMĐT
|
3
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
65.655
|
65.655
|
13.000
|
13.000
|
28.500
|
28.500
|
|
13.500
|
|
|
Tuyến đường Trần
Nhân Tông (đoạn nối giữa tuyến đường Phan Bội Châu đến trụ sở Công an tỉnh
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp
|
1804/QĐ-UBND 30/10/2018 1220/QĐ-UBND 02/9/2022
|
8.143
|
8.143
|
3.452
|
3.452
|
5.000
|
5.000
|
320
|
320
|
2.820
|
2.820
|
2.180
|
1.870
|
Bố trí đến 90% TMĐT
|
|
Trụ sở làm việc Đội
Chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ khu vực Ninh Sơn, Bác Ái
|
Công an tỉnh
|
389/QĐ-UBND ngày 06/4/2022
|
27.920
|
27.920
|
|
|
27.000
|
27.000
|
4.114
|
4.114
|
4.114
|
4.114
|
22.886
|
11.630
|
… năm 2024 bố trí
khoảng 60% TMĐT
|
IX
|
HỖ TRỢ CHÍNH
SÁCH ĐẶC THÙ KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN
ĐỊA BÀN
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
23.000
|
5.000
|
Mỗi năm bố trí 5 tỷ
|
X
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
107.823
|
|
a
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
13.323
|
Bố trí 85% TMĐT
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng hệ
thống cấp nước Phước Nhơn
|
Trung tâm nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn
|
888/QĐ-UBND 12/7/2022
|
5.620
|
2.620
|
|
|
2.620
|
2.620
|
1.055
|
1.055
|
1.055
|
1.055
|
1.565
|
1.323
|
|
2
|
Bệnh viện Y dược cổ
truyền
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
70/QĐ-UBND 13/01/2021 394 07/4/2022
|
110.110
|
54.110
|
9.906
|
9.906
|
99.000
|
43.000
|
30.083
|
168
|
64.000
|
8.000
|
35.000
|
12.000
|
|
b
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
38.000
|
Bố trí khoảng
35-40% TMĐT
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
Trường trung cấp y tế
|
Trường Trung cấp Y tế
|
1386/QĐ-UBND 21/7/2021
|
55.251
|
39.952
|
|
|
39.952
|
39.952
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
34.952
|
8.000
|
Dự kiến bố trí từ vốn
CTMTQG năm 2023 là 3,5 tỷ
|
4
|
Di dân, tái định cư
vùng sạt lở núi Đá lăn, xã Phước Kháng, huyện Thuận bắc
|
UBND huyện Thuận Bắc
|
765/QĐ-UBND 23/6/2022
|
93.454
|
93.454
|
|
|
83.000
|
83.000
|
13.500
|
13.500
|
13.500
|
13.500
|
69.500
|
20.000
|
|
5
|
Cột thu lôi chống
sét năm 2023
|
Chi cục thủy lợi
|
66/NQ-HĐND 10/12/2020 42/NQ-HĐND 17/5/2021
|
71.600
|
71600
|
|
|
63.000
|
63.000
|
12.199
|
12.199
|
20.287
|
20.287
|
42.713
|
10.000
|
|
c
|
Khởi công mới
(4 dự án)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
56.500
|
Đề xuất 30% TMĐT; Dự
án có quy mô nhỏ dưới 10 tỷ bố trí 50% TMĐT, Đối với dự án quy mô lớn trên
100 tỷ bố trí khoảng 10% TMĐT phần vốn NSĐP
|
1
|
Xây dựng Nhà công vụ
thuộc Văn phòng Tỉnh ủy
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
125/NQ-HĐND 11/12/2021
|
41.996
|
41.996
|
|
|
41.996
|
41.996
|
|
|
|
|
41.996
|
12.900
|
|
2
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin các cơ quan Đảng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
46/NQ-HĐND 22/7/2022
|
27000
|
27000
|
|
|
27.000
|
27.000
|
|
|
|
|
27.000
|
8.100
|
|
3
|
Chuyển đổi số tỉnh
Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
34/NQ-HĐND 17/5/2021
|
186.200
|
123.000
|
|
|
123.000
|
123.000
|
|
|
|
|
123.000
|
25.300
|
|
4
|
Xây mới Khoa truyền
nhiễm tại Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
17/NQ-HĐND 23/5/2022
|
14.142
|
13.642
|
|
|
13.642
|
13.642
|
|
|
|
|
13.642
|
4.200
|
|
5
|
Dự án đóng mới tàu
kiểm ngư phục vụ tuần tra, kiểm soát và tìm kiếm cứu nạn trên biển
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
39NQ-HĐND 17/5/2021
|
24.858
|
24.858
|
|
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
|
22.000
|
6.000
|
|
XI
|
BÙ HỤT THU NĂM
2022, THANH TOÁN CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH KHI CÓ QUYẾT TOÁN VÀ CÁC NHIỆM VỤ KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68.960
|
|
XII
|
BỘI CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
201.900
|
Theo KH vay các
đơn vị đề xuất
|
1
|
Dự án Môi trường bền
vững các thành phố duyên hải - Tiểu dự án thành phố Phan Rang - Tháp Chàm.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188.666
|
|
|
|
167.900
|
|
2
|
Nâng cao hiệu quả sử
dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán (WEIDAP/ADB8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.227
|
|
|
|
34.000
|
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2023 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị
quyết số 74/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư ban đầu
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến cuối năm 2020
|
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2022
|
KH trung hạn còn lại
|
Kế hoạch năm 2023
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
1.936.402
|
1.734.773
|
5.652.852
|
4.724.110
|
2.294.492
|
1.704.054
|
1.438.060
|
971.700
|
|
I
|
Thu hồi vốn ứng
trước
|
|
|
|
|
|
|
223.410
|
223.410
|
197.738
|
197.378
|
26.032
|
25.672
|
Thu hồi đủ 100% KH
trung hạn còn lại
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Đấu nối, nâng
cấp, mở rộng các Hệ thống cấp nước Ma Lâm, Phước Thành, huyện Bác Ái; Ma Nới
huyện Ninh Sơn; Phước Hà huyện Thuận Nam và Phương Cựu, huyện Ninh Hải để cấp
nước sinh hoạt cho người dân phục vụ cho công tác chống hạn
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
|
|
|
|
51.344
|
51.344
|
37.619
|
37.619
|
13.725
|
13.725
|
|
2
|
Kênh cấp 2,3 Hồ
Sông Sắt
|
UBND huyện Bác Ái
|
|
|
|
|
|
12.237
|
12.237
|
2.305
|
2.305
|
9.932
|
9.932
|
|
3
|
Hạ tầng cơ sở nông
thôn dựa vào cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
4
|
Hệ thống thủy lợi vừa
và nhỏ
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình NN và PTNT
|
|
|
|
|
|
8.015
|
8.015
|
8.000
|
8.000
|
15
|
15
|
|
II
|
Thanh toán công
trình hoàn thành
|
|
|
2.471.372
|
2.414.372
|
1.820.502
|
1.734.773
|
702.740
|
702.740
|
551.404
|
551.404
|
|
14.900
|
Bố trí đủ 100% KH
trung hạn còn lại
|
1
|
Kè chống sạt lở
Nhơn Hải đến Thanh Hải
|
UBND huyện Ninh Hải
|
866/QĐ-UBND 11/6/2020
|
105.000
|
105.000
|
52.500
|
52.500
|
52.000
|
52.000
|
47.000
|
47.000
|
5.000
|
1.900
|
|
2
|
Kè chống sạt lở khu
vực cảng Cà Ná
|
UBND huyện Thuận
Nam
|
1246
30/7/2020
|
50.000
|
50.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
16.500
|
16.500
|
8.500
|
8.500
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật Cụm
công nghiệp Quảng Sơn
|
Ban QLDA đầu tư xây
dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp
|
1803/QĐ-UBND
30/10/2018
|
80.000
|
50.000
|
17.000
|
|
50.000
|
50.000
|
45.500
|
45.500
|
4.500
|
4.500
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành năm 2023
|
|
|
421.742
|
417.515
|
-
|
-
|
415.000
|
415.000
|
274.633
|
274.633
|
|
140.128
|
Bố trí đủ 100% KH
trung hạn còn lại
|
1
|
Rá phá bom mìn, vật
nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2
(2021-2025)
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
784/QĐ-UBND
02/5/2021
423
14/4/2022
|
49.227
|
45.000
|
|
|
45.000
|
45.000
|
17.000
|
17.000
|
28.000
|
28.000
|
|
2
|
Đường Văn Lâm - Sơn
Hải
|
Ban QLDA đầu tư xây
dựng các công trình Giao thông
|
1029/QĐ-UBND 07/6/2021
|
372.515
|
372.515
|
0
|
0
|
370.000
|
370.000
|
257.633
|
257.633
|
112.367
|
112.128
|
|
III
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
4.709.113
|
2.008.510
|
115.900
|
|
3.021.702
|
1.877.960
|
1.264.717
|
674.639
|
1.203.321
|
511.321
|
|
1
|
Đường nối từ thị trấn
Tân Sơn, huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh
Lâm Đồng
|
Ban QLDA đầu tư xây
dựng các công trình Giao thông
|
2373/QĐ-UBND
22/12/2021
|
1.494.746
|
1.230.550
|
0
|
0
|
1.100.000
|
1.100.000
|
588.679
|
588.679
|
511.321
|
511.321
|
Bố trí đủ KH trung
hạn còn lại,
|
III
|
Khởi công mới
năm 2023
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.290.000
|
1.290.000
|
6.000
|
6.000
|
|
279.679
|
|
1
|
Kênh đường ống cấp
II và kênh cấp III thuộc Hệ thống thủy lợi Sông Cái - Tân Mỹ
|
Ban QLDA đầu tư xây
dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT
|
41/NQ-HĐND 17/5/2021
|
394.140
|
394.140
|
|
|
390.000
|
390.000
|
6.000
|
6.000
|
384.000
|
279.679
|
Bố trí hết số vốn
còn lại của tổng nguồn vốn NSTW KH 2023
|
PHỤ LỤC 5
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY
ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư ban đầu
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao
đến hết năm 2022
|
Kế hoạch năm 2023
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
Tổng số
|
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
3.304.614
|
814.854
|
429.960
|
|
2.489.760
|
1.779.532
|
710.228
|
1.789.693
|
107.960
|
107.960
|
0
|
1.681.733
|
1.681.733
|
0
|
804.441
|
107.960
|
107.960
|
0
|
696.481
|
696.481
|
0
|
517.000
|
|
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
|
|
|
3.304.614
|
814.854
|
429.960
|
|
2.489.760
|
1.779.532
|
710.228
|
1.789.693
|
107.960
|
107.960
|
0
|
1.681.733
|
1.681.733
|
0
|
804.441
|
107.960
|
107.960
|
0
|
696.481
|
696.481
|
0
|
517.000
|
|
I
|
Môi trường
|
|
|
2.328.669
|
648.713
|
407.960
|
|
1.679.956
|
1.175.969
|
503.987
|
1.202.960
|
85.960
|
85.960
|
-
|
1.117.000
|
1.117.000
|
-
|
646.817
|
85.960
|
85.960
|
-
|
560.857
|
560.857
|
-
|
400.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
2.328.669
|
648.713
|
407.960
|
|
1.679.956
|
1.175.969
|
503.987
|
1.202.960
|
85.960
|
85.960
|
-
|
1.117.000
|
1.117.000
|
-
|
646.817
|
85.960
|
85.960
|
-
|
560.857
|
560.857
|
-
|
400.000
|
|
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
|
|
2087916
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Môi trường Bền vững
các thành phố Duyên Hải – Tiểu dự án thành phố Phan Rang - Tháp Chàm (WB)
|
Ban XDNL và thực hiện các dự án ODA ngành nước
|
1278/QĐ-TTg
21/10/2022
|
2.328.669
|
648.713
|
407.960
|
75,25 triệu USD
|
1.679.956
|
1.175.969
|
503.987
|
1.202.960
|
85.960
|
85.960
|
|
1.117.000
|
1.117.000
|
|
646.817
|
85.960
|
85.960
|
|
560.857
|
560.857
|
|
400.000
|
|
II
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
975.945
|
166.141
|
22.000
|
-
|
809.804
|
603.563
|
206.241
|
586.733
|
22.000
|
22.000
|
-
|
564.733
|
564.733
|
-
|
157.624
|
22.000
|
22.000
|
-
|
135.624
|
135.624
|
-
|
117.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
975.945
|
166.141
|
22.000
|
-
|
809.804
|
603.563
|
206.241
|
586.733
|
22.000
|
22.000
|
-
|
564.733
|
564.733
|
-
|
157.624
|
22.000
|
22.000
|
-
|
135.624
|
135.624
|
-
|
117.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cao hiệu quả sử
dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán (ADB)
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp
và PTNT
|
1154/QĐ-UBND 10/7/2018 199/QĐ-UBND 28/12/2022
|
832.794
|
145.325
|
22.000
|
|
687.469
|
481228
|
206241
|
479.733
|
22.000
|
22.000
|
|
457.733
|
457.733
|
|
141.624
|
22.000
|
22.000
|
|
119.624
|
119.624
|
|
80.000
|
|
2
|
Dự án Tăng cường khả
năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi
khí hậu tại khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ, tỉnh Ninh Thuận (GCF)
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
738/QĐ-TTg
20/5/2021
945/QĐ-UBND
24/5/2021
|
143.151
|
20.816
|
|
|
122.335
|
122.335
|
|
107.000
|
|
|
|
107.000
|
107.000
|
|
16.000
|
|
|
|
16.000
|
16.000
|
|
37.000
|
|
PHỤ LỤC 6
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2023 CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư ban đầu
|
Kế hoạch trung hạn
|
Kế hoạch năm 2023 Chương trình phục hồi và phát triển
KT-XH
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn CTPHKT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn CTPHKT
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
430.000
|
407.000
|
407.000
|
407.000
|
407.000
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp
hồ chứa nước Trà Co và Phước Nhơn
|
Công ty TNHH MTV
Khai thác các công trình thủy lợi
|
25/NQ-HĐND 30/6/2022
|
34.000
|
34.000
|
34.000
|
34.000
|
34.000
|
|
2
|
Xây mới và nâng cấp,
cải tạo 02 Trung tâm Y tế huyện Ninh Phước, Bác Ái trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Ban QLDA đầu tư xây
dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp
|
24/NQ-HĐND 30/6/2022
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
100000
|
|
3
|
Dự án đầu tư các
công trình thiết yếu trên địa bàn xã Phước Dinh huyện Thuận Nam và xã Vĩnh Hải
huyện Ninh Hải (Đề án ổn định sản xuất, đời sống nhân dân và phát triển khu
dân cư đối với các vị trí trước đây quy hoạch xây dựng Nhà máy điện hạt nhân
Ninh Thuận 1 và 2)
|
UBND huyện Ninh Hải
và UBND huyện Thuận Nam
|
46/NQ-HĐND 30/8/2022
|
296.000
|
273.000
|
273.000
|
273.000
|
273.000
|
|
Biểu
số 7
BIỂU CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị
quyết số: 74/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục/dự án
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch năm 2023
|
Ghi chú
|
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Vốn ngân sách Trung ương
|
Vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ đối ứng
|
|
Tổng số
|
|
308.565
|
277.565
|
31.000
|
Chưa kể 101.150 triệu
đồng vốn ngân sách của các huyện, thành phố đối ứng để thực hiện các Chương
trình mục tiêu quốc gia (*)
|
I
|
Chương trình giảm
nghèo bền vững
|
|
55.906
|
55.776
|
130
|
|
a
|
Dự án 1: Hỗ trợ
đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt
khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo
|
|
37.276
|
37.276
|
|
|
|
TDA1: Hỗ trợ đầu
tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn
vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo
|
|
37.276
|
37.276
|
|
|
*
|
Huyện nghèo
|
|
34.276
|
34.276
|
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
22.706
|
22.706
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Phước
Tân B (Xây dựng 08 phòng, nhà đa năng, thư viện, nhà vệ sinh, nhà trực bảo vệ
và cổng tường rào, sân vườn)
|
UBND huyện Bác Ái
|
673
|
673
|
|
|
2
|
Trường liên cấp
TH-THCS Ngô Quyền xã Phước Tiến (Xây dựng nhà đa năng, sửa chữa cổng tường
rào)
|
-nt-
|
480
|
480
|
|
|
3
|
Trường Mẫu giáo Phước
Tiến - điểm Trà Co 1 (Xây dựng phòng học và cổng tường rào, sân vườn)
|
-nt-
|
430
|
430
|
|
|
4
|
Trường Mẫu giáo Phước
Hòa (Xây dựng Tường rào, phòng hội đồng, nhà bảo vệ, sân, mái vòm khu hiệu bộ)
và Trường TH Võ Thị Sáu (điểm Tà Lọt): xây dựng nhà bảo vệ, sửa chữa nhà vệ
sinh
|
-nt-
|
350
|
350
|
|
|
5
|
Trung tâm văn hóa
thể thao xã Phước Đại (xây dựng cổng, tường rào và sân vườn)
|
-nt-
|
350
|
350
|
|
|
6
|
Đấu nối nhánh phụ mở
rộng hệ thống trạm bơm tưới cho khu vực Chà Panh xã Phước Hòa
|
-nt-
|
320
|
320
|
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng hệ
thống kênh mương thủy lợi Gia Ngheo xã Phước Bình
|
-nt-
|
300
|
300
|
|
|
8
|
Nhà văn hóa các
thôn xã Phước Trung (cổng, tường rào, sân vườn)
|
-nt-
|
400
|
400
|
|
|
9
|
Nhà văn hóa các
thôn (Suối Đá, Đá Bàn, thôn Trà Co 1, Trà Co 2) xã Phước Tiến (cổng, tường
rào, sân,...)
|
-nt-
|
760
|
760
|
|
|
10
|
Nâng cấp, cải tạo
Trạm y tế xã Phước Thắng
|
-nt-
|
1.530
|
1.530
|
|
|
11
|
Trường Mẫu giáo Phước
Tân (Xây mới nhà ăn cho học sinh; xây dựng các phòng học, cổng, tường rào,
sân vườn)
|
-nt-
|
1.650
|
1.650
|
|
|
12
|
Trường Mẫu giáo Phước
Trung (Xây dựng 02 phòng học, khối hiệu bộ, sân vườn, tường rào, nhà ăn, bếp
ăn,...)
|
-nt-
|
1.160
|
1.160
|
|
|
13
|
Trường Mẫu giáo Phước
Chính - điểm trường thôn Núi Rây (Xây dựng nhà ăn, nhà bếp)
|
-nt-
|
750
|
750
|
|
|
14
|
Trung tâm Văn hóa,
Thể thao xã Phước Thành
|
-nt-
|
1.700
|
1.700
|
|
|
15
|
Trường Tiểu học Phước
Tiến B (Xây dựng cổng, tường rào, sân vườn, mái che, 06 phòng học)
|
-nt-
|
2.700
|
2.700
|
|
|
16
|
Trường Mẫu giáo Phước
Thành (2 điểm): Xây dựng khu hiệu bộ, các phòng học, bếp ăn, nhà ăn, cổng tường
rào, mái che, sân vườn, hệ thống thoát nước,...
|
-nt-
|
4.700
|
4.700
|
|
|
17
|
Trường Tiểu học Phước
Trung B (Xây dựng 02 phòng học, các phòng chức năng, nhà đa năng, nhà xe, nhà
vệ sinh)
|
-nt-
|
1.400
|
1.400
|
|
|
18
|
Trường Mầm non Phước
Đại - Điểm trường Ma Hoa, Tà Lú 2 (Xây dựng 04 phòng học, tường rào, nhà để
xe, nhà vệ sinh, sân vườn,...)
|
-nt-
|
2.130
|
2.130
|
|
|
19
|
Trường THCS Nguyễn
Văn Trỗi xã Phước Trung (Xây dựng khối hiệu bộ, nhà đa năng và các phòng chức
năng)
|
-nt-
|
923
|
923
|
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
11.570
|
11.570
|
|
Giao vốn chi tiết
cho các dự án sau khi hoàn tất thủ tục đầu tư
|
20
|
Nâng cấp, cải tạo
đường liên xã Phước Tân-Phước Hòa
|
UBND huyện Bác Ái
|
|
|
|
|
21
|
Nâng cấp đường liên
xã Phước Tiến-Phước Tân
|
-nt-
|
|
|
|
|
*
|
Xã bãi ngang ven
biển
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
2.230
|
2.230
|
|
|
22
|
Thoát nước và nâng
cấp đường xã Phước Dinh
|
UBND huyện Thuận Nam
|
2.230
|
2.230
|
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
770
|
770
|
|
Giao vốn chi tiết
cho các dự án sau khi hoàn tất thủ tục đầu tư
|
23
|
Bê tông hóa các tuyến
đường trong khu dân cư Đông Nam Sơn Hải 2
|
-nt-
|
|
|
|
|
b
|
Dự án 4: Phát
triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững
|
|
18.630
|
18.500
|
130
|
|
|
TDA1: Phát triển
giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn
|
|
15.530
|
15.530
|
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
15.530
|
15.530
|
|
|
24
|
Dự án Nâng cấp, mở
rộng Trường Trung cấp Y tế
|
Trường trung cấp Y tế
|
3.580
|
3.580
|
|
|
25
|
Đầu tư và phát triển
Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận thành Trường Chất lượng cao
|
Trường Cao đẳng Nghề
|
11.950
|
11.950
|
|
|
|
TDA3: Hỗ trợ việc
làm bền vững
|
|
3.100
|
2.970
|
130
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
3.100
|
2.970
|
130
|
|
26
|
Đầu tư trang thiết
bị công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống thông tin thị trường lao động,
hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng các cơ sở dữ liệu
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
515
|
385
|
130
|
|
27
|
Đầu tư trang thiết
bị công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống thông tin thị trường lao động,
hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng các cơ sở dữ liệu
|
UBND TP. Phan Rang - Tháp Chàm
|
1.270
|
1.270
|
|
|
28
|
Đầu tư trang thiết
bị công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống thông tin thị trường lao động,
hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng các cơ sở dữ liệu
|
UBND huyện Ninh Phước
|
1.315
|
1.315
|
|
|
II
|
Chương trình xây
dựng nông thôn mới
|
|
93.080
|
68.730
|
24.350
|
|
a
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
48.412
|
37.802
|
10.610
|
|
1
|
Đường giao thông
nông thôn xã An Hải
|
UBND huyện Ninh Phước
|
240
|
|
240
|
|
2
|
Đường giao thông
nông thôn xã Phước Hậu
|
-nt-
|
240
|
|
240
|
|
3
|
Đường giao thông
nông thôn xã Phước Thái
|
-nt-
|
240
|
|
240
|
|
4
|
Đường giao thông
nông thôn xã Phước Sơn
|
-nt-
|
240
|
|
240
|
|
5
|
Đường giao thông
nông thôn xã Phước Nam
|
UBND huyện Thuận Nam
|
617
|
617
|
|
|
6
|
Đường giao thông
nông thôn xã Nhị Hà
|
-nt-
|
704
|
704
|
|
|
7
|
Đầu tư hệ thống
thoát nước tuyến đường đầm, thôn Lạc Tân 2, xã Phước Diêm
|
-nt-
|
532
|
532
|
|
|
8
|
Hệ thống thoát nước
trong khu dân cư Tổ 4,5,6 và 8 khu vực từ điểm trường mầm non đến chợ thôn Lạc
Tiến, xã Phước Minh
|
-nt-
|
236
|
236
|
|
|
9
|
Nâng cấp, sửa chữa
Nhà Văn hóa thể thao thôn Lạc Tiến, xã Phước Minh
|
-nt-
|
381
|
381
|
|
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng
chợ Hiếu Thiện, xã Phước Ninh
|
-nt-
|
136
|
136
|
|
|
11
|
Xây mới Chợ Trung
tâm cụm xã Nhị Hà
|
-nt-
|
400
|
400
|
|
|
12
|
Nâng cấp các trục
đường nội thôn và nội đồng thôn Nhị Hà 1,2,3, xã Nhị Hà
|
-nt-
|
3.000
|
3.000
|
|
|
13
|
Đường giao thông
nông thôn xã Cà Ná
|
-nt-
|
2.016
|
2.016
|
|
|
14
|
Xây mới cầu vượt cầu
máng thôn Trà Giang 2 (qua Kênh Tây), xã Lương Sơn
|
UBND huyện Ninh Sơn
|
340
|
200
|
140
|
|
15
|
Đường giao thông
nông thôn xã Quảng Sơn
|
-nt-
|
8.720
|
5.645
|
3.075
|
|
16
|
Đường giao thông
nông thôn xã Nhơn Sơn
|
-nt-
|
6.226
|
4.293
|
1.933
|
|
17
|
Đường bê tông giao
thông nông thôn xã Thanh Hải (thôn Mỹ Hiệp, Mỹ Phong)
|
UBND huyện Ninh Hải
|
870
|
470
|
400
|
|
18
|
Đường bê tông giao
thông nông thôn xã Nhơn Hải (thôn Khánh Nhơn 2, Mỹ Tường 1, Mỹ Tường 2)
|
-nt-
|
400
|
|
400
|
|
19
|
Đường bê tông giao
thông nông thôn xã Hộ Hải (thôn Đá Bắn, Hộ Diêm, Lương Cách)
|
-nt-
|
400
|
|
400
|
|
20
|
Nhà văn hóa thôn Ba
Tháp, xã Bắc Phong
|
UBND huyện Thuận Bắc
|
510
|
510
|
|
|
21
|
Đường giao thông
nông thôn xã Lợi Hải
|
-nt-
|
1.480
|
1.480
|
|
|
22
|
Đường giao thông nội
thôn, nội đồng xã Thành Hải
|
UBND Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
1.140
|
890
|
250
|
|
23
|
Đường giao thông
nông thôn xã Mỹ Sơn
|
UBND huyện Ninh Sơn
|
4.480
|
3.930
|
550
|
|
24
|
Đường giao thông
nông thôn xã Lâm Sơn
|
-nt-
|
5.420
|
4.750
|
670
|
|
25
|
Đường giao thông
nông thôn xã Lương Sơn
|
-nt-
|
3.222
|
2.770
|
452
|
|
26
|
Đường giao thông
nông thôn xã Hòa Sơn
|
-nt-
|
5.472
|
4.842
|
630
|
|
27
|
Trường mẫu giáo
Công Hải, cơ sở Suối Giếng
|
UBND huyện Thuận Bắc
|
375
|
|
375
|
|
28
|
Hệ thống điện phục
vụ vùng sản xuất khu vực đất 134 Lợi Hải - Phước Kháng
|
-nt-
|
375
|
|
375
|
|
b
|
Công trình khởi công mới
|
|
44.668
|
30.928
|
13.740
|
Giao vốn chi tiết
cho dự án sau khi hoàn tất thủ tục đầu tư
|
|
Huyện Ninh Phước
|
|
10.560
|
7.050
|
3.510
|
|
29
|
Đường giao thông
nông thôn xã Phước Hải
|
UBND huyện Ninh Phước
|
|
|
|
|
30
|
Xây dựng hệ thống
thoát nước khu dân cư thôn Thành Tín và thôn Từ Tâm 1, xã Phước Hải
|
-nt-
|
|
|
|
|
31
|
Đường giao thông
nông thôn xã Phước Hữu
|
-nt-
|
|
|
|
|
32
|
Đường giao thông
nông thôn xã Phước Thuận
|
-nt-
|
|
|
|
|
33
|
Đường giao thông
nông thôn xã Phước Vinh
|
-nt-
|
|
|
|
|
34
|
Xây dựng hệ thống
thoát nước khu dân cư thôn Phước An 2, xã Phước Vinh
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Hải
|
|
9.850
|
6.580
|
3.270
|
|
35
|
Bê tông đường giao
thông và bê tông mương thoát lũ thôn Phương Cựu 1, xã Phương Hải
|
UBND huyện Ninh Hải
|
|
|
|
|
36
|
Đường bê tông giao
thông nông thôn xã Vĩnh Hải (thôn Vĩnh Hy Ấp Bắc, Ấp Nam)
|
-nt-
|
|
|
|
|
37
|
Đường bê tông nội
thôn thôn Khánh Hội và Khánh Tường, xã Tri Hải
|
-nt-
|
|
|
|
|
38
|
Đường bê tông nội
thôn thôn Phước Nhơn 1, xã Xuân Hải
|
-nt-
|
|
|
|
|
39
|
Đường bê tông giao
thông nông thôn xã Tân Hải
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
Huyện Thuận Nam
|
|
23.608
|
16.648
|
6.960
|
|
40
|
Trung tâm văn hóa
thể thao và truyền thanh huyện (giai đoạn 1)
|
UBND huyện Thuận Nam
|
|
|
|
|
41
|
Đường giao thông
nông thôn xã Phước Ninh
|
-nt-
|
|
|
|
|
42
|
Đầu tư hệ thống loa
truyền thanh xã Cà Ná
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
Huyện Thuận Bắc
|
|
650
|
650
|
|
|
43
|
Nâng cấp nhà văn
hóa thôn Ba Hồ và Giác Lan
|
UBND huyện Thuận Bắc
|
|
|
|
|
III
|
Chương trình
Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
159.579
|
153.059
|
6.520
|
|
a
|
Dự án 1: Giải
quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
|
19.718
|
19.718
|
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
12.688
|
12.688
|
|
|
1
|
Tạo mặt bằng, hạ tầng
kỹ thuật để cấp đất ở cho người dân xã Phước Hà
|
UBND huyện Thuận Nam
|
790
|
790
|
|
|
2
|
Hỗ trợ nhà ở cho hộ
nghèo các xã
|
UBND huyện Ninh Sơn
|
3.730
|
3.730
|
|
|
3
|
Xây dựng hệ thống
nước sinh hoạt tập trung tại các 3 xã: Phước Bình, Phước Trung, Phước Thắng,
Phước Chính, Phước Tiến, Phước Tân
|
UBND huyện Bác Ái
|
3.430
|
3.430
|
|
|
4
|
Đầu tư hạ tầng cấp
đất ở và xây dựng nhà ở cho người dân thôn Xóm Bằng, xã Bắc Sơn
|
UBND huyện Thuận Bắc
|
4.530
|
4.530
|
|
|
5
|
Dự án cơ sở hạ tầng
Khu dân cư thôn Đá Hang, xã Vĩnh Hải
|
UBND huyện Ninh Hải
|
208
|
208
|
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
7.030
|
7.030
|
|
Giao vốn chi tiết
cho các dự án sau khi hoàn tất thủ tục đầu tư
|
|
Huyện Ninh Phước
|
|
1.160
|
1.160
|
|
|
6
|
Xây dựng hệ thống
nước sinh hoạt tập trung tại khu dân cư thị trấn Phước Dân
|
UBND huyện Ninh Phước
|
|
|
|
|
|
Huyện Bác Ái
|
|
5.100
|
5.100
|
|
|
7
|
Hỗ trợ nhà ở cho hộ
nghèo các xã
|
UBND huyện Bác Ái
|
|
|
|
|
|
Huyện Thuận Nam
|
|
770
|
770
|
|
|
8
|
Hỗ trợ nhà ở cho
người dân xã Phước Hà
|
UBND huyện Thuận Nam
|
|
|
|
|
b
|
Dự án 2: Quy hoạch,
sắp xếp ổn định dân cư nơi cần thiết
|
|
4.744
|
4.744
|
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
3.834
|
3.834
|
|
|
9
|
Tạo mặt bằng, hạ tầng
kỹ thuật để cấp đất ở cho người dân xã Phước Hà
|
UBND huyện Thuận Nam
|
580
|
580
|
|
|
10
|
Dự án quy hoạch khu
giãn dân thôn Mỹ Hiệp, Mỹ Sơn
|
UBND huyện Ninh Sơn
|
674
|
674
|
|
|
11
|
Đầu tư hạ tầng cấp
đất ở và xây dựng nhà ở cho người dân thôn Xóm Bằng, xã Bắc Sơn
|
UBND huyện Thuận Bắc
|
2.330
|
2.330
|
|
|
12
|
Dự án cơ sở hạ tầng
Khu dân cư thôn Đá Hang, xã 12 Vĩnh Hải
|
UBND huyện Ninh Hải
|
250
|
250
|
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
910
|
910
|
|
Giao vốn chi tiết
cho các dự án sau khi hoàn tất thủ tục đầu tư
|
|
Huyện Bác Ái
|
|
910
|
910
|
|
|
13
|
Quy hoạch chi tiết
các điểm dân cư trên địa bàn huyện Bác Ái
|
UBND huyện Bác Ái
|
|
|
|
|
c
|
Dự án 4: Đầu tư
cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc
|
|
70.496
|
68.996
|
1.500
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
39.114
|
39.114
|
|
|
14
|
Nâng cấp kênh mương
Gộp 60 (từ ruộng bà Pi Năng Thị Thế đến ruộng bà Tạ Yên Thị Rêu; và từ ruộng
ông Tạ Yên Phưng đến ruộng ông Tạ Yên Nghệ), xã Phước Hà
|
UBND huyện Thuận Nam
|
190
|
190
|
|
|
15
|
Xây mới cổng tường
rào sân bóng đá thôn Hiếu thiện, Thiện Đức, xã Phước Ninh
|
-nt-
|
650
|
650
|
|
|
16
|
Xây dựng một số tuyến
điện hạ thế phục vụ sản xuất - xã Ma Nới
|
UBND huyện Ninh Sơn
|
365
|
365
|
|
|
17
|
Bê tông hóa kênh
mương Gia Hoa 1, xã Ma Nới
|
-nt-
|
300
|
300
|
|
|
18
|
Hệ thống thoát nước
trung tâm xã từ trường mẫu giáo Hoa Đào đến nhà ông Ma Nhông Nhíp - xã Ma Nới
|
-nt-
|
365
|
365
|
|
|
19
|
Nâng cấp, cải tạo
nhà Văn hóa thôn Lương Giang, xã Quảng Sơn
|
-nt-
|
148
|
148
|
|
|
20
|
Nâng cấp Nhà sinh
hoạt cộng đồng tại các thôn Hà Giài, Gia rót, Tân Định, Mỹ Hiệp, Lương Giang
|
-nt-
|
2.246
|
2.246
|
|
|
21
|
Nhà sinh hoạt văn
hóa thanh thiếu niên (Hạng mục: Cổng tường rào, sân bê tông, nhà vệ sinh)
|
UBND huyện Thuận Bắc
|
350
|
350
|
|
|
22
|
Nâng cấp, mở rộng
các nhà sinh hoạt văn hóa các thôn của xã Phước Chiến
|
-nt-
|
350
|
350
|
|
|
23
|
Hệ thống thoát nước
phía Đông khu dân cư Bình Nghĩa, xã Bắc Sơn
|
-nt-
|
200
|
200
|
|
|
24
|
Đường giao thông xã
Bắc Sơn
|
-nt-
|
2.630
|
2.630
|
|
|
25
|
Đường bê tông vận
chuyển nông sản ruộng Gia Cồm Đá Hang (đoạn cuối tuyến), xã Vĩnh Hải
|
UBND huyện Ninh Hải
|
130
|
130
|
|
|
26
|
Đường giao thông xã
Phước Thắng
|
UBND huyện Bác Ái
|
4.000
|
4.000
|
|
|
27
|
Đường giao thông xã
Phước Tân
|
-nt-
|
1.500
|
1.500
|
|
|
28
|
Đường giao thông xã
Phước Chính
|
-nt-
|
1.000
|
1.000
|
|
|
29
|
Đường giao thông xã
Phước Thành
|
-nt-
|
2.640
|
2.640
|
|
|
30
|
Đường giao thông xã
Phước Đại
|
-nt-
|
2.400
|
2.400
|
|
|
31
|
Đường giao thông xã
Phước Trung
|
-nt-
|
3.800
|
3.800
|
|
|
32
|
Đường giao thông xã
Phước Tiến
|
-nt-
|
4.680
|
4.680
|
|
|
33
|
Đường giao thông xã
Phước Kháng
|
UBND huyện Thuận Bắc
|
3.570
|
3.570
|
|
|
34
|
Trường mẫu giáo Phước
Kháng (phòng đa năng cơ sở chính; 05 phòng học cơ sở Suối Le; 04 phòng, bếp
ăn liên hoàn, nhà vệ sinh cơ sở Cầu Đá)
|
-nt-
|
7.600
|
7.600
|
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
31.382
|
29.882
|
1.500
|
Giao vốn chi tiết
cho các dự án sau khi hoàn tất thủ tục đầu tư
|
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
|
11.500
|
10.000
|
1.500
|
|
35
|
Nhà hỏa táng tại
Nghĩa Trang Chung Mỹ, Thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp
|
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Phước
|
|
256
|
256
|
|
|
36
|
Cải tạo trạm y tế tại
các xã Phước Thái, Phước Hậu, Phước Hải
|
UBND huyện Ninh Phước
|
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Sơn
|
|
4.726
|
4.726
|
|
|
37
|
Đường giao thông xã
Ma Nới
|
UBND huyện Ninh Sơn
|
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Hải
|
|
1.970
|
1.970
|
|
|
|
Hệ thống kênh mương
từ đập dâng vào ruộng Gia Cồm Đá Hang, xã Vĩnh Hải
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Thuận Bắc
|
|
4.270
|
4.270
|
|
|
40
|
Trường TH-THCS xã
Phước Kháng ở cơ sở Chính, cơ sở Suối Le và cơ sở Đá Liệt (Hạng mục: Nhà để
xe, nhà vệ sinh sân vườn, tường rào)
|
UBND huyện Thuận Bắc
|
|
|
|
|
41
|
Hệ thống điện phục
vụ vùng sản xuất Cây Sung - Tà Lốc, thôn Xóm Bằng, xã Bắc Sơn.
|
-nt-
|
|
|
|
|
42
|
Đường giao thông xã
Phước Chiến
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
Huyện Bác Ái
|
|
8.660
|
8.660
|
|
|
43
|
Đường dọc kênh Nam
và kênh Nam Suối Gió (Đoạn 2), xã Phước Chính
|
UBND huyện Bác Ái
|
|
|
|
|
44
|
Làm mới trục đường
khu trung tâm hành chính (Đường D2), xã Phước Thành
|
-nt-
|
|
|
|
|
45
|
Đường từ trạm Y tế
đi kênh SN4 (đoạn chính), xã Phước Chính
|
-nt-
|
|
|
|
|
46
|
Bê tông xi măng đường
N1 phục vụ sản xuất cánh đồng mẫu lớn, xã Phước Chính
|
-nt-
|
|
|
|
|
47
|
Đường giao thông đi
khu sản xuất cánh đồng Chà Panh xã Phước Hòa
|
-nt-
|
|
|
|
|
d
|
Dự án 5: Phát
triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
|
|
17.701
|
17.701
|
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
17.701
|
17.701
|
|
|
48
|
Trường PTDTBT THCS
Phan Đình Phùng (Xây mới sân bóng đá)
|
UBND huyện Ninh Sơn
|
336
|
336
|
|
|
49
|
Trường Phổ thông
Dân tộc bán trú THCS Phước Hà và các hạng mục khác
|
UBND huyện Thuận Nam
|
2.340
|
2.340
|
|
|
50
|
Trường PTDTBT TH
Phước Đại A (Xây dựng 08 phòng học, các phòng chức năng, thư viện, nhà để xe,
bảo vệ và nhà công vụ giáo viên)
|
UBND huyện Bác Ái
|
4.265
|
4.265
|
|
|
51
|
Trường PTDTBT THCS
Nguyễn Văn Linh, xã Phước Tân (Xây dựng 08 phòng học bộ môn và chức năng, nhà
đa năng, thư viện, nhà bảo vệ, hệ thống PCCC)
|
-nt-
|
4.560
|
4.560
|
|
|
52
|
Trường PTDTBT TH
Phước Thành B (Xây dựng nhà đa năng, 06 phòng học)
|
-nt-
|
2.280
|
2.280
|
|
|
53
|
Trường PTDTBT THCS
Nguyễn Huệ (Xây dựng nhà đa năng, 06 phòng học)
|
-nt-
|
3.920
|
3.920
|
|
|
e
|
Dự án 6: Bảo tồn,
phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với
phát triển du lịch
|
|
7.600
|
7.540
|
60
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
7.160
|
7.160
|
0
|
|
54
|
Xây dựng khu sinh
hoạt cộng đồng thôn An Nhơn kết hợp du lịch, xã Xuân Hải
|
UBND huyện Ninh Hải
|
145
|
145
|
|
|
55
|
Cải tạo Nhà trưng
bày dệt Thổ cẩm Mỹ Nghiệp, thị trấn Phước Dân
|
UBND huyện Ninh Phước
|
250
|
250
|
|
|
56
|
Dự án Phát triển du
lịch cộng đồng trên địa bàn xã Phước Chiến
|
UBND huyện Thuận Bắc
|
1.255
|
1.255
|
|
|
57
|
Nâng cấp, đầu tư
xây dựng nhà văn hóa, thể thao tại các thôn (Tà Nôi, Ú, Do), xã Ma Nới
|
UBND huyện Ninh Sơn
|
600
|
600
|
|
|
58
|
Nhà Văn hóa các
thôn Hiếu Thiện, Vụ Bổn xã Phước Ninh
|
UBND huyện Thuận Nam
|
620
|
620
|
|
|
59
|
Xây nhà truyền thống
thôn Văn Lâm 2, xã Phước Nam,
|
-nt-
|
800
|
800
|
|
|
60
|
Xây dựng Nhà truyền
thống xã Phước Hà
|
-nt-
|
260
|
260
|
|
|
61
|
Xây dựng điểm sáng
văn hóa cơ sở các xã gắn với phát triển du lịch trên địa bàn huyện
|
UBND huyện Bác Ái
|
3.230
|
3.230
|
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
440
|
380
|
60
|
Giao vốn chi tiết
cho các dự án sau khi hoàn tất thủ tục đầu tư
|
|
Sở Văn hóa -TTDL
|
|
440
|
380
|
60
|
|
62
|
Dự án tu bổ tôn tạo
di tích quốc gia - Bẫy đá Pinăng Tắc
|
Sở Văn hóa - TTDL
|
|
|
|
|
g
|
Dự án 10: Truyền
thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình
|
|
39.320
|
34.360
|
4.960
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
38.230
|
33.410
|
4.820
|
|
63
|
Dự án đầu tư hệ thống
thiết bị sản xuất Chương trình Phát thanh, Truyền hình Tiếng dân tộc - Đài
Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Thuận
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
36.936
|
32.116
|
4.820
|
|
64
|
Chuyển đổi số trong
triển khai thực hiện Chương trình
|
UBND huyện Bác Ái
|
954
|
954
|
|
|
65
|
Chuyển đổi số trong
triển khai thực hiện Chương trình
|
UBND huyện Thuận Bắc
|
340
|
340
|
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
1.090
|
950
|
140
|
Giao vốn chi tiết
cho các dự án sau khi hoàn tất thủ tục đầu tư
|
|
Ban Dân tộc
|
|
1.090
|
950
|
140
|
|
66
|
Chuyển đổi số trong
triển khai thực hiện Chương trình
|
Ban Dân tộc
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Số vốn đối ứng còn lại: 101.150 triệu đồng,
trong đó: UBND Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 1.270 triệu đồng; UBND huyện
Thuận Nam: 31.540 triệu đồng; UBND huyện Thuận Bắc: 7.320 triệu đồng; UBND huyện
Ninh Sơn: 34.230 triệu đồng; UBND huyện Ninh Hải: 6.520 triệu đồng; UBND huyện
Ninh Phước: 6.530 triệu đồng; UBND huyện Bác Ái: 13.740 triệu đồng.
PHỤ LỤC 8
DANH MỤC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Công trình đẩy
nhanh tiến độ
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước Sông Than
|
BQL dự án đầu tư
XD các công trình Nông nghiệp và PTNT
|
|
2
|
Dự án Môi trường Bền vững các thành phố Duyên Hải
- Tiểu dự án thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
Ban Xây dựng năng
lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước
|
|
3
|
Đường giao thông nối cao tốc Bắc Nam với Quốc lộ
1 và Cảng tổng hợp Cà Ná
|
BQL dự án đầu tư
XD các công trình Giao thông
|
|
4
|
Đường nối từ thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh
Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
BQL dự án đầu tư
XD các công trình Giao thông
|
|
Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2023 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 74/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2023 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
705
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|