|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
208/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
01/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 208/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
01 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG
TÁC DÂN TỘC ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH DÂN TỘC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc
công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy
ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số
134/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Dân tộc được tiếp nhận tại UBND cấp huyện,
UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Dân tộc trên địa
bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc
công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Trưởng Ban
Dân tộc tại Tờ trình số 09/TTr-BDT ngày 23/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực công tác Dân tộc được tiếp nhận và trả kết quả tại
UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành
Dân tộc trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Ủy ban Dân tộc;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, P.KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG TÁC
DÂN TỘC ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH DÂN TỘC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 208/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
A. Thủ tục
hành chính: Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số quy định
tại Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của UBND tỉnh. Mã số
TTHC: 1.012222.000.00.00.H10 (thay thế mã số hồ sơ TTHC
1.004875.000.00.00.H10 tại Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CBCC, GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
PHÍ, LỆ PHÍ
|
I
|
Quy trình giải quyết tại cấp
xã (05 ngày làm việc)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một
cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ
hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Bình Phước; chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc
trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định trình lãnh đạo xã
phê duyệt
|
Công chức chuyên môn cấp xã
|
2 ngày
|
Các ban, ngành liên quan của xã
|
Không
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, tổ chức họp rà soát, soạn thảo văn bản đề nghị kèm theo biên bản kiểm tra
(theo các biểu mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBDT ngày
21/12/2023) gửi UBND cấp huyện, trình lãnh đạo cấp xã ký phê duyệt, chuyển
văn thư đóng dấu phát hành.
|
Không
|
3
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình cơ quan cấp trên.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
Không
|
4
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện
|
Công chức chuyên môn cấp xã
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
|
II
|
Quy trình giải quyết tại cấp
huyện (05 ngày làm việc)
|
5
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một
cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, chuyển hồ sơ cho cơ
quan làm công tác dân tộc cấp huyện.
|
Không
|
6
|
Bước 6
|
Thẩm định trình lãnh đạo huyện
phê duyệt
|
Cơ quan làm công tác dân tộc
cấp huyện
|
2 ngày
|
Các ban, ngành liên quan của huyện
|
Không
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ,
tham mưu lấy ý kiến thống nhất với các ngành liên quan.
|
Không
|
7
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký duyệt hồ sơ trình Ban Dân tộc.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
- Tổng hợp ý kiến của các cơ quan,
đơn vị liên quan, hoàn thiện hồ sơ gửi Ban Dân tộc tỉnh trình lãnh đạo UBND cấp
huyện ký phê duyệt hồ sơ. Chuyển văn thư đóng dấu phát hành.
|
Không
|
8
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ đến Ban Dân tộc
tỉnh.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
Không
|
III
|
Quy trình giải quyết tại
Ban Dân tộc tỉnh (05 ngày làm việc)
|
9
|
Bước 9
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức được giao nhiệm vụ
tiếp nhận hồ sơ của Ban Dân tộc
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
- Chánh Văn phòng xử lý văn bản
trên hệ thống xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho phòng Phòng Tuyên truyền và Địa bàn.
- Nộp trực tiếp: tại Phòng
Tuyên truyền và Địa bàn, Công chức được giao nhiệm vụ xem xét, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Không
|
10
|
Bước 10
|
Thẩm định và trình lãnh đạo
Ban phê duyệt
|
Phòng Tuyên truyền và Đại bàn
|
3 ngày
|
Không
|
Không
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ,
tham mưu lấy ý kiến thống nhất với các ngành liên quan.
- Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, đơn vị liên quan, hoàn thiện hồ sơ gửi UBND cấp huyện.
|
Không
|
11
|
Bước 11
|
Phê duyệt, phát hành
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh xem
xét, ký duyệt hồ sơ chuyển đến UBND cấp huyện.
|
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
IV
|
Quy trình hoàn thiện hồ sơ,
phê duyệt danh sách tại UBND cấp huyện (10 ngày làm việc)
|
12
|
Bước 12
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một
cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Cơ
quan làm công tác dân tộc cấp huyện.
|
Không
|
13
|
Bước 13
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Cơ quan làm công tác dân tộc
cấp huyện
|
4 ngày
|
Không
|
Không
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Không
|
14
|
Bước 14
|
Ra Quyết định phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký duyệt.
|
Không
|
15
|
Bước 15
|
Phát hành
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Gửi kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
|
Không
|
16
|
Bước 16
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp xã
|
3 ngày
|
Không
|
Không
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
B. Thủ tục
hành chính: Thủ tục đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số quy định tại Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày
17/01/2024 của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.012223.000.00.00.H10 (thay
thế mã số hồ sơ TTHC 1.004888. 000.00.00.H10 tại Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày
17/01/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CBCC, GIẢI QUYẾT HỒ
SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
PHÍ, LỆ PHÍ
|
I
|
Quy trình giải quyết tại cấp
xã (05 ngày làm việc)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một
cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Bình Phước; chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc
trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định trình lãnh đạo xã
phê duyệt
|
Công chức chuyên môn cấp xã
|
2 ngày
|
Các ban, ngành liên quan của xã
|
Không
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, tổ chức họp rà soát, soạn thảo văn bản đề nghị kèm theo biên bản kiểm tra
(theo các biểu mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBDT ngày
21/12/2023) gửi UBND cấp huyện, trình lãnh đạo cấp xã ký phê duyệt, chuyển
văn thư đóng dấu phát hành.
|
Không
|
3
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình cơ quan cấp trên.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
Không
|
4
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện
|
Công chức chuyên môn cấp xã
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
|
|
II
|
Quy trình giải quyết tại cấp
huyện (05 ngày làm việc)
|
5
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một
cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, chuyển hồ sơ cho cơ
quan làm công tác dân tộc cấp huyện.
|
Không
|
6
|
Bước 6
|
Thẩm định trình lãnh đạo huyện
phê duyệt
|
Cơ quan làm công tác dân tộc
cấp huyện
|
2 ngày
|
Các ban, ngành liên quan của huyện
|
Không
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ,
tham mưu lấy ý kiến thống nhất với các ngành liên quan.
- Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, đơn vị liên quan, hoàn thiện hồ sơ gửi Ban Dân tộc tỉnh trình lãnh đạo
UBND cấp huyện ký phê duyệt hồ sơ. Chuyển văn thư đóng dấu phát hành.
|
Không
|
7
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký duyệt hồ sơ trình Ban Dân tộc.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
Không
|
8
|
Bước 8
|
Chuyển hồ sơ đến Ban Dân tộc
tỉnh.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
|
Không
|
III
|
Quy trình giải quyết tại
Ban Dân tộc tỉnh (05 ngày làm việc)
|
9
|
Bước 9
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức được giao nhiệm vụ
tiếp nhận hồ sơ của Ban Dân tộc
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
- Chánh Văn phòng xử lý văn bản
trên hệ thống xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho phòng Phòng Tuyên truyền và Địa bàn.
- Nộp trực tiếp: tại Phòng
Tuyên truyền và Địa bàn, Công chức được giao nhiệm vụ xem xét, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Không
|
10
|
Bước 10
|
Thẩm định và trình lãnh đạo
Ban phê duyệt
|
Phòng Tuyên truyền và Đại bàn
|
3 ngày
|
Các sở, ban, ngành của tỉnh
|
Không
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ,
tham mưu lấy ý kiến thống nhất với các ngành liên quan.
- Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, đơn vị liên quan, hoàn thiện hồ sơ gửi UBND cấp huyện.
|
Không
|
11
|
Bước 11
|
Phê duyệt, phát hành
|
Lãnh đạo Ban
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh xem
xét, ký duyệt hồ sơ chuyển đến UBND cấp huyện.
|
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
IV
|
Quy trình hoàn thiện hồ
sơ, phê duyệt danh sách tại UBND cấp huyện (10 ngày làm việc)
|
12
|
Bước 12
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một
cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Cơ
quan làm công tác dân tộc cấp huyện.
|
Không
|
13
|
Bước 13
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Cơ quan làm công tác dân tộc
cấp huyện
|
4 ngày
|
Không
|
Không
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Không
|
14
|
Bước 14
|
Ra Quyết định phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký duyệt.
|
Không
|
15
|
Bước 15
|
Phát hành
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Gửi kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
|
Không
|
16
|
Bước 16
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
3 ngày
|
Không
|
Không
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không
|
Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác Dân tộc được tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Dân tộc trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 208/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác Dân tộc được tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Dân tộc trên địa bàn tỉnh Bình Phước
219
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|