ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2601/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày
28 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA (GHÉP, GỘP) 26 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ
ĐẤT ĐAI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2704/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Kế hoạch kiểm
soát thủ tục hành chính, cải cách thủ tục hành chính, thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023;
Căn cứ Kế hoạch số
13/KH-UBND ngày 30/01/2023 về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và môi trường tại Tờ trình số 556/TTr-STNMT ngày 16 tháng 11 năm 2023 .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua phương
án đơn giản hóa (ghép, gộp) 26 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai
thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành
phố thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh
Phúc (Có Phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường:
1. Dự thảo Quyết định trình Chủ
tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính (ghép, gộp) để thực thi
phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm kiểm tra, đôn đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan, đơn vị liên quan
thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND các huyện, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHƯƠNG
ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2601/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục: “Xác nhận
tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng
đất đối với trường hợp có nhu cầu” ghép, gộp với “Đăng ký biến
động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người
được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên, giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa
chỉ)”.
2. Thủ tục: “Đính chính
Giấy chứng nhận đã cấp” ghép, gộp với “Đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên, giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ)”.
3. Thủ tục: “Cấp lại Giấy
chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất” ghép,
gộp với “Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay
đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên, giấy tờ pháp nhân,
giấy tờ nhân thân, địa chỉ)”.
4. Thủ tục: “Xác nhận
tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng
đất đối với trường hợp có nhu cầu” ghép, gộp với “Cấp đổi Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất”.
5. Thủ tục: “Đính chính
Giấy chứng nhận đã cấp” ghép, gộp với “Cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất”.
6. Thủ tục: “ Đăng ký
chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền”
ghép, gộp với “Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất”.
7. Thủ tục: “ Đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng
7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện
thủ tục chuyển quyền theo quy định” ghép, gộp với “Cấp đổi Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất (trường hợp GCN chưa được cấp theo BĐĐC - VN2000)”.
8. Thủ tục: “ Đăng ký
biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc
chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận” ghép, gộp
với “Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất (trường hợp GCN chưa được cấp theo BĐĐC - VN2000)”.
9. Thủ tục: “ Đăng ký
biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về
người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân
thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế
quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền
với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận” ghép, gộp
với “Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất (trường hợp GCN chưa được cấp theo BĐĐC - VN2000)”.
10. Thủ tục: “ Đăng ký
biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp
nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia
đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với
trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp” ghép,
gộp với “Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất (trường hợp GCN chưa được cấp theo BĐĐC -
VN2000)”.
11. Thủ tục: “ Xóa đăng
ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất” ghép,
gộp với “ Đăng ký xác nhận thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên, giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) theo nhu cầu của
người sử dụng đất”.
12. Thủ tục: “ Đăng ký
thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất” ghép,
gộp với “Đăng ký xác nhận thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên, giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) theo nhu cầu của
người sử dụng đất”.
13. Thủ tục: “ Đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất” ghép,
gộp với “Đăng ký xác nhận thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên, giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) theo nhu cầu của
người sử dụng đất”.