|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 36/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Nông nghiệp Sở Nông nghiệp Đắk Nông
Số hiệu:
|
36/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Cao Huy
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 36/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 08 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số
277/TTr-SNN ngày 28 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính thay thế và bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2.
Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành
chính và niêm yết, công khai tại Trung tâm hành chính công; UBND các huyện, thị
xã; UBND các xã, phường, thị trấn niêm yết, công khai tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ NN&PTNT;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND Tỉnh;
- Các PCVP UBND Tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Huy
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thành
phần, số lượng hồ sơ
|
Trình
tự thực hiện; Thời gian giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
1. Thành phần hồ sơ:
a) Đơn đề nghị của Chủ đầu tư dự án
liên kết (theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban
hành kèm theo quyết định này);
b) Dự án liên kết (theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo
quyết định này) hoặc kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết (theo Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo quyết
định này);
c) Bản thỏa thuận cử đơn vị Chủ đầu
tư dự án liên kết (theo Mẫu số 04 tại
Phụ lục ban hành kèm theo quyết định này) đối với trường hợp các doanh nghiệp,
hợp tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau;
d) Bản sao chụp các chứng nhận hoặc
bản cam kết về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch
bệnh và bảo vệ môi trường; hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về
tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ
môi trường (theo Mẫu số 05 tại Phụ lục
ban hành kèm theo quyết định này);
đ) Bản sao chụp hợp đồng liên kết.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Chủ đầu tư dự án
liên kết nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công (TTHCC), theo đường bưu điện
hoặc trực tiếp.
Địa chỉ: Số 1
đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh
Đắk Nông.
Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, TTHCC chuyển hồ sơ về Chi Phát triển nông
thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Bước 2: Trong thời hạn 2,5
ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ từ TTHCC, Chi cục Chi Phát triển nông
thôn có trách nhiệm kiểm tra thành phần hồ sơ, các nội dung chủ yếu trong hồ
sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ các
điều kiện theo quy định thì thực hiện Bước 3.
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được
các điều kiện theo quy định, Chi cục Chi Phát triển nông thôn có thông báo bằng
văn bản cho TTHHC.
Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc
TTHCC thông báo cho Chủ đầu tư dự án liên kết bổ sung các giấy tờ có liên
quan trong hồ sơ theo quy định
- Bước 3. Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Chi cục Phát triển nông
thôn tham mưu thành lập hội đồng thẩm định hồ sơ. Hội đồng
thẩm định gồm Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là chủ tịch hội
đồng, các thành viên là đại diện Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, các Sở
ngành liên quan và lãnh đạo Ủy ban nhân dân các huyện có liên quan.
+ Trong thời hạn 12 ngày làm việc
sau khi nhận được hồ sơ, Hội đồng tổ chức thẩm định, nếu hồ sơ đủ điều kiện
thì Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có tờ trình UBND tỉnh xem xét phê
duyệt.
+ Nếu hồ sơ
không đủ điều kiện thì trong vòng 02 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Chi cục
Phát triển nông thôn phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên
kết được biết.
- Bước 4. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn UBND tỉnh xem xét ra quyết định phê
duyệt hỗ trợ dự án liên kết.
- Bước 5: Sau khi nhận được kết quả từ UBND tỉnh, trong thời hạn 0,5 ngày làm
việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ). Trung tâm Hành chính công
có trách nhiệm thông báo kết quả cho chủ đầu tư dự án liên kết theo các hình
thức: Cổng thông tin điện tử của tỉnh; Mail, Zalo của Chủ đầu tư dự án liên kết.
* Trung tâm hành chính công trả kết
quả cho chủ đầu tư dự án liên kết theo các hình thức sau:
- Trả trực tiếp cho chủ đầu tư dự
án liên kết tại Trung tâm hành chính công.
- Trả kết quả qua đường bưu chính
theo đề nghị của chủ đầu tư dự án liên kết (phí dịch vụ bưu chính do chủ đầu
tư dự án liên kết chi trả).
b) Thời gian giải quyết: 25 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5
ngày làm việc.
- Chi cục Phát triển nông thôn 2,5
ngày làm việc
- Hội đồng thẩm định 12 ngày làm việc
- UBND tỉnh 10 ngày làm việc:
|
Không
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển
hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
1. Thành phần hồ sơ:
a) Đơn đề nghị của Chủ đầu tư dự án
liên kết (theo Mẫu số 01 tại Phụ lục
ban hành kèm theo quyết định này);
b) Dự án liên kết (theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo
quyết định này) hoặc kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết (theo Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo quyết
định này);
c) Bản thỏa thuận cử đơn vị Chủ đầu
tư dự án liên kết (theo Mẫu số 04 tại
Phụ lục ban hành kèm theo quyết định này) đối với trường hợp các doanh nghiệp,
hợp tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau;
d) Bản sao chụp các chứng nhận hoặc
bản cam kết về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch
bệnh và bảo vệ môi trường; hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về
tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ
môi trường (theo Mẫu số 05 tại Phụ lục
ban hành kèm theo quyết định này);
đ) Bản sao chụp hợp đồng liên kết.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Chủ đầu tư dự án liên kết nộp hồ sơ tại Phòng một cửa UBND cấp huyện
(gọi chung là Phòng một cửa).
Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc, kể
từ lúc nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Phòng một cửa chuyển hồ sơ về Phòng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (hoặc Phòng Kinh tế thị xã, gọi chung là Phòng
Nông nghiệp).
- Bước 2: Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ từ Phòng
một cửa Phòng Nông nghiệp có trách nhiệm kiểm tra thành phần hồ sơ, các nội
dung chủ yếu trong hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ các
điều kiện theo quy định thì thực hiện Bước 3.
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được
các điều kiện theo quy định, Phòng Nông nghiệp có thông báo bằng văn bản cho
Phòng một cửa.
Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc
Phòng một cửa thông báo cho Chủ đầu tư dự án liên kết biết bổ sung các giấy tờ
có liên quan trong hồ sơ theo quy định
- Bước 3. Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Phòng Nông nghiệp tham
mưu thành lập hội đồng thẩm định hồ sơ. Hội đồng thẩm định gồm Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp là chủ tịch hội đồng, các thành viên là đại diện Phòng Kế hoạch,
Tài chính, các đơn vị liên quan và lãnh đạo Ủy ban nhân dân các xã có liên
quan.
+ Trong thời hạn 12 ngày làm việc
sau khi nhận được hồ sơ, Hội đồng tổ chức thẩm định, nếu hồ sơ đủ điều kiện
thì Phòng Nông nghiệp có tờ trình trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét phê
duyệt.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì
trong vòng 02 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Phòng Nông nghiệp phải thông
báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết.
- Bước 4. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Phòng Nông nghiệp trình,
UBND cấp huyện xem xét ra quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết.
- Bước 5: Sau khi nhận được kết quả từ UBND cấp huyện, trong thời hạn 0,5 ngày
làm việc (không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ). Bộ phận một cửa có
trách nhiệm thông báo kết quả cho chủ đầu tư dự án liên kết theo các hình thức:
Cổng thông tin điện tử của huyện; Mail, Zalo của Chủ đầu
tư dự án liên kết (nếu có).
* Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
trả kết quả cho chủ đầu tư dự án liên kết theo các hình thức sau:
- Trả trực tiếp cho chủ đầu tư dự
án liên kết tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Trả kết quả qua đường bưu chính
theo đề nghị của chủ đầu tư dự án liên kết (phí dịch vụ bưu chính do chủ đầu
tư dự án liên kết chi trả).
c) Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Phòng một cửa:
0,5 ngày làm việc.
- Phòng Nông nghiệp: 2,5 ngày làm
việc.
- Hội đồng thẩm định: 12 ngày làm
việc.
- UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc.
|
Không
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018
của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản
xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh
vực
|
Ghi
chú
|
1
|
B-BNN-287775-TT
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh
đồng lớn
|
Nghị địnhsố 98/2018/NĐ-CP ngày
05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát
triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
2
|
B-BNN-287784-TT
|
Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh
đồng lớn.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ BỊ BÃI BỎ.
STT
|
Số
hồ Sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính bị bãi bỏ
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Lĩnh
vực
|
Ghi
chú
|
1
|
B-BNN-287783-TT
|
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng
liên kết và tiêu thụ nông sản.
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày
05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát
triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Quyết định 36/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế và bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 36/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế và bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
1.021
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|