|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2397/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
15/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2397/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 15 tháng 9 năm
2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG, SỞ TƯ PHÁP, TẠI CÁC PHÒNG, TRUNG TÂM THUỘC SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy
ban nhân dân cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính
trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp
tại Tờ trình số 105/TTr-STP ngày 06/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công, Sở Tư pháp, tại các Phòng, Trung tâm thuộc sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp
huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của
ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải
quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các Phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, (Ch).
|
CHỦ TỊCH
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BỈNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh.
Phần 1
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG
CHUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
|
I. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (áp dụng tại
Phòng Tư pháp, UBND cấp xã; Cơ quan, tổ chức quản lý sổ gốc.
|
1
|
2.000908.000.00.00.H10
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
15
|
2
|
2
|
2.000815.000.00.00.H10
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
17
|
2
|
3
|
2.000843.000.00.00.H10
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
19
|
2
|
4
|
2.000884.000.00.00.H10
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được.
|
23
|
2
|
5
|
2.000913.000.00.00.H10
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
26
|
2
|
6
|
2.000927.000.00.00.H10
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
29
|
2
|
7
|
2.000942.000.00.00.H10
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
31
|
2
|
II. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (Áp dụng tại
Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
|
1
|
2.000635.000.00.00.H10
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
33
|
4
|
III. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO
ĐẢM (Áp dụng tại Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai các huyện, thị xã, thành phố.
|
1
|
1.004583.000.00.00.H10
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất.
|
38
|
2
|
2
|
1.004550.000.00.00.H10
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây
dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
47
|
2
|
3
|
1.003862.000.00.00.H10
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng
nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
56
|
2
|
4
|
1.003688.000.00.00.H10
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong
trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
65
|
2
|
5
|
1.003625.000.00.00.H10
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
67
|
2
|
6
|
1.003046.000.00.00.H10
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi
của cơ quan đăng ký
|
76
|
2
|
7
|
2.000801.000.00.00.H10
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
84
|
2
|
8
|
1.001696.000.00.00.H10
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
91
|
2
|
9
|
1.000655.000.00.00.H10
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
99
|
2
|
IV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
(Áp dụng cho các Sở, ban, ngành cấp tỉnh.
|
1
|
2.002192.000.00.00.H10
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh.
|
107
|
4
|
2
|
2.002191.000.00.00.H10
|
Phục hồi danh dự
|
115
|
4
|
V. THỦ TỤC LIÊN THÔNG
|
1
|
2.000986
000.00.00.H10
|
Liên thông thủ tục hành chính về
đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi.
|
125
|
3
|
2
|
2.001023
000.00.00.H10
|
Liên thông các thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi.
|
134
|
3
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
1
|
2.001895.000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
140
|
3
|
2
|
2.002039.000.00.00.H10
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
145
|
3
|
3
|
2.002038.000.00.00.H10
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam
ở trong nước
|
164
|
3
|
4
|
2.002036.000.00.00.H10
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
182
|
3
|
5
|
1.005136.000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
192
|
3
|
II. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
1
|
2.000488
000.00.00.H10
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
197
|
4
|
2
|
2.001417.000.00.00.H10
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam.
|
206
|
4
|
3
|
2.000505.000.00.00.H10
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam.
|
210
|
4
|
III. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
1
|
1.003976.000.00.00.H10
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
214
|
4
|
2
|
1.004878.000.00.00.H10
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc
chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
229
|
4
|
3
|
1.003179.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài
|
241
|
4
|
4
|
1.003160.000.00.00.H10
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
245
|
4
|
5
|
2.002349.000.00.00.H10
|
Cấp giấy xác nhận công dân Việt
Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng
cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
253
|
4
|
IV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
1
|
2.002193.000.00.00.H10
|
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi
thường
|
255
|
4
|
V. LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
1
|
1.002153.000.00.00.H10
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
258
|
4
|
2
|
1.002218.000.00.00.H10
|
Hợp nhất Công ty luật
|
261
|
4
|
3
|
1.002234.000.00.00.H10
|
Sáp nhập Công ty luật
|
263
|
4
|
4
|
1.002398.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động của Công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ Công ty luật nước ngoài
|
265
|
4
|
5
|
1.002010.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
267
|
4
|
6
|
1.002032.000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
273
|
4
|
7
|
1.002055.000.00.00.H10
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
276
|
4
|
8
|
1.002079.000.00.00.H10
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật
hợp danh
|
279
|
4
|
9
|
1.002099.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
282
|
4
|
10
|
1.002181.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
286
|
4
|
11
|
1.002198.000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
287
|
4
|
12
|
1.002384.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
289
|
4
|
13
|
1.002368.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
293
|
4
|
VI. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
1
|
2.001815.000.00.00.H10
|
Cấp thẻ đấu giá viên
|
295
|
4
|
2
|
2.001807.000.00.00.H10
|
Cấp lại thẻ đấu giá viên
|
298
|
4
|
3
|
2.001395.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
301
|
4
|
4
|
2.001258.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
305
|
4
|
5
|
2.001247.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
308
|
4
|
6
|
2.001225.000.00.00.H10
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện
hình thức đấu giá trực tuyến
|
311
|
4
|
7
|
2.002139.000.00.00.H10
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá
|
314
|
3
|
8
|
2.001333.000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
317
|
4
|
VII. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN
|
1
|
1.001633.000.00.00.H10
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của Quản tài viên
|
320
|
4
|
2
|
1.001600.000.00.00.H10
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
322
|
4
|
3
|
1.002626.000.00.00.H10
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
|
324
|
4
|
4
|
1.001842.000.00.00.H10
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
328
|
4
|
VIII. LĨNH VỰC HÕA GIẢI THƯƠNG MẠI
|
1
|
1.009284.000.00.00.H10
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại
vụ việc
|
332
|
4
|
2
|
2.000515.000.00.00.H10
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt
động
|
335
|
4
|
3
|
2.002047.000.00.00.H10
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
339
|
4
|
4
|
1.001716.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại
|
341
|
4
|
5
|
1.008913.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa
giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
347
|
4
|
6
|
1.008914.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh
tổ chức trọng tài nước ngoài tại VN
|
354
|
4
|
7
|
1.008915.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
365
|
4
|
8
|
1.008916.000.00.00.H10
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh
trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
371
|
4
|
9
|
2.002387
000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong
trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động
ở nước ngoài
|
375
|
4
|
IX. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
1
|
2.000954.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
379
|
4
|
2
|
2.000596.000.00.00.H10
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
382
|
4
|
3
|
1.001233.000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
|
386
|
4
|
X. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
1
|
1.001122.000.00.00.H10
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp.
|
389
|
4
|
2
|
2.000894.000.00.00.H10
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
391
|
4
|
3
|
2.000890.000.00.00.H10
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám
định tư pháp
|
393
|
4
|
4
|
2.000823.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định
tư pháp
|
395
|
4
|
5
|
2.000568.000.00.00.H10
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
của Văn phòng giám định tư pháp
|
397
|
4
|
6
|
2.000555.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở,
người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng
|
399
|
4
|
7
|
1.001117.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng
hoặc bị mất
|
401
|
4
|
XI. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
|
1
|
1.000627.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật.
|
402
|
4
|
2
|
1.000588.000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh.
|
405
|
4
|
3
|
1.000426.000.00.00.H10
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật.
|
408
|
4
|
4
|
1.000390.000.00.00.H10
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật.
|
411
|
4
|
5
|
1.000404.000.00.00.H10
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
413
|
4
|
XII. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
1
|
1.001071.000.00.00.H10
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
415
|
4
|
2
|
1.001446
000.00.00.H10
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
418
|
4
|
3
|
1.001125.000.00.00.H10
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
421
|
4
|
4
|
1.001153.000.00.00.H10
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
423
|
4
|
5
|
1.001438.000.00.00.H10
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
427
|
4
|
6
|
1.001721.000.00.00.H10
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề công chứng
|
429
|
4
|
7
|
1.001756.000.00.00.H10
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
432
|
4
|
8
|
1.001799.000.00.00.H10
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
435
|
4
|
9
|
2.002387
000.00.00.H10
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi
Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại
tổ chức hành nghề công chứng (Mới chuẩn hóa.
|
438
|
4
|
10
|
1.001877.000.00.00.H10
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
440
|
4
|
11
|
2.000789.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
443
|
4
|
12
|
1.000778.000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
446
|
4
|
13
|
1.001688.
00.00.00.H10
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
450
|
4
|
14
|
2.000766 000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
452
|
4
|
15
|
1.001665.000.00.00.H10
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
455
|
4
|
16
|
2.000758.000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
457
|
4
|
17
|
1.001647.000.00.00.H10
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
460
|
4
|
18
|
2.000743.000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
463
|
4
|
19
|
1.003118.000.00.00.H10
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
466
|
4
|
XIII. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
|
1
|
1.008889.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng
tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung
tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác
|
468
|
4
|
2
|
1.008890.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi
thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
471
|
4
|
3
|
1.008904.000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
|
475
|
4
|
4
|
1.008905.000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm
đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
478
|
4
|
5
|
1.008906.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc
trung ương khác
|
480
|
4
|
6
|
1.001248
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
484
|
4
|
XIV. LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI
|
1
|
1.008925.000.00.00.H10
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát
lại
|
488
|
4
|
2
|
1.008926.000.00.00.H10
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
491
|
4
|
3
|
1.008927.000.00.00.H10
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa
phát lại
|
494
|
4
|
4
|
1.008928.000.00.00.H10
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
497
|
4
|
5
|
1.008929.000.00.00.H10
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
500
|
4
|
6
|
1.008930.000.00.00.H
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
503
|
4
|
7
|
1.008931.000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng Thừa phát lại
|
506
|
4
|
8
|
1.008932.000.00.00.H10
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại
|
509
|
4
|
9
|
1.008933.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi
loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
512
|
4
|
10
|
1.008934.000.00.00.H10
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa
phát lại
|
515
|
4
|
11
|
1.008935.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
519
|
4
|
12
|
1.008936.000.00.00.H10
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát
lại
|
523
|
4
|
13
|
1.008937.000.00.00.H10
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
528
|
4
|
C. TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI TRUNG
TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC
STT
|
Mã số
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
1
|
2.001680.000.00.00.H10
|
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của
người được trợ giúp pháp lý
|
531
|
2
|
2
|
2.000977.000.00.00.H10
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư
|
534
|
2
|
3
|
2.000970.000.00.00.H10
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức
hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
537
|
2
|
4
|
2.000829.000.00.00.H10
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
540
|
2
|
5
|
2.001687.000.00.00.H10
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp
pháp lý
|
545
|
2
|
6
|
2.000592.000.00.00.H10
|
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp
pháp lý
|
549
|
2
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Mã số
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
1
|
2.000992.000.00.00.H10
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
552
|
2
|
2
|
2.001008.000.00.00.H10
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
554
|
2
|
3
|
2.001044.000.00.00.H10
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản là động sản
|
556
|
2
|
4
|
2.001050.000.00.00.H10
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
|
559
|
2
|
5
|
2.001052 000.00.00.H10
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản
|
562
|
2
|
II. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
1
|
2.002190.000.00.00.H10
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện.
|
565
|
3
|
2
|
1.005462.000.00.00.H10
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
574
|
3
|
III. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
2.000528.000.00.00.H10
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
585
|
3
|
2
|
2.000806.000.00.00.H10
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
591
|
3
|
3
|
1.001766.000.00.00.H10
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
598
|
3
|
4
|
2.000779.000.00.00.H10
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
603
|
3
|
5
|
1.001695.000.00.00.H10
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
609
|
3
|
6
|
1.001669.000.00.00.H10
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
613
|
4
|
7
|
2.000756.000.00.00.H10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
619
|
4
|
8
|
2.000748.000.00.00.H10
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
624
|
3
|
9
|
2.002189.000.00.00.H10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
630
|
4
|
10
|
2.000554.000.00.00.H10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
634
|
4
|
11
|
2.000547.000.00.00.H10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con
nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch.
|
640
|
4
|
12
|
2.000522.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
652
|
4
|
13
|
1.000893.000.00.00.H10
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
658
|
3
|
14
|
2.000513.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
664
|
3
|
15
|
2.000497.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
669
|
3
|
IV. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
1
|
2.002363.000.00.00.H10
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi
việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
674
|
4
|
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Mã số
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
1
|
2.001035.000.00.00.H10
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
680
|
2
|
2
|
2.001019.000.00.00.H10
|
Chứng thực di chúc
|
683
|
2
|
3
|
2.001016.000.00.00.H10
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di
sản
|
686
|
2
|
4
|
2.001406.000.00.00.H10
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
689
|
2
|
5
|
2.001009.000.00.00.H10
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
692
|
2
|
II. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
1
|
2.002165.000.00.00.H10
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã.
|
695
|
4
|
III. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
1.001193.000.00.00.H10
|
Đăng ký khai sinh
|
703
|
3
|
2
|
1.000894.000.00.00.H10
|
Đăng ký kết hôn
|
709
|
3
|
3
|
1.001022.000.00.00.H10
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
713
|
3
|
4
|
1.000689.000.00.00.H10
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con
|
718
|
3
|
5
|
1.000656.000.00.00.H10
|
Đăng ký khai tử
|
724
|
3
|
6
|
1.003583.000.00.00.H10
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
728
|
3
|
7
|
1.000593.000.00.00.H10
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
732
|
3
|
8
|
1.000419.000.00.00.H10
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
735
|
3
|
9
|
1.000110.000.00.00.H10
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
738
|
3
|
10
|
1.000094.000.00.00.H10
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
743
|
3
|
11
|
1.000080.000.00.00.H10
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
747
|
3
|
12
|
1.004827.000.00.00.H10
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
751
|
3
|
13
|
1.004837.000.00.00.H10
|
Đăng ký giám hộ
|
755
|
4
|
14
|
1.004845.000.00.00.H10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
759
|
4
|
15
|
1.004859.000.00.00.H10
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch
|
763
|
3
|
16
|
1.004873.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
769
|
3
|
17
|
1.004884.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại khai sinh
|
775
|
3
|
18
|
1.004772.000.00.00.H10
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
781
|
3
|
19
|
1.004746.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại kết hôn
|
788
|
3
|
20
|
1.005461.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại khai tử
|
792
|
3
|
IV. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
1
|
2.001263.000.00.00.H10
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
797
|
3
|
2
|
2.001255.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
|
806
|
3
|
3
|
1.003005.000.00.00.H10
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư
trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
810
|
3
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO
VĂN BẢN
|
Quyết định 2397/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tư pháp, tại các Phòng, Trung tâm thuộc sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2397/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tư pháp, tại các Phòng, Trung tâm thuộc sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
4.979
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|