ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2870/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày
26 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI VÀ LĨNH VỰC CÔNG CHỨC
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH NỘI VỤ TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định
tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội; Quyết định số 785/QĐ-BNV ngày 06 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 sửa đổi, bổ sung Nghị định số
138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và
Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công
chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này, gồm
các nội dung sau đây:
1. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
(11 thủ tục cấp tỉnh; 07 thủ tục cấp huyện) trong lĩnh vực quản lý nhà nước về
hội và lĩnh vực công chức thuộc phạm vi chức năng, quản lý nhà nước của ngành
Nội vụ tỉnh Tiền Giang (có phụ lục kèm theo được chuyển qua Văn phòng điện
tử), cụ thể:
a) Danh mục thủ tục hành chính;
b) Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính;
c) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với các
thủ tục hành chính.
2. Các thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay
thế, gồm:
- 08 thủ tục hành chính của mục III thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước về hội tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tiền
Giang đã chuẩn hóa về nội dung; 03 thủ tục hành chính của Mục II thuộc lĩnh vực
công chức tại Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực tổ
chức phi chính phủ, công chức, viên chức và tổ chức - biên chế thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang (11 thủ tục cấp tỉnh).
- Các thủ tục hành chính của mục IV thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước về hội tại Quyết định số 2776/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn
hóa về nội dung thuộc các lĩnh vực Tôn giáo; Thi đua - Khen thưởng; Tổ chức
hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; Quản lý nhà nước về hội và Quản lý nhà
nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện (07 thủ tục cấp huyện).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục
hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và
giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.
2. Giao Sở Nội vụ chịu trách nhiệm việc cập
nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của
thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công của tỉnh và phối hợp Sở Thông tin và
Truyền thông thực hiện tích hợp, đồng bộ thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ
công quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị
xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP, PCVP (Bình),
TTPVHCC&KSTT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Uyên).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Diệu
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC, NỘI DUNG
CỤ THỂ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Phí, lệ phí
|
TTHC liên thông
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
|
Dịch vụ Bưu
chính công ích
|
Ghi chú
|
Phí
|
Lệ phí
|
Cùng cấp
|
02 cấp
|
03 cấp
|
Toàn trình
|
Một phần
|
Cung cấp thông
tin
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
(12)
|
(13)
|
A. CẤP TỈNH
|
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC
|
1
|
1.012933.000.00.00.H58
|
Thi tuyển công chức
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.012934.000.00.00.H58
|
Xét tuyển công chức
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.012935.000.00.00.H58
|
Tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh
đạo, quản lý
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI
|
1
|
1.012927.000.00.00.H58
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.012929.000.00.00.H58
|
Thủ tục thành lập hội
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.012942.000.00.00.H58
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.012943.000.00.00.H58
|
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt
đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
1.012945.000.00.00.H58
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
1.012946.000.00.00.H58
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
1.012947.000.00.00.H58
|
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng
đại diện
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
8
|
1.012948.000.00.00.H58
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị
đình chỉ có thời hạn
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
B. CẤP HUYỆN
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI
|
1
|
1.012939.000.00.00.H58
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.012940.000.00.00.H58
|
Thủ tục thành lập hội
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.012949.000.00.00.H58
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.012941.000.00.00.H58
|
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt
đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
1.012950.000.00.00.H58
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
1.012951.000.00.00.H58
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
1.012952.000.00.00.H58
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị
đình chỉ có thời hạn
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|