|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
70/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 70/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng,
ngày 10 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3873/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng
12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Ban hành mới 01 thủ tục hành chính và quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh.
2. Thay thế 22 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ
tự 1, 2 Phần A; số thứ tự từ 1 đến 7, từ 9 đến 19, từ 21 đến 23 Mục I, Phần B)
và 02 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự 1, 2 Mục II, Phần B) ban hành kèm
theo Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc/Thủ trưởng
các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà
Lạt, Bảo Lộc, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Hiệp
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH,
CẤP HUYỆN, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 70/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)
Mã TTHC: 1.011982
|
- 50 ngày làm việc
- Đối với các xã vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo Thông tư số 19/2021/TT-BLĐTBXH ngày
15/12/2021 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
- Đối với tổ chức sử dụng đất: Nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
- Đối với hộ gia đình, cá nhân: Nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có
nhu cầu.
|
Theo quy định tại
Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm
Đồng
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật đất đai;
- Thông tư số
14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan cư trú
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất
đai;
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định mức
thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (24 thủ tục)
Thay thế 22 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự
1, 2 Phần A; số thứ tự từ 1 đến 7, từ 9 đến 19, từ 21 đến 23 Mục I, Phần B) và
02 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự 1, 2 Mục II, Phần B) ban hành kèm
theo Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH (22 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Mã TTHC: 1.005398
|
- 30 ngày làm việc
- Đối với các xã vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn theo Thông tư số 19/2021/TT-BLĐTBXH ngày
15/12/2021 của Bộ Lao động-TBXH thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10
ngày.
|
- Đối với tổ chức sử dụng đất: Nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
- Đối với hộ gia đình, cá nhân: Nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có
nhu cầu.
|
Không quy định
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/04/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi
hành Luật Đất đai;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ.
|
2
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà
nước giao đất để quản lý
Mã TTHC: 2.001938
|
- 15 ngày làm việc
- Đối với các xã vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn theo Thông tư số 19/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ
Lao động - Thương binh Xã hội thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Theo quy định tại
Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm
Đồng
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
14/2023/TT-BTNMT ;
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND .
|
3
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
Mã TTHC: 1.004238
|
- 03 ngày làm việc
- Đối với các xã vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn theo Thông tư số 19/2021/TT-BLĐTBXH ngày
15/12/2021 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
- Đối với tổ chức sử dụng đất: Nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
- Đối với hộ gia đình, cá nhân: Nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu
có nhu cầu.
|
Theo quy định tại
Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm
Đồng
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật đất đai;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số
14/2023/TT-BTNMT ;
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND.
|
4
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận
Mã TTHC: 1.004227
|
- 10 ngày làm việc.
- Đối với các xã vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn theo Thông tư số 19/2021/TT-BLĐTBXH ngày
15/12/2021 của Bộ Lao động-TBXH thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10
ngày.
|
- Đối với tổ chức sử dụng đất: Nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
- Đối với hộ gia đình, cá nhân: Nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có
nhu cầu.
|
Theo quy định tại
Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm
Đồng
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 sửa đổi các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ
khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ
công;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT;
- Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ;
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND .
|
5
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa
đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
Mã TTHC: 1.004221
|
- 10 ngày làm việc.
- Đối với các xã vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn theo Thông tư số 19/2021/TT-BLĐTBXH ngày
15/12/2021 của Bộ Lao động-TBXH thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10
ngày.
|
- Đối với tổ chức sử dụng đất: Nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, P4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
- Đối với hộ gia đình, cá nhân: Nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có
nhu cầu.
|
Theo quy định tại
Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm
Đồng
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
- Thông tư số
14/2023/TT-BTNMT
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND.
|
6
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
Mã TTHC: 1.004203
|
- 15 ngày làm việc.
- Đối với các xã vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn theo Thông tư số 19/2021/TT-BLĐTBXH ngày
15/12/2021 của Bộ Lao động-TBXH thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10
ngày.
|
- Đối với tổ chức sử dụng đất: Nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
- Đối với hộ gia đình, cá nhân: Nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có
nhu cầu.
|
Theo quy định tại
Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm
Đồng
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
- Thông tư số
14/2023/TT-BTNMT
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND.
|
7
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Mã TTHC: 1.004199
|
- 07 ngày làm việc.
Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng
đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày.
- Đối với các xã vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn theo Thông tư số 19/2021/TT-BLĐTBXH ngày
15/12/2021 của Bộ Lao động-TBXH thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10
ngày.
|
- Đối với tổ chức sử dụng đất: Nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
- Đối với hộ gia đình, cá nhân: Nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có
nhu cầu.
|
Theo quy định tại
Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm
Đồng
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND.
|
8
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
Mã TTHC: 1.004193
|
- 10 ngày làm việc.
- Đối với các xã vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn theo Thông tư số 19/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021
của Bộ Lao động-TBXH thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Đối với tổ chức sử dụng đất: Nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
- Đối với hộ gia đình, cá nhân: Nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có nhu cầu.
|
Theo quy định tại
Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm
Đồng
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 02/2023/TT-
BTNMT;
- Thông tư số 14/2023/TT-
BTNMT
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND.
|
9
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
Mã TTHC: 1.011616
|
- 30 ngày làm việc
- Đối với các xã vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn theo Thông tư số 19/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ
Lao động-Thương binh và Xã hội thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10
ngày.
|
- Đối với tổ chức sử dụng đất: Nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng.
- Đối với hộ gia đình, cá nhân: Nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có
nhu cầu.
|
Theo quy định tại
Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm
Đồng
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
14/2023/TT-BTNMT ;
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND .
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
Mã TTHC: 2.000983
|
- 30 ngày làm việc.
- Đối với các xã vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn theo Thông tư số 19/2021/TT-BLĐTBXH ngày
15/12/2021 của Bộ Lao động-TBXH thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10
ngày.
|
- Đối với tổ chức sử dụng đất: Nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
- Đối với hộ gia đình, cá nhân: Nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có
nhu cầu.
|
Theo quy định tại
Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm
Đồng
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
14/2023/TT-BTNMT ;
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND.
|
11
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn
liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
Mã TTHC: 1.002255
|
- 30 ngày làm việc.
- Đối với các xã vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn theo Thông tư số 19/2021/TT-BLĐTBXH ngày
15/12/2021 của Bộ Lao động-TBXH thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10
ngày.
|
- Đối với tổ chức sử dụng đất: Nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
- Đối với hộ gia đình, cá nhân: Nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có
nhu cầu.
|
Theo quy định tại
Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm
Đồng
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
14/2023/TT-BTNMT ;
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND.
|
12
|
Đăng ký thay đổi tài sản sắn liền với đất vào Giấy
chứng nhận đã cấp
Mã TTHC: 2.000976
|
- 15 ngày làm việc.
- Đối với các xã vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn theo Thông tư số 19/2021/TT-BLĐTBXH ngày
15/12/2021 của Bộ Lao động-TBXH thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10
ngày.
|
- Đối với tổ chức sử dụng đất: Nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
- Đối với hộ gia đình, cá nhân: Nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có
nhu cầu.
|
Theo quy định tại
Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm
Đồng
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
14/2023/TT-BTNMT ;
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND.
|
13
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát
triển nhà ở
Mã TTHC: 1.002273
|
- 15 ngày làm việc.
- Đối với các xã vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn theo Thông tư số 19/2021/TT-BLĐTBXH ngày
15/12/2021 của Bộ Lao động-TBXH thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10
ngày.
|
- Đối với tổ chức sử dụng đất: Nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
- Đối với hộ gia đình, cá nhân: Nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có
nhu cầu.
|
Theo quy định tại
Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm
Đồng
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
14/2023/TT-BTNMT ;
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND .
|
14
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
Mã TTHC: 1.002993
|
- 10 ngày làm việc.
- Đối với các xã vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn theo Thông tư số 19/2021/TT-BLĐTBXH ngày
15/12/2021 của Bộ Lao động-TBXH thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10
ngày.
|
- Đối với tổ chức sử dụng đất: Nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
- Đối với hộ gia đình, cá nhân: Nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có
nhu cầu.
|
Theo quy định tại
Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm
Đồng
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ;
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND.
|
15
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có Giấy chứng nhận
Mã TTHC: 2.000889
|
- Trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất: 10 ngày làm việc;
- Trường hợp cho thuê, cho
thuê lại quyền sử dụng đất: 03 ngày làm việc;
- Trường hợp chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng: 05 ngày làm việc;
- Đối với các xã vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn theo Thông tư số 19/2021/TT-BLĐTBXH ngày
15/12/2021 của Bộ Lao động-TBXH thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10
ngày.
|
- Đối với tổ chức sử dụng đất: Nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
- Đối với hộ gia đình, cá nhân: Nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có
nhu cầu.
|
Theo quy định tại
Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm
Đồng
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
14/2023/TT-BTNMT ;
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND.
|
16
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
Mã TTHC: 1.001991
|
- 30 ngày làm việc (trong đó, 10 ngày cho thủ tục
đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản và 20 ngày cho thủ tục thuê đất).
- Đối với các xã vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn theo Thông tư số 19/2021/TT-BLĐTBXH ngày
15/12/2021 của Bộ Lao động-TBXH thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10
ngày.
|
- Đối với tổ chức sử dụng đất: Nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
- Đối với hộ gia đình, cá nhân: Nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có
nhu cầu.
|
Theo quy định tại
Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm
Đồng
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ;
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND.
|
17
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất
vào doanh nghiệp
Mã TTHC: 2.000880
|
- 10 ngày làm việc.
- Đối với các xã vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn theo Thông tư số 19/2021/TT-BLĐTBXH ngày
15/12/2021 của Bộ Lao động-TBXH thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10
ngày.
|
- Đối với tổ chức sử dụng đất: Nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
- Đối với hộ gia đình, cá nhân: Nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có
nhu cầu.
|
Theo quy định tại
Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm
Đồng
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 02/2025/TT-BTNMT;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ;
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND.
|
18
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình
thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Mã TTHC: 1.001134
|
- 23 ngày làm việc.
- Đối với các xã vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn theo Thông tư số 19/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10
ngày.
|
- Đối với tổ chức sử dụng đất: Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
- Đối với hộ gia đình, cá nhân: Nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có
nhu cầu.
|
Theo quy định tại
Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm
Đồng
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ;
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND.
|
19
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Mã TTHC: 1.001045
|
- 10 ngày làm việc.
- Đối với các xã vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn theo Thông tư số 19/2021/TT-BLĐTBXH ngày
15/12/2021 của Bộ Lao động-TBXH thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10
ngày.
|
- Đối với tổ chức sử dụng đất: Nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
- Đối với hộ gia đình, cá nhân: Nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có
nhu cầu.
|
Theo quy định tại
Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm
Đồng
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ;
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND.
|
20
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
Mã TTHC: 1.001990
|
- 07 ngày làm việc.
- Đối với các xã vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn theo Thông tư số 19/2021/TT-BLĐTBXH ngày
15/12/2021 của Bộ Lao động-TBXH thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10
ngày.
|
- Đối với tổ chức sử dụng đất: Nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
- Đối với hộ gia đình, cá nhân: Nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có
nhu cầu
|
Theo quy định tại
Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm
Đồng
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ;
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND.
|
21
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
Mã TTHC: 1.004206
|
- 05 ngày làm việc.
- Đối với các xã vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn theo Thông tư số 19/2021/TT-BLĐTBXH ngày
15/12/2021 của Bộ Lao động-TBXH thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10
ngày.
|
- Đối với hộ gia đình, cá nhân: Nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có
nhu cầu.
|
Theo quy định tại
Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm
Đồng
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
14/2023/TT-BTNMT ;
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND.
|
22
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn
giáo
Mã TTHC: 1.004217
|
- 07 ngày làm việc.
- Đối với các xã vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn theo Thông tư số 19/2021/TT-BLĐTBXH ngày
15/12/2021 của Bộ Lao động-TBXH thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10
ngày.
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công,
số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Theo quy định tại
Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm
Đồng
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
14/2023/TT-BTNMT ;
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN (02 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa " (đồng loạt)
Mã TTHC: 1.003572
|
- 50 ngày làm việc
- Đối với các xã vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn theo Thông tư số 19/2021/TT-BLĐTBXH ngày
15/12/2021 của Bộ Lao động-TBXH thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10
ngày..
|
Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có nhu cầu.
|
Theo quy định tại
Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm
Đồng
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ;
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND.
|
2
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
Mã TTHC: 1.002335
|
- 30 ngày làm việc.
- Đối với các xã vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn theo Thông tư số 19/2021/TT-BLĐTBXH ngày
15/12/2021 của Bộ Lao động-TBXH thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10
ngày.
|
Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc tại UBND cấp xã nếu có nhu cầu.
|
Theo quy định tại
Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm
Đồng
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ;
- Thông tư số
02/2023/TT-BTNMT ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
14/2023/TT-BTNMT ;
- Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 70/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
1.
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện
“dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) - Mã TTHC 1.011982
- Thực hiện tại các cơ
quan: UBND cấp xã; Văn phòng Đăng ký đất đai.
- Thời
gian giải quyết thủ tục: 50 ngày làm việc.
+ Đối với các xã vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo Thông tư số
19/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh Xã hội thì thời
gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật
vào sổ và chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
B2
|
- Kiểm tra hồ sơ địa
chính;
- Hoàn thiện hồ sơ
trình cấp Giấy chứng nhận.
|
Phòng chuyên môn Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
33 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
hồ sơ để trình cấp Giấy chứng nhận.
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
5 ngày
|
B4
|
Cập nhật hồ sơ địa
chính sau cấp Giấy chứng nhận.
|
Phòng chuyên môn Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
1,5 ngày
|
B5
|
Trả kết quả.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả
|
Không tình thời gian
|
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 70/QĐ-UBND ngày 10/01/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
987
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|