|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 22/2022/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên Quảng Ninh
Số hiệu:
|
22/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tường Văn
|
Ngày ban hành:
|
22/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 22/2022/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày 22
tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2022 ĐỐI VỚI CÁC LOẠI
TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức
Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 21 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11
năm 2009;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày
14/5/2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12
tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02
tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính "Hướng dẫn về Thuế tài nguyên";
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12
tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư
số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính "Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ
Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài
nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau";
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
2728/TTr-STC ngày 26 tháng 5 năm 2022, Tờ trình số 797/TTr-STC ngày 21 tháng 02
năm 2022 và Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp tại Văn bản số 26/BC-STP ngày 17
tháng 02 năm 2022, Văn bản số 96/BC-STP ngày 18 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy
định bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với 38 loại tài nguyên khai thác trên
địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2022 theo phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành từ ngày 02 tháng 7 năm 2022. Các nội dung khác giữ
nguyên theo Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh
“Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”.
Điều 3. Các
ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan
căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tài chính; Bộ Tư pháp; Bộ TN-MT (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm thông tin (công báo)
- V0, V1-V3, TM4, TM3, CN;
- Lưu: VT, TM6.
05 bản, QĐ13.1-giá
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tường Văn
|
PHỤ LỤC
BẢNG
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
Đơn vị tính: Đồng
MÃ NHÓM, LOẠI TÀI
NGUYÊN (Theo tên gọi tại Thông tư 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020)
|
Đơn vị tính
|
Mức giá
|
I
|
KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
|
|
|
II
|
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
|
|
|
II6
|
Cát làm thủy tinh
khai thác dưới mực nước biển do Công ty TNHH Quan Minh và Công ty TNHH TM Tân
Lập khai thác
|
M3
|
245.000
|
II11
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm
tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
II1101
|
Cao lanh (Khoáng sản
khai thác, chưa rây)
|
Tấn
|
150.000
|
II1601
II1701
|
Than sạch trong than khai thác
|
|
|
|
Than sạch trong than khai thác do TKV khai
thác
|
Tấn
|
1.430.241
|
|
Than sạch trong than khai thác do Tổng Công
ty Đông Bắc khai thác
|
Tấn
|
1.419.336
|
II16
II17
|
Than (an-tra-xit) hầm lò + lộ thiên
|
|
|
*
|
Than do Tập đoàn CN Than - KS Việt
Nam khai thác
|
|
|
II1602
II1702
|
Than cục
|
|
|
II160201
II170201
|
Than cục xô 1a
|
Tấn
|
2.977.870
|
Than cục xô 1b
|
Tấn
|
2.801.624
|
Than cục xô 1c
|
Tấn
|
2.784.600
|
II160202
II170202
|
Than cục 2a
|
Tấn
|
3.281.000
|
Than cục 2b
|
Tấn
|
3.281.000
|
II160204
II170204
|
Than cục 4a
|
Tấn
|
3.683.195
|
Than cục 4b
|
Tẩn
|
3.404.520
|
II160205
II170205
|
Than cục 5a
|
Tấn
|
3.774.237
|
Than cục 5b
|
Tấn
|
3.050.880
|
|
Than cục don 7c
|
Tấn
|
1.351.560
|
II160208
II170208
|
Than cục don 8a
|
Tấn
|
1.032338
|
Than cục don 8b
|
Tấn
|
937.230
|
Than cục don 8c
|
Tấn
|
835.124
|
II1603
II1703
|
Than cám
|
|
|
II160301
II170301
|
Than cám 1
|
Tấn
|
2.606.000
|
II160302
II170302
|
Than cám 2
|
Tấn
|
2.713.000
|
|
Than cám 3b
|
Tấn
|
2.237.760
|
Than cám 3c
|
Tấn
|
2.237.760
|
II160304
II170304
|
Than cám 4a
|
Tấn
|
2.035.397
|
Than cám 4b
|
Tấn
|
1.852.570
|
II160305
II170305
|
Than cám 5a
|
Tấn
|
1.791.494
|
Than cám 5b
|
Tấn
|
1.562.653
|
II160306
II170306
|
Than cám 6a
|
Tấn
|
1.555.437
|
Than cám 6b
|
Tấn
|
1.290.883
|
II160307
II170307
|
Than cám 7a
|
Tấn
|
897.927
|
Than cám 7b
|
Tấn
|
803.040
|
Than cám 7c
|
Tấn
|
803.040
|
Bổ sung ngoài khung giá
|
Than cám 8a
|
Tấn
|
426.944
|
Than cám 8b
|
Tấn
|
289.248
|
Than cám 8c
|
Tấn
|
141.521
|
II1604
II1704
|
Than bùn
|
|
|
II160403
II170403
|
Than bùn tuyển 3a
|
Tấn
|
765.272
|
Than bùn tuyển 3c
|
Tấn
|
639.230
|
II160404
II170404
|
Than bùn tuyển 4a
|
Tấn
|
572.230
|
V
|
NƯỚC THIÊN NHIÊN
|
|
|
V2
|
Nước thiên nhiên
dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
V201
|
Nước mặt
|
M3
|
6.000
|
V202
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
M3
|
9.000
|
V3
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
V303
|
Nước thiên nhiên
dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng
|
M3
|
3.000
|
Quyết định 22/2022/QĐ-UBND về bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 22/2022/QĐ-UBND về bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên ngày 22/06/2022 đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
4.673
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|