STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU
|
1
|
1.000665
(Bộ
Công Thương
chưa cho phép địa phương hóa)
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu D.
(Thủ tục số 01 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
Từ 02 giờ đến 04 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 2338a/QĐ-BCT
ngày 01/9/2020 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công Thương.
|
II
|
LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
2
|
2.001547.000.00 .00.H54
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
(Thủ tục số 41 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Thông tư số 08/2018/TT- BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí lệ phí trong hoạt động hóa chất: 1.200.000 VNĐ/ 01 giấy chứng
nhận.
|
Quyết định số 668A/QĐ- BCT
ngày 28/02/2020 của bộ công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
3
|
2.001172.000.00 .00.H54
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp.
(Thủ tục số 42 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Theo Thông tư số
08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí lệ phí trong hoạt động hóa chất: 600.000 VNĐ/ 01
giấy chứng nhận.
|
Quyết định số 668A/QĐ- BCT
ngày 28/02/2020 của bộ công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
4
|
2.001175.000.00 .00.H54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp.
(Thủ tục số 43 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Theo Thông tư số
08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí lệ phí trong hoạt động hóa chất: 600.000 VNĐ/ 01
giấy chứng nhận.
|
5
|
1.002758.000.00 .00.H54
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp.
(Thủ tục số 44 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Theo Thông tư số
08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí lệ phí trong hoạt động hóa chất: 1.200.000 VNĐ/
01 giấy chứng nhận.
|
6
|
2.000652.000.00 .00.H54
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
(Thủ tục số 45 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Theo Thông tư số
08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí lệ phí trong hoạt động hóa chất: 600.000 VNĐ/ 01
giấy chứng nhận.
|
Quyết định số 668A/QĐ- BCT
ngày 28/02/2020 của bộ công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
7
|
2.001161.000.00 .00.H54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp.
(Thủ tục số 46 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Theo Thông tư số
08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí lệ phí trong hoạt động hóa chất: 600.000 VNĐ/ 01
giấy chứng nhận.
|
III
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
8
|
2.000591.000.00. 00.H54
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện.
(Thủ tục số 47 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Thẩm định thực tế tại cơ sở
4 ngày;
- Cấp Giấy chứng nhận cho cơ
sở trong vòng 3 ngày kể từ kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở
là “Đạt”.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Theo Thông tư số
75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 sửa đổi một số điều của Thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm, quy định mức thu:
+ Đối với cơ sở sản xuất nhỏ
lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Đối với Cơ sở sản xuất
khác: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Đối với Cơ sở kinh doanh: 1.000.000
đồng/lần/cơ sở.
|
Quyết định số 668A/QĐ- BCT
ngày 28/02/2020 của bộ công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
9
|
2.000535.000.00. 00.H54
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện.
(Thủ tục số 48 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
- Trường hợp phải thẩm định
thực tế tổng thời gian giải quyết là 07 ngày làm việc và có thu phí.
- Các trường hợp không phải
thẩm định thực tế thì thời gian giải quyết là 03 ngày và không thu phí.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Theo Thông tư số
75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 sửa đổi một số điều của Thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm, quy định mức thu:
+ Đối với cơ sở sản xuất nhỏ
lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Đối với Cơ sở sản xuất
khác: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Đối với Cơ sở kinh doanh: 1.000.000
đồng/lần/cơ sở.
|
Quyết định số 668A/QĐ- BCT
ngày 28/02/2020 của bộ công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
IV
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA TRONG NƯỚC
|
10
|
2.001646.000.0 0.00.H54
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
(Thủ tục số 60 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Theo Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu: 2.200.000
đồng/lần/cơ sở.
|
Quyết định số 668A/QĐ- BCT
ngày 28/02/2020 của bộ công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
11
|
2.001636.000.0 0.00.H54
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
(Thủ tục số 61 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Theo Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu: 2.200.000
đồng/lần/cơ sở.
|
12
|
2.001630.000.0 0.00.H54
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
(Thủ tục số 62 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
- Trường hợp cấp lại do giấy
phép hết thời hạn hiệu lực: 05 ngày làm việc.
- Trường hợp cấp lại do giấy
phép rách nát: 04 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
- Trường hợp cấp lại do giấy
phép hết thời hạn hiệu lực: Thu phí Theo Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu: 2.200.000 đồng/lần/cơ sở.
- Trường hợp cấp lại do giấy
phép rách nát: Không.
|
13
|
2.001624.000.0 0.00.H54
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
(Thủ tục số 63 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu phí
thẩm định đối với tổ chức, doanh nghiệp như sau:
- Thuộc địa bàn thành phố:
Phí thẩm định: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Ở các khu vực khác: Mức thu
tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.
|
Quyết định số 668A/QĐ- BCT
ngày 28/02/2020 của bộ công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung/ bị bãi bỏ chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
14
|
2.001619.000.0 0.00.H54
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
(Thủ tục số 64 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
15
|
2.000636.000.0 0.00.H54
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
(Thủ tục số 65 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
- Trường hợp cấp lại do hết
thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc.
Trường hợp cấp lại Giấy phép
bị mất, bị hỏng: 05 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
- Trường hợp cấp lại do hết
thời hạn hiệu lực: Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
Tài chính về việc quy định mức thu đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Thuộc địa bàn thành phố:
Phí thẩm định: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Ở các khu vực khác: Mức thu
tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.
- Trường hợp cấp lại Giấy
phép bị mất, bị hỏng : Không.
|
Quyết định số 668A/QĐ- BCT
ngày 28/02/2020 của bộ công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
16
|
2.000626.000.0 0.00.H54
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá.
(Thủ tục số 66 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu:
- Tại thành phố: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Quyết định số 668A/QĐ- BCT
ngày 28/02/2020 của bộ công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
17
|
2.000622.000.0 0.00.H54
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá.
(Thủ tục số 67 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
- Trường hợp cấp lại do Giấy
phép hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc.
- Trường hợp Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách,
nát hoặc bị cháy: 05 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
- Trường hợp cấp lại do Giấy
phép hết thời hạn hiệu lực: Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu:
+ Tại thành phố: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại các huyện: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Trường hợp Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách,
nát hoặc bị cháy: Không.
|
18
|
2.000204.000.0 0.00.H54
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
(Thủ tục số 68 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 668A/QĐ- BCT
ngày 28/02/2020 của bộ công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
19
|
2.000190.000.0 0.00.H54
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá.
(Thủ tục số 69 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BCT ngày 26/10/2016, quy định mức thu đối với tổ chức, doanh
nghiệp:
- Thuộc địa bàn Thành phố: 1.200.000
đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Ở các khu vực khác: mức thu
bằng 50% mức thu nêu trên.
|
20
|
2.000176.000.0 0.00.H54
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
(Thủ tục số 70 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBNDtỉnh)
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 668A/QĐ- BCT
ngày 28/02/2020 của bộ công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
21
|
2.000167.000.0 0.00.H54
|
Cấp lại giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá.
(Thủ tục số 71 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Cấp lại do Giấy phép hết
hạn: 10 ngày làm việc.
- Cấp lại do giấy phép bị
mất, rách nát: 07 ngày làm việc đến
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
- Cấp lại do Giấy phép hết
hạn: Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BCT ngày 26/10/2016, quy định
mức thu đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Thuộc địa bàn Thành phố: 1.200.000
đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Ở các khu vực khác: mức thu
bằng 50% mức thu nêu trên.
- Cấp lại do giấy phép bị
mất, rách nát: Không
|
V
|
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
|
22
|
2.000142.000.00. 00.H54
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG.
(Thủ tục số 81 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính, quy định mức thu phí thẩm
định hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện như sau:
* Đối với tổ chức, doanh
nghiệp:
- Có điểm kinh doanh trên địa
bàn thành phố Thái Bình: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Có điểm kinh doanh ở các
khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu nêu
trên.
* Đối với hộ kinh doanh, cá
nhân:
- Có điểm kinh doanh trên địa
bàn thành phố Thái Bình: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Có điểm kinh doanh ở khu
vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu nêu trên.
|
Quyết định số 668A/QĐ- BCT
ngày 28/02/2020 của bộ công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
23
|
2.000166.000.00. 00.H54
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG.
(Thủ tục số 82 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
24
|
2.000354.000.00. 00.H54
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG.
(Thủ tục số 83 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|