ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2259/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 18
tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC THAY THẾ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08
tháng 6 năm 2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và công
nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 1260/TTr-SKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 07 thủ tục hành chính mới ban hành; 02 thủ
tục hành chính được thay thế lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 2;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Các PCVP, UBND tỉnh;
- Sở Khoa học và Công nghệ;
- Phòng KSTTHC (kèm hồ sơ), TTTTĐT;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 2259/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Phần
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực: Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết
quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội
đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu: 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre.
Địa chỉ số 280, đường 3-2, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước, được sửa
đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ.
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết
quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội
đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua: 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Không
|
3
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết
quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ;
- Cơ quan có thẩm quyền thực hiện việc đánh
giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét
mua: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội
đồng.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến
Tre. Địa chỉ số 280, đường 3-2, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Không
|
4
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị
trường khoa học và công nghệ
|
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả
làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công
nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ
được hỗ trợ.
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định trình tự, thủ tục xác định
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước, được
sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 33/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành quy chế quản lý nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
5
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành,
nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ
chức khoa học và công nghệ
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ
được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc
của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công
nghệ trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ
trợ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến
Tre. Địa chỉ số 280, đường 3-2, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Không
|
6
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện
giải mã công nghệ
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ
được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc
của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công
nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ
trợ.
|
Không
|
7
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt
động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn
thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ
được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc
của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công
nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ
trợ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến
Tre. Địa chỉ số 280, đường 3-2, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Không
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành
chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
|
T-BTR-288565-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển
giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công
nghệ)
|
Cấp Giấy, chứng nhận đăng ký chuyển giao công
nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo thực hiện hợp
đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao; mẫu
văn bản trong hoạt động cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ, đăng ký gia hạn,
sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 169/20 16/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ.
|
Hoạt động khoa học và
công nghệ
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
|
T-BTR-288564-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi,
bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn,
sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và
công nghệ
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
Phần
II.
NỘI
DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ TỈNH BẾN TRE
I. Lĩnh vực: Hoạt động
khoa học và công nghệ
1. Thủ tục công nhận
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu
tư nghiên cứu
- Trình tự thực hiện:
+ Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị công nhận
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đến Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh Bến Tre nơi kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được
chuyển giao, ứng dụng xem xét, đánh giá hồ sơ:
+ Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả
xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có);
+ Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội
đồng đánh giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
Hội đồng đánh giá có từ 07 đến 09 thành viên, gồm đại diện của các cơ quan quản
lý và các chuyên gia trong lĩnh vực có liên quan;
+ Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
+ Trường hợp kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ không được công nhận phải có văn bản thông báo, nêu rõ lý
do.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Bến Tre. Địa chỉ số 280, đường 3-2, Phường 3, thành phố Bến Tre,
tỉnh Bến Tre.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân;
+ Tài liệu chứng minh quyền sở hữu hợp pháp đối
với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ hoặc văn bản cam kết
trong trường hợp không có tài liệu chứng minh;
+ Tài liệu mô tả đặc tính, hiệu quả về kỹ
thuật, kinh tế - xã hội, môi trường của kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ (bản vẽ, thiết kế, quy trình, sơ đồ, kết quả khảo sát, phân
tích, đánh giá, thử nghiệm);
+ Tài liệu thể hiện kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ đã được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực
tiễn;
+ Các tài liệu sau (nếu có): Văn bản nhận xét
của tổ chức, cá nhân về hiệu quả ứng dụng thực tiễn, giải thưởng, tài liệu về
sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng, tài liệu khác.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ (01 bản giấy và 01 bản
điện tử).
- Thời hạn giải quyết:
+ Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả
xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ;
+ Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội
đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
+ Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu: 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân có đề
nghị công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công
nghệ.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định công nhận
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu
tư nghiên cứu.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
+ Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ.
2. Thủ tục hỗ trợ kinh
phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá
nhân tự đầu tư nghiên cứu
- Trình tự thực hiện:
+ Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ
kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đến Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Bến Tre nơi kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ được ứng dụng xem xét, đánh giá hồ sơ:
+ Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả
xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có);
+ Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội
đồng đánh giá. Hội đồng đánh giá có từ 07 đến 09 thành viên, gồm đại diện của
các cơ quan quản lý và các chuyên gia trong lĩnh vực có liên quan;
+ Phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua.
+ Trường hợp kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ không được phê duyệt phải có văn bản thông báo, nêu rõ lý
do.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Bến Tre. Địa chỉ số 280, đường 3-2, Phường 3, thành phố Bến Tre,
tỉnh Bến Tre.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Đối với đề nghị hỗ trợ kinh phí, hồ sơ gồm:
+ Văn bản đề nghị kèm theo thuyết minh;
+ Văn bản công nhận kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ của cơ quan có thẩm quyền;
+ Tài liệu thể hiện kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ được đưa vào ứng dụng, chuyển giao không quá 03 năm.
+ Đối với đề nghị mua kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ, hồ sơ gồm:
+ Văn bản đề nghị kèm theo thuyết minh;
+ Văn bản công nhận kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ của cơ quan có thẩm quyền;
+ Văn bản kiến nghị của cơ quan, tổ chức về sự
cần thiết mua và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ (01 bản giấy và 01 bản
điện tử).
- Thời hạn giải quyết:
+ Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả
xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ;
+ Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội
đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
+ Phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua: 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân có đề
nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công
nghệ.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí,
mua.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn, được cơ quan có
thẩm quyền công nhận;
+ Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn trong thời gian
không quá 3 năm kể từ thời điểm ứng dụng, chuyển giao;
+ Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao;
+ Tổ chức, cá nhân đề nghị hỗ trợ có phương án
khả thi về thương mại hóa kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
+ Đối với kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét mua, phải đáp ứng điều
kiện: Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đã được chuyển giao,
ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn, được cơ quan có thẩm quyền công nhận và có ý
nghĩa quan trọng đối với phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, địa phương
và quốc phòng, an ninh.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
+ Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ.
3. Thủ tục mua sáng
chế, sáng kiến
- Trình tự thực hiện:
+ Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị mua sáng
chế, sáng kiến đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre nơi sáng chế, sáng
kiến được ứng dụng hiệu quả ở quy mô nhỏ.
+ Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre nơi
sáng chế, sáng kiến được ứng dụng hiệu quả ở quy mô nhỏ xem xét, đánh giá hồ sơ
theo trình tự sau:
+ Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả
xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có). Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu phải có văn bản thông báo, nêu rõ lý do;
+ Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội
đồng đánh giá. Hội đồng đánh giá có từ 07 đến 09 thành viên, gồm đại diện của
các cơ quan quản lý và các chuyên gia trong lĩnh vực có liên quan;
+ Phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua.
+ Trường hợp sáng chế, sáng kiến không được phê
duyệt phải có văn bản thông báo, nêu rõ lý do.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Bến Tre. Địa chỉ số 280, đường 3-2, Phường 3, thành phố Bến Tre,
tỉnh Bến Tre.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị Nhà nước mua sáng chế, sáng
kiến;
+ Văn bằng bảo hộ sáng chế, giấy chứng nhận
sáng kiến;
+ Tài liệu thể hiện hiệu quả áp dụng sáng chế,
sáng kiến trong thực tiễn và khả năng mở rộng quy mô áp dụng;
+ Văn bản kiến nghị của cơ quan, tổ chức về sự
cần thiết mua sáng chế, sáng kiến và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao.
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ (01 bản giấy và 01 bản
điện tử).
- Thời hạn giải quyết:
+ Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả
xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ;
+ Cơ quan có thẩm quyền thực hiện việc đánh giá
hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
+ Phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua:
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân có đề
nghị mua sáng chế, sáng kiến.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công
nghệ.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt
sáng chế, sáng kiến để xem xét mua.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Làm rõ hiệu lực, phạm vi bảo hộ, nội dung giải
pháp của sáng chế được bảo hộ; nội dung sáng kiến được cơ quan có thẩm quyền
công nhận;
+ Làm rõ hiệu quả ứng dụng thực tiễn của sáng
chế, sáng kiến; nhu cầu của doanh nghiệp, công chúng; điều kiện, khả năng mở
rộng quy mô áp dụng sáng chế, sáng kiến;
+ Làm rõ khả năng ứng dụng sáng chế, sáng kiến
phục vụ lợi ích xã hội trong sản xuất, cung ứng sản phẩm, dịch vụ công; phục vụ
quốc phòng, an ninh; bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe nhân dân.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
+ Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ.
4. Thủ tục hỗ trợ phát
triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
- Trình tự thực hiện:
+ Tổ chức nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh phục vụ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ đến Sở Khoa học và Công nghệ
tỉnh Bến Tre.
+ Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công
nghệ.
+ Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư
vấn, Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công
nghệ được hỗ trợ.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
được phê duyệt, Ủy ban nhân dân tỉnh công bố công khai nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của mình.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Bến Tre. Địa chỉ số 280, đường 3-2, Phường 3, thành phố Bến Tre,
tỉnh Bến Tre.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
+ Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ
chức khác phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ (nếu có);
+ Tài liệu khác liên quan đến nhiệm vụ (nếu
có);
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ (01 bản giấy và
01 bản điện tử).
- Thời hạn giải quyết:
+ Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công
nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc
của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
+ Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công
nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ
trợ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức trung gian của
thị trường khoa học và công nghệ.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công
nghệ.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt
nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu đề xuất nhiệm vụ
khoa học và công nghệ: Mẫu A1-ĐXNV.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Tổ chức cung cấp dịch vụ môi giới, tư vấn,
xúc tiến chuyển giao công nghệ, đánh giá, thẩm định giá, giám định công nghệ;
+ Tổ chức cung cấp dịch vụ kết nối hỗ trợ bên
khác trong giao dịch liên quan đến công nghệ, bao gồm: dịch vụ hỗ trợ nghiên
cứu và phát triển, thương mại hóa công nghệ; dịch vụ sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn,
đo lường, chất lượng; tư vấn đầu tư, xúc tiến thương mại, hỗ trợ khởi nghiệp,
ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp; tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa; liên minh hợp tác xã; hiệp hội ngành nghề.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13
ngày 18/6/2013;
+ Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
+ Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy
định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
+ Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước, được
sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ.
Mẫu A1-ĐXNV
07/2014/TT-BKHCN
PHIẾU ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Tên nhiệm vụ KH&CN:
2. Hình thức thực hiện (Một trong các hình
thức: đề tài khoa học và công nghệ hoặc dự án SXTN, đề án khoa học hoặc dự án
KH&CN):
3. Mục tiêu:
4. Tính cấp thiết của nhiệm vụ KH&CN (Tầm
quan trọng, tính thời sự hoặc cấp bách,...):
5. Các nội dung chính và kết quả dự kiến:
6. Khả năng và địa chỉ áp dụng:
7. Dự kiến hiệu quả mang lại:
8. Dự kiến thời gian thực hiện (Số tháng, bắt
đầu từ..)
9. Thông tin khác (Chỉ áp dụng đối với dự án
SXTN hoặc dự án KHCN):
9.1 Xuất xứ hình thành:
(Nếu là Dự án SXTN cần nêu rõ: Kết quả của các
đề tài KHCN; kết quả khai thác sáng chế, giải pháp hữu ích hoặc kết quả
KH&CN từ nước ngoài.
Nếu là dự án KHCN cần nêu rõ: nguồn hình thành
của Dự án KH&CN, tên Dự án đầu tư sản xuất, các quyết định phê duyệt liên
quan...)
9.2 Khả năng huy động nguồn vốn ngoài NSNN: (Sự
tham gia của doanh nghiệp, cơ sở sx v.v...)
|
..., ngày ...
tháng... năm 20...
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT
(Họ, tên và chữ ký - đóng dấu đối với tổ chức)
|
Ghi chú: Phiếu đề xuất được trình bày không
quá 4 trang giấy khổ A4.
5. Thủ tục hỗ trợ doanh
nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận
chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
- Trình tự thực hiện:
+ Doanh nghiệp nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh
phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh phục vụ hoạt động chuyển
giao công nghệ về Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre.
+ Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công
nghệ.
+ Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư
vấn, Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công
nghệ được hỗ trợ.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
phê duyệt, Ủy ban nhân dân tỉnh công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công
nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của mình.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Bến Tre. Địa chỉ số 280, đường 3-2, Phường 3, thành phố Bến Tre,
tỉnh Bến Tre.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
+ Hợp đồng chuyển giao công nghệ hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (nếu thuộc đối tượng phải đăng ký
chuyển giao công nghệ);
+ Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ
chức khác phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ (nếu có);
+ Tài liệu khác liên quan đến nhiệm vụ (nếu
có);
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ (01 bản giấy và 01 bản điện
tử).
- Thời hạn giải quyết:
+ Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được
hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội
đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
+ Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công
nghệ trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ
trợ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp có dự án
chuyển giao công nghệ thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận
chuyển giao công nghệ từ tổ chức Khoa học và Công nghệ.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công
nghệ.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt
nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
Mẫu A1-ĐXNV;
+ Hợp đồng chuyển giao công nghệ hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (nếu thuộc đối tượng phải đăng ký
chuyển giao công nghệ).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Doanh nghiệp xin hỗ trợ phải đáp ứng các điều
kiện sau:
+ Có dự án đầu tư thuộc ngành nghề ưu đãi đầu
tư, địa bàn ưu đãi đầu tư;
+ Có Hợp đồng chuyển giao công nghệ hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (nếu thuộc đối tượng phải đăng ký
chuyển giao công nghệ)
+ Công nghệ được chuyển giao thuộc dự án thuộc
ngành nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13
ngày 18/6/2013;
+ Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
+ Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy
định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
+ Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định trình tự, thủ tục xác định
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước, được sửa
đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ.
Mẫu A1-ĐXNV
07/2014/TT-BKHCN
PHIẾU ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Tên nhiệm vụ KH&CN:
2. Hình thức thực hiện (Một trong các hình
thức: đề tài khoa học và công nghệ hoặc dự án SXTN, đề án khoa học hoặc dự án
KH&CN):
3. Mục tiêu:
4. Tính cấp thiết của nhiệm vụ KH&CN (Tầm
quan trọng, tính thời sự hoặc cấp bách,...):
5. Các nội dung chính và kết quả dự kiến:
6. Khả năng và địa chỉ áp dụng:
7. Dự kiến hiệu quả mang lại:
8. Dự kiến thời gian thực hiện (Số tháng, bắt
đầu từ..)
9.
10. Thông tin khác (Chỉ áp dụng đối với dự án
SXTN hoặc dự án KHCN):
9.1 Xuất xứ hình thành:
(Nếu là Dự án SXTN cần nêu rõ: Kết quả của các
đề tài KHCN; kết quả khai thác sáng chế, giải pháp hữu ích hoặc kết quả
KH&CN từ nước ngoài.
Nếu là dự án KHCN cần nêu rõ: nguồn hình thành
của Dự án KH&CN, tên Dự án đầu tư sản xuất, các quyết định phê duyệt liên
quan ...)
9.2 Khả năng huy động nguồn vốn ngoài NSNN: (Sự
tham gia của doanh nghiệp, cơ sở sx v.v...)
|
..., ngày ...
tháng... năm 20...
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT
(Họ, tên và chữ ký - đóng dấu đối với tổ chức)
|
Ghi chú: Phiếu đề xuất được trình bày không
quá 4 trang giấy khổ A4.
6. Thủ tục hỗ trợ doanh
nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
- Trình tự thực hiện:
+ Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ
kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh phục vụ hoạt động
giải mã công nghệ đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre.
+ Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, trình UBND
tỉnh thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
+ Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt: Trọng
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn, Ủy
ban nhân dân tỉnh ra quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ
trợ.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
được phê duyệt, Ủy ban nhân dân tỉnh công bố công khai nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Bến Tre. Địa chỉ số 280, đường 3-2, Phường 3, thành phố Bến Tre,
tỉnh Bến Tre.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
+ Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ
chức khác phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ (nếu có);
+ Tài liệu khác liên quan đến nhiệm vụ (nếu
có);
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ (01 bản giấy và 01 bản
điện tử).
- Thời hạn giải quyết:
+ Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ
được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của
hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
+ Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công
nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân có
thực hiện hoạt động giải mã công nghệ.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công
nghệ.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt
nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu đề xuất nhiệm vụ
khoa học và công nghệ: Mẫu A1-ĐXNV.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Công nghệ cần giải mã là công nghệ cao, công
nghệ tiên tiến, công nghệ sạch phục vụ mục tiêu chiến lược, quy hoạch kế hoạch
phát triển kinh tế xã hội của quốc gia, ngành, vùng, địa phương;
+ Đối với hoạt động giải mã công nghệ phục vụ
quốc phòng, an ninh, thực hiện theo các quy định pháp luật trong lĩnh vực quốc
phòng, an ninh.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13
ngày 18/6/2013;
+ Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
+ Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy
định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
+ Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định trình tự, thủ tục xác định
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước, được
sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ.
Mẫu A1-ĐXNV
07/2014/TT-BKHCN
PHIẾU ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Tên nhiệm vụ KH&CN:
2. Hình thức thực hiện (Một trong các hình
thức: đề tài khoa học và công nghệ hoặc dự án SXTN, đề án khoa học hoặc dự án
KH&CN):
3. Mục tiêu:
4. Tính cấp thiết của nhiệm vụ KH&CN (Tầm
quan trọng, tính thời sự hoặc cấp bách,...):
5. Các nội dung chính và kết quả dự kiến:
6. Khả năng và địa chỉ áp dụng:
7. Dự kiến hiệu quả mang lại:
8. Dự kiến thời gian thực hiện (Số tháng, bắt
đầu từ..)
9. Thông tin khác (Chỉ áp dụng đối với dự án
SXTN hoặc dự án KHCN):
9.1 Xuất xứ hình thành:
(Nếu là Dự án SXTN cần nêu rõ: Kết quả của các
đề tài KHCN; kết quả khai thác sáng chế, giải pháp hữu ích hoặc kết quả
KH&CN từ nước ngoài.
Nếu là dự án KHCN cần nêu rõ: nguồn hình thành
của Dự án KH&CN, tên Dự án đầu tư sản xuất, các quyết định phê duyệt liên
quan ...)
9.2 Khả năng huy động nguồn vốn ngoài NSNN: (Sự
tham gia của doanh nghiệp, cơ sở sx v.v…)
|
…, ngày ... tháng...
năm 20...
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT
(Họ, tên và chữ ký - đóng dấu đối với tổ chức)
|
Ghi chú: Phiếu đề xuất được trình bày không
quá 4 trang giấy khổ A4.
7. Thủ tục hỗ trợ tổ
chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển
giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ
- Trình tự thực hiện:
+ Tổ chức khoa học và công nghệ nộp hồ sơ đề
nghị hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ về Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Bến Tre.
+ Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, trình UBND
tỉnh thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
+ Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư
vấn, Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công
nghệ được hỗ trợ.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
được phê duyệt, Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) công bố công
khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử của
mình
+ Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, thành lập Hội
đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Bến Tre. Địa chỉ số 280, đường 3-2, Phường 3, thành phố Bến Tre,
tỉnh Bến Tre.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
+ Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ
chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương phối hợp thực hiện nhiệm vụ.
+ Tài liệu chứng minh quyền sở hữu hợp pháp kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ hoặc văn bản cam kết trong
trường hợp không có tài liệu chứng minh;
+ Tài liệu chứng minh quyền sở hữu hợp pháp kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ hoặc văn bản cam kết trong
trường hợp không có tài liệu chứng minh (Tài liệu là một trong các biểu mẫu: Mẫu
4 (Thông tư 15/2014/TT-BKHCN); Mẫu 11 (Thông tư 11/2014/TT-BKHCN); Phụ lục 6 -
GXNKQKHCN (Thông tư 02/2015/TT-BKHCN).
- Số lượng hồ sơ: 01 bản (01 bản giấy và
01 bản điện tử).
- Thời hạn giải quyết:
+ Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được
hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội
đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
+ Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công
nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên
kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công
nghệ.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt
nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
Mẫu A1-ĐXNV (Thông tư 07/2014/TT-BKHCN).
+ Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ
chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ: Mẫu
PL3-PHNC.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Yêu cầu điều kiện đối với tổ chức khoa học và
công nghệ đăng ký chủ trì nhiệm vụ:
+ Có quyền sở hữu hợp pháp kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ;
+ Có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng,
chuyển giao công nghệ địa phương trong quá trình thực hiện nhiệm vụ;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13
ngày 18/6/2013;
+ Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
+ Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy
định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
+ Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định trình tự, thủ tục xác định
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước, được
sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ;
+ Thông tư số 33/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành quy chế quản lý nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Mẫu A1-ĐXNV
07/2014/TT-BKHCN
PHIẾU ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Tên nhiệm vụ KH&CN:
2. Hình thức thực hiện (Một trong các hình
thức: đề tài khoa học và công nghệ hoặc dự án SXTN, đề án khoa học hoặc dự án
KH&CN):
3. Mục tiêu:
4. Tính cấp thiết của nhiệm vụ KH&CN (Tầm
quan trọng, tính thời sự hoặc cấp bách,...):
5. Các nội dung chính và kết quả dự kiến:
6. Khả năng và địa chỉ áp dụng:
7. Dự kiến hiệu quả mang lại:
8. Dự kiến thời gian thực hiện (Số tháng, bắt
đầu từ..)
9. Thông tin khác (Chỉ áp dụng đối với dự án
SXTN hoặc dự án KHCN):
9.1 Xuất xứ hình thành:
(Nếu là Dự án SXTN cần nêu rõ: Kết quả của các
đề tài KHCN; kết quả khai thác sáng chế, giải pháp hữu ích hoặc kết quả
KH&CN từ nước ngoài.
Nếu là dự án KHCN cần nêu rõ: nguồn hình thành
của Dự án KH&CN, tên Dự án đầu tư sản xuất, các quyết định phê duyệt liên
quan...)
9.2 Khả năng huy động nguồn vốn ngoài NSNN: (Sự
tham gia của doanh nghiệp, cơ sở sx v.v...)
|
…, ngày ... tháng...
năm 20...
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT
(Họ, tên và chữ ký - đóng dấu đối với tổ chức)
|
Ghi chú: Phiếu đề xuất được trình bày không
quá 4 trang giấy khổ A4.
Mẫu PL3-PHNC
33/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY XÁC NHẬN PHỐI HỢP
NGHIÊN CỨU NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính gửi: “***”
1. Tên nhiệm vụ đăng ký tuyển chọn, giao trực
tiếp:
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Thuộc lĩnh vực KH&CN:
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
2. Tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì
- Tên tổ chức đăng ký chủ trì …………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
- Họ và tên, học vị, chức vụ của cá nhân đăng
ký chủ nhiệm………………………………..
……………………………………………………………………………………………………….
3. Tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện
Tên tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện…………………………………………………………
…………………………………………
Địa chỉ ………………………………………………………………………………………………..
Điện thoại ……………………………
4. Nội dung công việc tham gia trong nhiệm vụ (và
kinh phí tương ứng) của tổ chức phối hợp nghiên cứu đã được thể hiện trong bản
thuyết minh nhiệm vụ của hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp.
Khi hồ sơ trúng tuyển, chúng tôi cam kết sẽ
hoàn thành những thủ tục pháp lý do Quý (***) hướng dẫn về nghĩa vụ và quyền
lợi của mỗi bên để thực hiện tốt nhất và đúng thời hạn mục tiêu, nội dung và
sản phẩm của nhiệm vụ.
CÁ NHÂN
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM
(Họ,
tên và chữ ký)
|
……………, ngày tháng năm
20.
THỦ
TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ PHỐI HỢP THỰC HIỆN
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
(***): Cơ quan quản lý nhiệm vụ KH&CN các cấp
thuộc Bộ
II. NỘI DUNG CỦA THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
1. Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của
Bộ Khoa học và Công nghệ)
- Trình tự thực hiện:
+ Tổ chức, cá nhân (bên nhận công nghệ trong
trường hợp chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam, chuyển giao công
nghệ trong nước hoặc bên giao công nghệ trong trường hợp chuyển giao công nghệ
từ Việt Nam ra nước ngoài) thay mặt các bên gửi hồ sơ đăng ký chuyển giao công
nghệ đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre đối với:
+ Chuyển giao công nghệ của dự án đầu tư trên
địa bàn quản lý thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân
dân các cấp, Ủy ban nhân dân các cấp, Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế
xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế theo quy định của pháp luật về đầu tư,
pháp luật về đầu tư công; thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư không
thuộc trường hợp phải có quyết định chủ trương đầu tư của cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền;
+ Trường hợp tự nguyện đăng ký chuyển giao công
nghệ (nơi bên đăng ký chuyển giao công nghệ đặt trụ sở chính trên địa bàn quản
lý của Sở Khoa học và Công nghệ).
+ Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre xem xét
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,
trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Khoa học và Công
nghệ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy
định, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ Sơ, Sở Khoa học và
Công nghệ cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ.
+ Trường hợp hồ sơ có nội dung cần phải sửa
đổi, bổ sung, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo
quy định, Sở Khoa học và Công nghệ có văn bản đề nghị bên đăng ký chuyển giao
công nghệ sửa đổi, bổ sung;
+ Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng
ký chuyển giao công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ có văn bản trả lời và nêu rõ
lý do.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh Bến Tre. Địa chỉ số 280, đường 3-2, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh
Bến Tre.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị đăng ký chuyển giao công
nghệ;
+ Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực văn bản
giao kết chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt hoặc bản dịch sang tiếng Việt có
công chứng hoặc chứng thực đối với văn bản giao kết chuyển giao công nghệ bằng
tiếng nước ngoài;
+ Bản sao Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư (hoặc
Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy phép kinh doanh,...) của các bên
tham gia chuyển giao công nghệ;
+ Giấy xác nhận tư cách pháp lý của người đại
diện các bên tham gia hợp đồng;
+ Bản sao chứng thực Văn bản chấp thuận của cơ
quan có thẩm quyền quyết định đầu tư đối với chuyển giao công nghệ có sử dụng
vốn nhà nước;
+ Giấy ủy quyền (trong trường hợp ủy quyền cho
bên thứ ba thực hiện thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân thuộc
trường hợp phải đăng ký chuyển giao công nghệ hoặc thuộc trường hợp tự nguyện
đăng ký chuyển giao công nghệ.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công
nghệ.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng
ký chuyển giao công nghệ.
- Phí, lệ phí: Đối với các hợp đồng
chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao
công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp
đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối
thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Văn bản đề nghị đăng
ký chuyển giao công nghệ.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Trong trường hợp phải đăng ký chuyển giao
công nghệ theo quy định, trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày ký văn bản giao kết
chuyển giao công nghệ, bên nhận công nghệ trong trường hợp chuyển giao công
nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam, chuyển giao công nghệ trong nước hoặc bên giao
công nghệ trong trường hợp chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài thay
mặt các bên phải gửi hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng
ký chuyển giao công nghệ.
+ Văn bản đề nghị đăng ký chuyển giao công nghệ
cần ghi rõ cam kết trách nhiệm của các bên bảo đảm nội dung hợp đồng chuyển
giao công nghệ tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
+ Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ;
+ Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ.
Mẫu
Văn bản đề nghị đăng ký
chuyển giao công nghệ
(Ban
hành theo Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Tỉnh (thành phố),
ngày tháng năm
ĐƠN ĐĂNG KÝ CHUYỂN GIAO
CÔNG NGHỆ
Kính gửi: Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh/thành phố…
I. CÁC BÊN THAM GIA CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
1. Bên giao công nghệ:
- Tên (tổ chức, cá nhân):
- Địa chỉ:
- Điện thoại (tel): Email:
Fax: Website:
- Người đại diện: Chức
danh:
- Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính:
2. Bên nhận công nghệ:
- Tên (tổ chức, cá nhân):
- Địa chỉ:
- Điện thoại (tel): Email:
Fax: Website:
- Người đại diện: Chức
danh:
- Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính:
II. NỘI DUNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
1. Công nghệ chuyển giao
- Tên công nghệ:
- Lĩnh vực công nghệ chuyển giao:
- Thời hạn văn bản thỏa thuận chuyển giao công
nghệ:
2. Đối tượng công nghệ chuyển giao
Bí quyết kỹ thuật, bí quyết công nghệ
|
□
|
Phương án, quy trình công nghệ; giải pháp,
thông số, bản vẽ, sơ đồ kỹ thuật; công thức, phần mềm máy tính, thông tin dữ
liệu
|
□
|
Giải pháp hợp lý hóa sản xuất, đổi mới công
nghệ
|
□
|
Máy móc, thiết bị đi kèm các đối tượng nêu
trên
|
□
|
Chuyển giao quyền đối với các đối tượng sở
hữu công nghiệp
- Số văn bằng bảo hộ hoặc số đơn đăng ký đối
tượng sở hữu công nghiệp (trường hợp chưa được cấp văn bằng bảo hộ):... (số,
ngày cấp, ngày gia hạn)
- Số giấy chứng nhận chuyển giao quyền sở
hữu/quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp:... (số, ngày cấp, ngày gia
hạn)
|
Sáng chế
|
□
|
Giải pháp hữu ích
|
□
|
Kiểu dáng công nghiệp
|
□
|
3. Hình thức chuyển giao công nghệ
Chuyển giao công nghệ độc lập
|
□
|
Dự án đầu tư
|
□
|
Góp vốn bằng công nghệ
|
Vào dự án đầu tư
|
□
|
Hình thức khác
(ghi tên hình thức khác nếu có)
|
□
|
Nhượng quyền thương mại
|
□
|
Chuyển giao quyền sở hữu trí tuệ
|
□
|
Mua bán máy móc, thiết bị đi kèm đối tượng
công nghệ chuyển giao
|
Theo hợp đồng mua bán độc lập
|
□
|
Theo dự án đầu tư
|
□
|
Hình thức khác (ghi tên hình thức khác nếu
có)
|
□
|
4. Phương thức chuyển giao công nghệ
Chuyển giao tài liệu về công nghệ
|
□
|
Đào tạo
|
□
|
Cử chuyên gia tư vấn kỹ thuật
|
□
|
Chuyển giao máy móc, thiết bị đi kèm đối
tượng công nghệ và theo các phương thức: Chuyển giao tài liệu về công nghệ;
đào tạo; cử chuyên gia tư vấn kỹ thuật.
|
□
|
Phương thức chuyển giao khác (ghi tên
phương thức khác nếu có)
|
□
|
5. Phạm vi quyền chuyển giao công nghệ
Chuyển nhượng quyền sở hữu công nghệ
|
□
|
Chuyển giao quyền sử dụng công nghệ
|
Được quyền chuyển giao tiếp quyền sử dụng
công nghệ cho tổ chức, cá nhân khác
|
□
|
Không được quyền chuyển giao tiếp quyền sử
dụng công nghệ
|
□
|
Chuyển giao độc quyền sử dụng công nghệ
|
□
|
Chuyển giao không độc quyền sử dụng công nghệ
|
□
|
6. Giá trị chuyển giao công nghệ
TT
|
Nội dung
|
Giá trị
|
1
|
Bí quyết kỹ thuật, bí quyết công nghệ; phương
án, quy trình công nghệ; giải pháp, thông số, bản vẽ, sơ đồ kỹ thuật; công
thức, phần mềm máy tính, thông tin dữ liệu; giải pháp hợp lý hóa sản xuất,
đổi mới công nghệ
|
|
2
|
Chuyển giao quyền đối với các đối tượng sở
hữu công nghiệp
|
Sáng chế
|
|
Giải pháp hữu ích
|
|
Kiểu dáng công nghiệp
|
|
3
|
Đào tạo
|
|
3.1
|
Đào tạo nước ngoài
|
|
3.2
|
Đào tạo trong nước
|
|
4
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
|
5
|
Máy móc, thiết bị
|
|
Tổng:
|
|
7. Phương thức thanh toán chuyển giao công nghệ
Trả một lần bằng tiền hoặc hàng hóa
|
□
|
Trả nhiều lần bằng tiền hoặc hàng hóa (số
lần………)
|
□
|
Trả theo phần trăm (%) giá bán tịnh
|
□
|
Trả theo phần trăm (%) doanh thu thuần
|
□
|
Trả theo phần trăm (%) lợi nhuận
|
Trước thuế của bên nhận
|
□
|
Sau thuế của bên nhận
|
□
|
Phương thức thanh toán khác (nêu tên
phương thức)
|
□
|
8. Sản phẩm công nghệ tạo ra:
- Tên, ký hiệu sản phẩm:
- Tiêu chuẩn chất lượng (theo TCVN, tiêu chuẩn
cơ sở, quốc tế,...):
- Sản lượng:
- Tỷ lệ xuất khẩu (nếu xác định được):
9. Vai trò của công nghệ với ứng phó biến đổi
khí hậu (với công nghệ chuyển giao phục vụ cho các chương trình, dự án có
mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu)
Công nghệ hỗ trợ giảm nhẹ phát thải khí nhà
kính
|
□
|
Công nghệ hỗ trợ thích ứng với biến đổi khí
hậu
|
□
|
III. CÁC VĂN BẢN KÈM THEO ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực Hợp đồng
chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt
|
□
|
Bản dịch sang tiếng Việt có công chứng hoặc
chứng thực đối với Hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng tiếng………… (nước ngoài)
|
□
|
Bản sao Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư (hoặc
Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấp phép kinh doanh,...) của các
bên tham gia chuyển giao công nghệ
|
□
|
Giấy xác nhận tư cách pháp lý của người đại
diện các bên tham gia hợp đồng
|
□
|
Bản sao chứng thực Văn bản chấp thuận của cơ
quan có thẩm quyền quyết định đầu tư đối với chuyển giao công nghệ có sử dụng
vốn nhà nước
|
□
|
Giấy ủy quyền (trong trường hợp bên thứ ba
được ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký chuyển giao công nghệ)
|
□
|
Chúng tôi xin cam kết các thông tin được nêu
trên đây là đúng sự thực và nội dung hợp đồng tuân thủ các quy định của pháp
luật, nếu sai chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
|
TM. CÁC BÊN
BÊN NHẬN
(trong
trường hợp chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam hoặc chuyển giao
công nghệ trong nước)
hoặc
BÊN GIAO
(trong trường hợp chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài)
|
Lưu ý: Đối với ô trống □, nếu có (hoặc
đúng) thì đánh dấu “ √”
vào trong ô trống.
2. Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ
(trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
- Trình tự thực hiện:
+ Tổ chức, cá nhân (bên nhận công nghệ trong
trường hợp chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam, chuyển giao công
nghệ trong nước hoặc bên giao công nghệ trong trường hợp chuyển giao công nghệ
từ Việt Nam ra nước ngoài) thay mặt các bên gửi hồ sơ đăng ký gia hạn, sửa đổi,
bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ đến Sở Khoa học và Công nghệ (nơi đã cấp
Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ).
+ Sở Khoa học và Công nghệ xem xét hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,
trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Khoa học và Công
nghệ có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định;
+ Nếu hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định,
trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Khoa học và Công
nghệ cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao
công nghệ.
+ Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ, Sở Khoa học và Công
nghệ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Bến Tre. Địa chỉ số 280, đường 3-2, Phường 3, thành phố Bến Tre,
tỉnh Bến Tre.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ
sung nội dung chuyển giao công nghệ;
+ Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực văn bản
thỏa thuận gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ bằng tiếng
Việt hoặc bản dịch sang tiếng Việt có công chứng hoặc chứng thực đối với văn
bản thỏa thuận gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ bằng
tiếng nước ngoài;
+ Trong trường hợp trước ngày 01/7/2018, tổ
chức, cá nhân chưa đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ hoặc đã đăng ký tại
cơ quan không phải là cơ quan mà tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ: Bản gốc hoặc
bản sao có chứng thực hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt được gia
hạn, sửa đổi, bổ sung hoặc bản dịch sang tiếng Việt có công chứng hoặc chứng
thực đối với hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng tiếng nước ngoài được gia hạn,
sửa đổi, bổ sung;
+ Bản sao Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư (hoặc Giấy
Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy phép kinh doanh,...) của các bên tham
gia chuyển giao công nghệ; bản sao chứng minh thư nhân dân/thẻ căn cước công
dân/hộ chiếu (còn thời hạn theo quy định) (đối với cá nhân).
+ Bản sao chứng thực văn bản chấp thuận của cơ
quan có thẩm quyền quyết định đầu tư đối với chuyển giao công nghệ có sử dụng
vốn nhà nước;
+ Bản gốc Giấy ủy quyền (trong trường hợp bên
thứ ba được ủy quyền thực hiện thủ tục đề nghị đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ
sung nội dung chuyển giao công nghệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
+ Tổ chức, cá nhân có thỏa thuận gia hạn, sửa
đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ.
+ Tổ chức, cá nhân có thỏa thuận gia hạn nội
dung chuyển giao công nghệ đối với hợp đồng chuyển giao công nghệ được các bên
ký kết trước ngày 01/7/2018, sau khi gia hạn thuộc trường hợp phải đăng ký
chuyển giao công nghệ theo quy định tại khoản 1 Điều 31 của Luật Chuyển giao
công nghệ hoặc không thuộc trường hợp phải đăng ký chuyển giao công nghệ nhưng
có nhu cầu đăng ký gia hạn.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công
nghệ;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng
ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
- Phí, lệ phí: Đối với các hợp đồng
chuyển giao công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp
đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng
giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng
và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Văn bản đề nghị đăng
ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Trong thời hạn 90 ngày
kể từ ngày ký văn bản thỏa thuận gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao
công nghệ, bên nhận công nghệ trong trường hợp chuyển giao công nghệ từ nước
ngoài vào Việt Nam, chuyển giao công nghệ trong nước hoặc bên giao công nghệ
trong trường hợp chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài thay mặt các
bên phải gửi hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia
hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
+ Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ;
+ Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo thực hiện hợp
đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao; mẫu
văn bản trong hoạt động cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ, đăng ký gia hạn,
sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ;
+ Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ.
Mẫu
Văn bản đề nghị đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ
(Ban
hành theo Thông tư số 02/2008/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ Khoa học và Công
nghệ)
………………(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./….
|
Tỉnh (thành phố), ngày tháng năm
|
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Kính gửi: ………..(2)
Tên tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………………(1)
Địa chỉ: …………….. Số điện thoại: ……………………….
Email: ………………(3)
Đề nghị ……….(2) xem xét, cấp đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ như sau:
I. Các Bên tham gia chuyển giao công nghệ
1. Bên giao công nghệ:
- Tên (tổ chức, cá nhân)(5):
……………………………………………………………………
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………...
- Điện thoại (tel): …………………………………………… Email: ……………………….....
Fax: ………………………………………………………….. Website: ………………….........
- Người đại diện: …………………………………………… Chức
danh: ……………………
- Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính: ……………………………………………………….
2. Bên nhận công nghệ:
- Tên (tổ chức, cá nhân)(5): ………………………………………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
- Điện thoại (tel): …………………………………………… Email:
……………………………
Fax: ………………………………………………………….. Website: …………………………
- Người đại diện: …………………………………………… Chức
danh: ……………………...
- Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính: …………………………………………………………
II. Nội dung chuyển giao công nghệ(4)
1. Giấy chứng nhận đăng ký số …… ngày
.... tháng ... năm do …….(tên cơ quan cấp đăng ký) cấp
2. Tên công nghệ: …………………………. Lĩnh vực:
…………………………………………..
3. Đối tượng công nghệ chuyển giao
Bí quyết kỹ thuật, bí quyết công nghệ
|
□
|
Phương án, quy trình công nghệ; giải pháp,
thông số, bản vẽ, sơ đồ kỹ thuật; công thức, phần mềm máy tính, thông tin dữ
liệu
|
□
|
Giải pháp hợp lý hóa sản xuất, đổi mới công
nghệ
|
□
|
Máy móc, thiết bị đi kèm công nghệ chuyển
giao
|
□
|
Chuyển giao quyền đối với các đối tượng sở
hữu công nghiệp
- Số văn bằng bảo hộ hoặc Số đơn đăng ký đối
tượng sở hữu công nghiệp (trường hợp chưa được cấp văn bằng bảo hộ): ….. (số,
ngày cấp, ngày gia hạn)
- Số Giấy chứng nhận chuyển giao quyền sở
hữu/quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp:. (số, ngày cấp, ngày gia hạn)
|
Sáng chế
|
□
|
Giải pháp hữu ích
|
□
|
Kiểu dáng công nghiệp
|
□
|
4. Hình thức chuyển giao công nghệ
Chuyển giao công nghệ độc lập
|
□
|
Phần chuyển giao công nghệ trong các trường
hợp
|
Dự án đầu tư
|
□
|
Góp vốn bằng công nghệ
|
Vào dự án đầu tư
|
□
|
Hình thức khác (ghi tên hình thức khác nếu
có)
|
□
|
Nhượng quyền thương mại
|
□
|
Chuyển giao quyền sở hữu trí tuệ
|
□
|
Mua bán máy móc, thiết bị đi kèm đối tượng
công nghệ chuyển giao
|
Theo hợp đồng mua bán độc lập
|
□
|
Theo dự án đầu tư
|
□
|
Hình thức khác (nếu có)(6)
|
□
|
5. Phương thức chuyển giao công nghệ
Chuyển giao tài liệu về công nghệ
|
□
|
Đào tạo
|
□
|
Cử chuyên gia tư vấn kỹ thuật
|
□
|
Chuyển giao máy móc, thiết bị đi kèm đối tượng
công nghệ và theo các phương thức: Chuyển giao tài liệu về công nghệ; đào
tạo; cử chuyên gia tư vấn kỹ thuật
|
□
|
Phương thức chuyển giao khác (nếu có)(7)
|
□
|
6. Quyền chuyển giao công nghệ
Chuyển nhượng quyền sở hữu công nghệ
|
□
|
Chuyển giao quyền sử dụng công nghệ
|
Được quyền chuyển giao tiếp quyền sử dụng
công nghệ cho tổ chức, cá nhân khác
|
□
|
Không được quyền chuyển giao tiếp quyền sử
dụng công nghệ cho tổ chức, cá nhân khác
|
□
|
Chuyển giao độc quyền sử dụng công nghệ
|
□
|
Chuyển giao không độc quyền sử dụng công nghệ
|
□
|
7. Sản phẩm công nghệ tạo ra:
- Tên, ký hiệu sản phẩm;
- Tiêu chuẩn chất lượng (theo TCVN, QCVN, tiêu
chuẩn quốc tế,...);
- Sản lượng(8);
- Tỷ lệ xuất khẩu(9).
8. Giá, phương thức thanh toán chuyển giao công
nghệ:
- Giá chuyển giao;
- Phương thức thanh toán;
- Chi phí đã thanh toán đến thời điểm đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung.
9. Thời gian thực hiện hợp đồng chuyển giao
công nghệ
10. Thời hạn còn lại của hợp đồng chuyển giao
công nghệ
11. Số lần gia hạn, sửa đổi, bổ sung chuyển
giao công nghệ
- Gia hạn, sửa đổi, bổ sung lần 1:
+ Nội dung;
+ Số Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi,
bổ sung.
- Gia hạn, sửa đổi, bổ sung lần ...:
+ Nội dung;
+ Số Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi,
bổ sung.
III. Nội dung đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung
1. Nội dung đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung:
Nêu cụ thể đối với từng nội dung gia hạn, sửa đổi, bổ sung
2. Lý do gia hạn, sửa đổi, bổ sung: nêu cụ thể
đối với từng nội dung gia hạn, sửa đổi, bổ sung
3. Giá chuyển giao nội dung công nghệ đăng ký gia
hạn, sửa đổi, bổ sung (nếu có)(10)
V. Các văn bản kèm theo đơn đăng ký gia hạn,
sửa đổi, bổ sung
Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực văn bản
thỏa thuận gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ bằng
tiếng Việt(11)
|
□
|
Bản dịch sang tiếng Việt có công chứng hoặc
chứng thực đối với văn bản thỏa thuận gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung
chuyển giao công nghệ bằng tiếng ……. (nước ngoài)(11)
|
□
|
Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hợp đồng
chuyển giao công nghệ được gia hạn, sửa đổi, bổ sung bằng tiếng Việt(12)
|
□
|
Bản dịch sang tiếng Việt có công chứng hoặc
chứng thực đối với hợp đồng chuyển giao công nghệ được gia hạn, sửa đổi, bổ
sung bằng tiếng …….. (nước ngoài)(12)
|
□
|
Bản sao Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư (hoặc
Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy phép kinh doanh,...) của các
bên tham gia chuyển giao công nghệ
|
□
|
Bản sao chứng minh thư nhân dân/thẻ căn cước
công dân/hộ chiếu còn thời hạn theo quy định (đối với cá nhân)
|
□
|
Bản sao chứng thực văn bản chấp thuận của cơ
quan có thẩm quyền quyết định đầu tư đối với chuyển giao công nghệ có sử dụng
vốn nhà nước
|
□
|
Bản gốc Giấy ủy quyền (trong trường hợp bên
thứ ba được ủy quyền thực hiện thủ tục đề nghị đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ
sung nội dung chuyển giao công nghệ)
|
□
|
………..(1) thay mặt các Bên tham gia
chuyển giao công nghệ ……(3) xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính chính xác và tính hợp pháp của các nội dung được nêu trên đây và tài liệu
kèm theo. Nếu được ……..(3), các bên tham gia chuyển giao công nghệ
cam kết tuân thủ đúng các quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN(1)
(Chữ
ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(14)
|
Ghi chú:
(1): Bên giao công nghệ trong trường hợp chuyển
giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài; Bên nhận công nghệ trong trường hợp
chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam và chuyển giao công nghệ trong
nước; Bên thứ ba được ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ
sung nội dung chuyển giao công nghệ.
(2): Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
(3): Địa chỉ, thông tin liên lạc của (1).
(4): Tổ chức, cá nhân đề nghị đăng ký gia hạn,
sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ thực hiện kê khai thông tin như
sau:
- Trường hợp 1: Trường hợp trước ngày 01 tháng
7 năm 2018, tổ chức, cá nhân đã đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ tại cơ
quan đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung
chuyển giao công nghệ thì không bắt buộc phải kê khai thông tin tại Mục này.
- Trường hợp 2: Trường hợp trước ngày 01 tháng
7 năm 2018, tổ chức, cá nhân chưa đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ hoặc
đã đăng ký tại cơ quan không phải là cơ quan mà tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công
nghệ thì phải kê khai đầy đủ các nội dung yêu cầu tại Mục này.
(5): Trường hợp là cá nhân phải cung cấp thông
tin cá nhân gồm: Chứng minh thư nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu (còn
thời hạn theo quy định) số ……… Ngày cấp: …….. Nơi cấp: ………….
(6): Ghi rõ tên hình thức, cơ sở thực hiện hình
thức chuyển giao theo quy định nào của pháp luật.
(7): Ghi rõ tên phương thức, cơ sở thực hiện
phương thức chuyển giao theo quy định nào của pháp luật.
(8): Tổng số lượng sản phẩm (đơn vị) do công
nghệ được chuyển giao sản xuất ra theo nội dung chuyển giao công nghệ được đăng
ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung.
(9): Tính theo số lượng hoặc giá trị trong một
năm (năm thực hiện gia hạn, sửa đổi, bổ sung hoặc năm trước liền kề năm thực
hiện gia hạn, sửa đổi, bổ sung).
(10): Trường hợp có thay đổi về giá chuyển giao
công nghệ, đề nghị nêu cụ thể giá đối với từng nội dung gia hạn, sửa đổi, bổ
sung và phương thức thanh toán tương ứng với mỗi nội dung đó.
(11): Nộp một trong hai bản, bản dịch công
chứng tiếng Việt hoặc bản gốc/bản sao chứng thực hợp đồng bằng tiếng Việt.
(12): Trong trường hợp trước ngày 01 tháng 7
năm 2018, tổ chức, cá nhân chưa đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ hoặc đã
đăng ký tại cơ quan không phải là cơ quan mà tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
(13): Ghi “gia hạn nội dung chuyển giao công
nghệ” trong trường hợp đăng ký gia hạn nội dung chuyển giao công nghệ; Ghi “sửa
đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ” trong trường hợp đăng ký sửa đổi,
bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ; Ghi “gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung
chuyển giao công nghệ” trong trường hợp đồng thời đăng ký gia hạn và sửa đổi,
bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
(14): Trường hợp là cá nhân chỉ cần ký, ghi rõ
họ tên.
- Đối với ô trống □, nếu có (hoặc đúng) thì
đánh dấu “ü” vào trong ô trống.