ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2379/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 12 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày
06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/QH15
ngày 10/11/2023 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024; Nghị quyết
số
105/2023/QH15 ngày 10/11/2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm
2024;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày
08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và
định mức phân bổ vốn đầu tư công
nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày
14/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư
công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 1600/QĐ-TTg
ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước
năm 2024; Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về
việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024; Quyết định số
1603/QĐ-TTg ngày 11/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu
tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND
ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư
công ngân sách địa phương giai đoạn 2022-2025; Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND
ngày 30/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung
ương và vốn đối ứng của
ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai
đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; Nghị quyết
số 58/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa
đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số
06/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc,
tiêu chí, định mức
phân bổ vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến
năm 2025; Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân
sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025; Nghị
quyết số 11/NQ-HĐND ngày
22/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định
nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách
trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương; Nghị
quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc
giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 151/TTr-SKHĐT ngày 11/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2024 với tổng số vốn
là 5.035.557 triệu đồng. Trong đó:
1. Vốn ngân sách trung ương: 1.814.756
triệu đồng, gồm:
a) Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực:
861.759 triệu đồng.
b) Vốn nước ngoài: 287.590 triệu đồng.
c) Vốn các chương trình mục tiêu quốc
gia: 665.407 triệu đồng.
2. Vốn đầu tư phát triển ngân sách địa
phương: 2.794.784 triệu đồng, gồm:
a) Vốn chi xây dựng cơ bản tập trung
trong nước: 564.084 triệu đồng.
b) Vốn từ nguồn thu sử dụng đất:
2.065.000 triệu đồng.
c) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết:
50.000 triệu đồng.
d) Bội chi ngân sách địa phương:
115.700 triệu đồng.
3. Vốn sự nghiệp ngân sách cấp tỉnh: 426.017
triệu đồng, gồm:
a) Vốn kiến thiết thị chính và chỉnh trang đô thị:
115.000 triệu đồng.
b) Vốn sự nghiệp giáo dục và đào tạo:
100.000 triệu đồng.
c) Vốn sự nghiệp y tế: 50.000 triệu đồng.
d) Vốn sự nghiệp giao thông: 105.396 triệu đồng.
đ) Vốn duy tu sửa chữa giao thông miền
núi: 15.000 triệu đồng.
e) Vốn bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa: 30.621 triệu đồng.
g) Vốn sự nghiệp kinh tế duy tu, sửa
chữa công trình thủy lợi đầu mối: 10.000 triệu đồng.
(Nội dung chi tiết theo như
các phụ lục gửi kèm)
Điều 2. Giao
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố và các đơn vị chủ đầu tư tổ chức triển khai thực hiện, quản lý, sử dụng
nguồn vốn đúng mục đích, hiệu quả và theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; các đơn vị chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Ủy ban Dân tộc;
- Tổng cục Thống kê;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh;
- Lưu: VT, TKTH, XD.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ
TỊCH
Trần
Huy Tuấn
|
PHỤ
LỤC I
TỔNG
HỢP KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm
theo Quyết định số
2379/QĐ-UBND
ngày
12
tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính:
Triệu đồng.
Stt
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch vốn
ngân sách nhà nước năm 2024
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
(A+B)
|
5.035.557
|
|
A
|
CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG
(I+II)
|
4.609.540
|
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG
|
1.814.756
|
|
1
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
861.759
|
Chi tiết
theo như Phụ lục II
|
2
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
287.590
|
Chi tiết
theo như Phụ lục III
|
3
|
Các chương trình mục tiêu quốc gia
|
665.407
|
Chi tiết
theo như Phụ lục IV
|
3.1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
378.459
|
|
3.2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
134.868
|
|
3.3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
152.080
|
|
II
|
VỐN ĐẦU TƯ NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
2.794.784
|
|
II.1
|
Phân theo nguồn vốn
|
2.794.784
|
|
1
|
Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong
nước
|
564.084
|
|
2
|
Vốn từ nguồn thu sử dụng đất
|
2.065.000
|
|
3
|
Vốn từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
50.000
|
|
4
|
Vốn từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương
|
115.700
|
|
II.1
|
Phân theo cấp ngân
sách
|
2.794.784
|
|
1
|
Cấp huyện
|
1.346.150
|
Chi tiết
theo như Phụ lục V
|
2
|
Cấp tỉnh
|
1.448.634
|
Gồm: Vốn
xây dựng cơ bản tập trung trong nước là 467,934 tỷ đồng; vốn từ nguồn thu sử
dụng đất là 815 tỷ đồng; vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết là 50 tỷ đồng; từ
nguồn bội chi ngân sách địa phương là 115,7 tỷ đồng.
|
2.1
|
Chi đầu tư phát triển quỹ đất
|
244.500
|
Từ nguồn
thu sử dụng đất
|
2.2
|
Cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí
quản lý; cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước
ngoài ngân sách; hỗ trợ đầu tư cho các đối tượng chính sách khác theo quy định
|
20.000
|
Từ nguồn
thu sử dụng đất
|
2.3
|
Chi cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ
sở dữ liệu đất đai từ 10% tiền sử dụng đất
|
57.050
|
Từ nguồn
thu sử dụng đất
|
2.4
|
Bố trí vốn để thực hiện các dự án
ODA sử dụng từ nguồn vốn Chính phủ cho vay lại
|
115.700
|
Chi tiết
theo như Phụ lục III
|
2.5
|
Chi trả nợ gốc các khoản vay của
ngân sách địa phương
|
18.300
|
Từ vốn xây
dựng cơ bản tập trung trong nước
|
2.6
|
Chi xây dựng cơ bản
|
993.084
|
Chi tiết vốn
lồng ghép NSTW theo Phụ lục II; đối ứng các dự án ODA theo Phụ lục III; đối ứng các
dự án thuộc chương trình MTQG theo phụ Phụ lục IV; chi tiết các dự án khác
theo Phụ lục VI
|
B
|
VỐN SỰ NGHIỆP NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
426.017
|
|
1
|
Vốn kiến thiết thị chính và chỉnh
trang đô thị
|
115.000
|
Chi tiết
theo như Phụ lục IX
|
2
|
Vốn sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
100.000
|
Chi tiết
theo như Phụ lục X
|
3
|
Vốn sự nghiệp y tế
|
50.000
|
Chi tiết
theo như Phụ lục XI
|
4
|
Vốn sự nghiệp giao thông (gồm cả vốn
ngân sách địa phương và ngân sách trung ương)
|
105.396
|
Chi tiết
theo như Phụ lục XII
|
5
|
Vốn duy tu sửa chữa giao thông miền núi
|
15.000
|
Lồng ghép bố
trí thực hiện Đề án GTNT (Chi tiết theo như Phụ lục VII)
|
6
|
Vốn bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa
|
30.621
|
Lồng ghép bố
trí thực hiện Đề án GTNT 10 tỷ đồng (Chi tiết theo như Phụ lục VII); số vốn
còn lại giao kế hoạch vốn chi tiết sau khi hoàn thành thủ tục đầu tư
|
7
|
Vốn sự nghiệp kinh tế duy tu, sửa chữa
công trình thủy lợi đầu mối
|
10.000
|
Giao kế hoạch
vốn chi tiết sau khi hoàn thành thủ tục đầu tư
|