|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1833/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi của Sở Công thương Thái Bình
Số hiệu:
|
1833/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Lại Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
29/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1833/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
29 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THÁI BÌNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
Công Thương: Số 668A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ
sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; số
2338a/QĐ-BCT ngày 01/9/2020 về việc công bố thủ tục hành chính (TTHC) sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công Thương; số 3341/QĐ- BCT ngày 16/12/2020 về việc công bố TTHC bị bãi bỏ,
thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 35/TTr-SCT ngày 26/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 24 (hai mươi bốn) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; 01 (một) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương Thái Bình (có Phụ lục kèm theo). Nội dung chi tiết các thủ
tục hành chính này thực hiện theo các Quyết định công bố thủ tục hành chính của
Bộ Công Thương: Số 668A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020; số 2338a/QĐ-BCT ngày 01/9/2020;
số 3341/QĐ-BCT ngày 16/12/2020.
Điều 2. Giao Sở Công
Thương chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan xây dựng, ban hành quy
trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính tại
Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày Quyết định này
có hiệu lực thi hành; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai
thực hiện.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh (file điện tử);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THÁI BÌNH.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU
|
1
|
1.000665
(Bộ
Công Thương
chưa cho phép địa phương hóa)
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu D.
(Thủ tục số 01 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
Từ 02 giờ đến 04 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 2338a/QĐ-BCT
ngày 01/9/2020 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công Thương.
|
II
|
LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
2
|
2.001547.000.00 .00.H54
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
(Thủ tục số 41 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Thông tư số 08/2018/TT- BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí lệ phí trong hoạt động hóa chất: 1.200.000 VNĐ/ 01 giấy chứng
nhận.
|
Quyết định số 668A/QĐ- BCT
ngày 28/02/2020 của bộ công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
3
|
2.001172.000.00 .00.H54
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp.
(Thủ tục số 42 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Theo Thông tư số
08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí lệ phí trong hoạt động hóa chất: 600.000 VNĐ/ 01
giấy chứng nhận.
|
Quyết định số 668A/QĐ- BCT
ngày 28/02/2020 của bộ công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
4
|
2.001175.000.00 .00.H54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp.
(Thủ tục số 43 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Theo Thông tư số
08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí lệ phí trong hoạt động hóa chất: 600.000 VNĐ/ 01
giấy chứng nhận.
|
5
|
1.002758.000.00 .00.H54
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp.
(Thủ tục số 44 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Theo Thông tư số
08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí lệ phí trong hoạt động hóa chất: 1.200.000 VNĐ/
01 giấy chứng nhận.
|
6
|
2.000652.000.00 .00.H54
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
(Thủ tục số 45 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Theo Thông tư số
08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí lệ phí trong hoạt động hóa chất: 600.000 VNĐ/ 01
giấy chứng nhận.
|
Quyết định số 668A/QĐ- BCT
ngày 28/02/2020 của bộ công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
7
|
2.001161.000.00 .00.H54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp.
(Thủ tục số 46 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Theo Thông tư số
08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí lệ phí trong hoạt động hóa chất: 600.000 VNĐ/ 01
giấy chứng nhận.
|
III
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
8
|
2.000591.000.00. 00.H54
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện.
(Thủ tục số 47 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Thẩm định thực tế tại cơ sở
4 ngày;
- Cấp Giấy chứng nhận cho cơ
sở trong vòng 3 ngày kể từ kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở
là “Đạt”.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Theo Thông tư số
75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 sửa đổi một số điều của Thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm, quy định mức thu:
+ Đối với cơ sở sản xuất nhỏ
lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Đối với Cơ sở sản xuất
khác: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Đối với Cơ sở kinh doanh: 1.000.000
đồng/lần/cơ sở.
|
Quyết định số 668A/QĐ- BCT
ngày 28/02/2020 của bộ công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
9
|
2.000535.000.00. 00.H54
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện.
(Thủ tục số 48 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
- Trường hợp phải thẩm định
thực tế tổng thời gian giải quyết là 07 ngày làm việc và có thu phí.
- Các trường hợp không phải
thẩm định thực tế thì thời gian giải quyết là 03 ngày và không thu phí.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Theo Thông tư số
75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 sửa đổi một số điều của Thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm, quy định mức thu:
+ Đối với cơ sở sản xuất nhỏ
lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Đối với Cơ sở sản xuất
khác: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Đối với Cơ sở kinh doanh: 1.000.000
đồng/lần/cơ sở.
|
Quyết định số 668A/QĐ- BCT
ngày 28/02/2020 của bộ công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
IV
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA TRONG NƯỚC
|
10
|
2.001646.000.0 0.00.H54
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
(Thủ tục số 60 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Theo Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu: 2.200.000
đồng/lần/cơ sở.
|
Quyết định số 668A/QĐ- BCT
ngày 28/02/2020 của bộ công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
11
|
2.001636.000.0 0.00.H54
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
(Thủ tục số 61 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Theo Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu: 2.200.000
đồng/lần/cơ sở.
|
12
|
2.001630.000.0 0.00.H54
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
(Thủ tục số 62 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
- Trường hợp cấp lại do giấy
phép hết thời hạn hiệu lực: 05 ngày làm việc.
- Trường hợp cấp lại do giấy
phép rách nát: 04 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
- Trường hợp cấp lại do giấy
phép hết thời hạn hiệu lực: Thu phí Theo Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu: 2.200.000 đồng/lần/cơ sở.
- Trường hợp cấp lại do giấy
phép rách nát: Không.
|
13
|
2.001624.000.0 0.00.H54
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
(Thủ tục số 63 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu phí
thẩm định đối với tổ chức, doanh nghiệp như sau:
- Thuộc địa bàn thành phố:
Phí thẩm định: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Ở các khu vực khác: Mức thu
tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.
|
Quyết định số 668A/QĐ- BCT
ngày 28/02/2020 của bộ công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung/ bị bãi bỏ chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
14
|
2.001619.000.0 0.00.H54
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
(Thủ tục số 64 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
15
|
2.000636.000.0 0.00.H54
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
(Thủ tục số 65 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
- Trường hợp cấp lại do hết
thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc.
Trường hợp cấp lại Giấy phép
bị mất, bị hỏng: 05 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
- Trường hợp cấp lại do hết
thời hạn hiệu lực: Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
Tài chính về việc quy định mức thu đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Thuộc địa bàn thành phố:
Phí thẩm định: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Ở các khu vực khác: Mức thu
tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.
- Trường hợp cấp lại Giấy
phép bị mất, bị hỏng : Không.
|
Quyết định số 668A/QĐ- BCT
ngày 28/02/2020 của bộ công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
16
|
2.000626.000.0 0.00.H54
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá.
(Thủ tục số 66 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu:
- Tại thành phố: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Quyết định số 668A/QĐ- BCT
ngày 28/02/2020 của bộ công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
17
|
2.000622.000.0 0.00.H54
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá.
(Thủ tục số 67 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
- Trường hợp cấp lại do Giấy
phép hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc.
- Trường hợp Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách,
nát hoặc bị cháy: 05 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
- Trường hợp cấp lại do Giấy
phép hết thời hạn hiệu lực: Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu:
+ Tại thành phố: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại các huyện: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Trường hợp Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách,
nát hoặc bị cháy: Không.
|
18
|
2.000204.000.0 0.00.H54
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
(Thủ tục số 68 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 668A/QĐ- BCT
ngày 28/02/2020 của bộ công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
19
|
2.000190.000.0 0.00.H54
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá.
(Thủ tục số 69 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BCT ngày 26/10/2016, quy định mức thu đối với tổ chức, doanh
nghiệp:
- Thuộc địa bàn Thành phố: 1.200.000
đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Ở các khu vực khác: mức thu
bằng 50% mức thu nêu trên.
|
20
|
2.000176.000.0 0.00.H54
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
(Thủ tục số 70 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBNDtỉnh)
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 668A/QĐ- BCT
ngày 28/02/2020 của bộ công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
21
|
2.000167.000.0 0.00.H54
|
Cấp lại giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá.
(Thủ tục số 71 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Cấp lại do Giấy phép hết
hạn: 10 ngày làm việc.
- Cấp lại do giấy phép bị
mất, rách nát: 07 ngày làm việc đến
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
- Cấp lại do Giấy phép hết
hạn: Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BCT ngày 26/10/2016, quy định
mức thu đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Thuộc địa bàn Thành phố: 1.200.000
đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định
+ Ở các khu vực khác: mức thu
bằng 50% mức thu nêu trên.
- Cấp lại do giấy phép bị
mất, rách nát: Không
|
V
|
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
|
22
|
2.000142.000.00. 00.H54
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG.
(Thủ tục số 81 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Theo Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính, quy định mức thu phí thẩm
định hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện như sau:
* Đối với tổ chức, doanh
nghiệp:
- Có điểm kinh doanh trên địa
bàn thành phố Thái Bình: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Có điểm kinh doanh ở các
khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu nêu
trên.
* Đối với hộ kinh doanh, cá
nhân:
- Có điểm kinh doanh trên địa
bàn thành phố Thái Bình: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Có điểm kinh doanh ở khu
vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu nêu trên.
|
Quyết định số 668A/QĐ- BCT
ngày 28/02/2020 của bộ công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
23
|
2.000166.000.00. 00.H54
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG.
(Thủ tục số 82 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
24
|
2.000354.000.00. 00.H54
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG.
(Thủ tục số 83 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BẢI BỎ
STT
|
Tên Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
|
Mã số
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm.
(Thủ tục số 40 phần I Phụ lục
kèm theo Quyết định số 158/QĐ- UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh)
|
2.000179.000.00.00.H54
|
Quyết định số 3341/QĐ-BCT
ngày 16/12/2020 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC bị bãi bỏ, thuộc chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1833/QĐ-UBND ngày 29/07/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Thái Bình
594
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|