|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
646/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 646/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 26
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3873/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất
đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 465/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm
2023 về việc đề nghị công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có
Danh mục các thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và sửa đổi các thủ tục hành chính
số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 23, 24,
25 khoản II.2 Mục A; bãi bỏ thủ tục hành chính số 1 Mục B Phụ lục kèm theo
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh
Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở,
ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố (để thực hiện);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Viễn Thông Kon Tum (để phối hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI; BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Thủ tục hành chính mới
ban hành
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
1
|
1.011982.H34
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)
|
Không
quá 50 ngày.
Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa
bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa
bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có
đất.
|
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày
13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
-
Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2014;
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
-
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
-
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
-
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;
-
Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.
-
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
B. Thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
1
|
1.005398.000.00.00.H34
|
Đăng
ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Không
quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất
thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa
bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có
đất.
|
Không
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
-
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
-
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
-
Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
2.001938.000.00.00.H34
|
Đăng
ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Không
quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất
thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa
bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có
đất.
|
Không
|
-
Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
-
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
-
Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
1.004238.000.00.00.H34
|
Xóa
đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
Không
quá 03 ngày đối với trường hợp xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; không quá 03 ngày đối với trường hợp
xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất
thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa
bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có
đất.
|
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày
13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
-
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
-
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;
-
Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ TNMT.
-
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
1.004227.000.00.00.H34
|
Đăng
ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin
về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ
nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài
sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Không
quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất
thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa
bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có
đất
|
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày
13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
-
Luật đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT;
-
Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ TNMT.
-
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
1.004221.000.00.00.H34
|
Đăng
ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng
nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề
|
Không
quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất
thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa
bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có
đất.
|
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày
13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
-
Luật đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT;
-
Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ TNMT.
-
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
1.004203.000.00.00.H34
|
Tách
thửa hoặc hợp thửa đất
|
Không
quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất
thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa
bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có
đất.
|
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày
13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
-
Luật đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT;
-
Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ TNMT.
-
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
7
|
1.004199.000.00.00.H34
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn
liền với đất
|
-
Không quá 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
-
Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ
là không quá 50 ngày. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày
lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã,
thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời
gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời
gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất
thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa
bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có
đất.
|
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày
13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
-
Luật đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT;
-
Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 của UBND tỉnh Kon Tum;
-
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
8
|
1.004193.000.00.00.H34
|
Đính
chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Không
quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất
thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa
bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có
đất.
|
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày
13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
-
Luật đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ TNMT.
-
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
9
|
1.011616.H34
|
Đăng
ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu
|
Không
quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
- Hộ gia đình cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất.
|
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày
13/07/2020 của HĐND tỉnh
|
-
Luật đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ TNMT.
-
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
10
|
2.000983.000.00.00.H34
|
Cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Không
quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
- Hộ gia đình cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất.
|
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày
13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
-
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
-
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
-
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
-
Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023;
-
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
11
|
1.002255.000.00.00.H34
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
Không
quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
- Hộ gia đình cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có đất.
|
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày
13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
-
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
-
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
-
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
-
Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023;
-
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
12
|
2.000976.000.00.00.H34
|
Đăng
ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Không
quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất
thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa
bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có
đất.
|
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày
13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
-
Luật đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT;
-
Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ TNMT.
-
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
13
|
1.002273.000.00.00.H34
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở,
công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh
doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở
|
Không
quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất
thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa
bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có
đất.
|
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày
13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
-
Luật đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ TNMT.
-
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
14
|
1.002993.000.00.00.H34
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Không
quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất
thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa
bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có
đất.
|
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày
13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
-
Luật đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT;
-
Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ TNMT.
-
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
15
|
2.000889.000.00.00.H34
|
Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế,
tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ
hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển
nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
+
Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất là không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
+
Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử
dụng đất là không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
+
Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng là
không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất
thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa
bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có
đất.
|
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày
13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
-
Luật đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT;
-
Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ TNMT.
-
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum.
|
x
|
x
|
x
|
16
|
1.001991.000.00.00.H34
|
Bán
hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm
|
Không
quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó: 10 ngày cho thủ tục
đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản và 20 ngày cho thủ tục thuê đất.
Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
- Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa
bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có
đất.
|
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày
13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
-
Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
-
Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
-
Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
-
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
-
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
-
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
17
|
2.000880.000.00.00.H34
|
Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ
hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa
thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của
hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động
đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
Không
quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất
thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa
bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có
đất.
|
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày
13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
-
Luật đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT;
-
Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ TNMT.
-
Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
-
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
18
|
1.001134.000.00.00.H34
|
Đăng
ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
Không
quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử
dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất
có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
- Tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
- Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa
bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có
đất.
|
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày
13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
-
Luật đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT;
-
Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
-
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
19
|
1.001045.H34
|
Đăng
ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
|
Không
quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất
thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa
bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có
đất.
|
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày
13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
-
Luật đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT;
-
Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.
-
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
20
|
1.001990.000.00.00.H34
|
Gia
hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Không
quá 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Tổ chức, Hộ gia đình, cá nhân có đất
thuộc địa bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
- Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa
bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có
đất.
|
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày
13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
-
Luật đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT;
-
Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023;
-
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
21
|
1.004206.000.00.00.H34
|
Xác
nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử
dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
Không
quá 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc địa
bàn thành phố Kon Tum nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Hộ gia đình cá nhân có đất thuộc địa
bàn các huyện nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có
đất.
|
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày
13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
-
Luật đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT;
-
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ TNMT;
-
Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023;
-
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
22
|
1.004217.000.00.00.H34
|
Gia
hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
Không
quá 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Thời
gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp
luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày
13/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
-
Luật Đất đai năm 2013;
-
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
-
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ;
-
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
-
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
-
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;
-
Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023;
-
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
C. Thủ tục hành chính bị bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực/tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
1.003572.000.00.00.H34
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng
loạt)
|
|
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 646/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
491
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|