|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3161/QĐ-UBND 2018 Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao Tiền Giang
Số hiệu:
|
3161/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Phạm Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
26/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3161/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 26 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TIỀN GIANG GIAI ĐOẠN 2018 - 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg
ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1980/QĐ-TTg
ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia
xã nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Công văn số 1345/BNN-VPĐP
ngày 08/02/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn
xây dựng và triển khai kế hoạch xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng
cao giai đoạn 2018 - 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí xã
đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2018 -
2020.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Thường
trực Ban Chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
tỉnh) chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan theo chức năng, nhiệm vụ và
lĩnh vực phụ trách, ban hành hướng dẫn thực hiện đối với các tiêu chí, chỉ tiêu
thuộc Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các sở, ngành, tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ NN&PTNT (VP.Điều phối TW);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- TT.UB Mặt trận tổ quốc tỉnh;
- CVP và các PCVP;
- VP. Điều phối NMT tỉnh;
- Lưu: VT P.KT (Tâm, Nhã).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Anh Tuấn
|
BỘ TIÊU CHÍ XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN
GIANG GIAI ĐOẠN 2018 - 2020
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tiền Giang)
TT
|
Tên
tiêu chí
|
Nội
dung tiêu chí
|
Chỉ
tiêu chung
|
I. QUY HOẠCH
|
1
|
Quy
hoạch
|
Quản lý và tổ chức triển khai thực hiện
đúng quy hoạch xây dựng nông thôn mới; kịp thời điều chỉnh, bổ sung theo quy
định.
|
Đạt
|
II. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KINH TẾ XÃ
HỘI
|
2
|
Giao
thông
|
2.1. Đường xã: đảm bảo có hệ thống
điện chiếu sáng công cộng.
|
Tỷ lệ chiếu sáng đạt 100%
|
2.2. Đường ấp: được cứng hóa đảm bảo
ô tô đi lại thuận tiện quanh năm; đảm bảo có hệ thống điện chiếu sáng công cộng
|
- Đạt tối thiểu 80%, cấp đường tối
thiểu là cấp C theo TCVN 10380:2014 .
- Tỷ lệ chiếu sáng đạt ≥50%.
|
2.3. Đường dân sinh: sạch và không lầy
lội vào mùa mưa.
|
100% không lầy lội vào mùa mưa,
trong đó cứng hóa đạt chuẩn tối thiểu 70%, cấp đường tối thiểu là cấp D theo
TCVN 10380:2014 .
|
2.4. Đường nối với các khu sản xuất
đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm.
|
100% được cứng hóa hoặc bêtông hóa;
Cấp đường: IV, V hoặc VI theo tiêu chuẩn 4054:2005.
|
3
|
Thủy
lợi
|
Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông
nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động từ 90% trở lên.
|
Đạt
|
4
|
Điện
|
Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên
và an toàn từ các nguồn.
|
100%
|
5
|
Trường
học
|
Có ít nhất 01 trường (Mầm non, Mẫu
giáo, Tiểu học hoặc Trung học cơ sở) được công nhận đạt chuẩn quốc gia.
|
Đạt
|
6
|
Cơ sở
vật chất văn hóa
|
Nhà văn hóa xã, Nhà văn hóa ấp hoặc
liên ấp; các công trình phục vụ văn hóa, thể thao xã, ấp, liên ấp được duy
tu, bảo dưỡng kịp thời và hoạt động có hiệu quả.
|
Đạt
|
7
|
Thông
tin và truyền thông
|
7.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính
|
Có tổ chức thực hiện việc tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
7.2. Xã có đài truyền thanh không
dây và hệ thống loa đến các ấp.
|
Có đài truyền thanh không dây đảm bảo
100% số ấp trên địa bàn xã có hệ thống cụm loa thu được tín hiệu của đài truyền
thanh xã và phủ được tối thiểu 80% số hộ gia đình trong ấp.
|
7.3. Xã có ứng dụng công nghệ thông
tin trong quản lý, điều hành.
|
- Ứng dụng phần mềm quản lý văn bản
và điều hành qua mạng nội bộ (LAN): 100% văn bản đến Văn thư chuyển lãnh đạo
được phê duyệt và xử lý trên phần mềm; Có ứng dụng quy trình xử lý văn bản đi
trên phần mềm đạt từ 80% trở lên văn bản đi của đơn vị.
- Ứng dụng chữ ký số tại Ủy ban
nhân dân xã: đạt tỷ lệ từ 80% văn bản điện tử gửi liên thông theo quy định.
- Ứng dụng thư điện tử công vụ: 100%
cán bộ, công chức được cấp hộp thư điện tử và sử dụng thường xuyên.
- Tỷ lệ máy tính cho cán bộ, công
chức xã đạt 100%
- Ứng dụng phần mềm 01 cửa điện tử:
Đạt tỷ lệ 100% CBCC (có tham gia quy trình xử lý hồ sơ) được cấp tài khoản và
thường xuyên sử dụng phần mềm; Đạt tỷ lệ 100% hồ sơ được tiếp nhận và xử lý
trên phần mềm (đối với hồ sơ có phiếu hẹn trả kết quả).
|
8
|
Nhà ở
dân cư
|
Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn
theo quy định.
|
≥
75%
|
III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN KINH TẾ
NÔNG THÔN, NÂNG CAO ĐỜI SỐNG NHÂN DÂN
|
9
|
Thu
nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người/khu vực
nông thôn (triệu đồng/người).
|
Năm 2018: ≥ 49,2 triệu đồng/người/năm.
Năm 2019: ≥ 54,6 triệu đồng/người/năm.
Năm 2020: ≥ 60 triệu đồng/người/năm.
|
10
|
Hộ
nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020
theo chuẩn (trừ các trường hợp thuộc diện bảo trợ xã hội theo quy định, hoặc
do tai nạn rủi ro bất khả kháng, hoặc do bệnh hiểm nghèo).
|
≤ 2%
|
11
|
Tỷ lệ
lao động có việc làm thường xuyên
|
11.1. Tỷ lệ người có việc làm thường
xuyên trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động.
|
≥
95%
|
11.2. Tỷ lệ
lao động nông thôn trong độ tuổi lao động thường trú ở địa phương có khả năng
tham gia lao động được tuyên truyền, phổ biến kiến thức khoa học công nghệ, rủi
ro thiên tai, cơ chế chính sách của nhà nước và được cung cấp thông tin để
phát triển sản xuất, kinh doanh hoặc chuyển đổi cách thức làm ăn phù hợp.
|
100%
|
12
|
Tổ
chức sản xuất
|
12.1. Có ít nhất 01 HTX được thành
lập theo Luật HTX hoạt động hiệu quả và được nhân rộng; có quy mô từ 100
thành viên trở lên.
|
Đạt
|
12.2. Thực hiện liên kết sản xuất
theo chuỗi giá trị hàng hóa đối với sản phẩm chủ lực của xã đảm bảo chất lượng,
an toàn thực phẩm và gắn với định hướng phát triển dịch vụ, du lịch,... của địa
phương.
|
Đạt
|
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, Y TẾ, VĂN
HÓA
|
13
|
Giáo
dục
|
13.1. Đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm
non cho trẻ em 5 tuổi.
|
Đạt
|
13.2. Đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu
học và trung học cơ sở mức độ 3.
|
Đạt
|
13.3. Đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ
2.
|
Đạt
|
13.4. Tỷ lệ lao động có việc làm
qua đào tạo.
|
≥
65%
|
14
|
Y tế
|
14.1. Trạm y tế xã có đủ điều kiện
khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
|
Đạt
|
14.2. Tỷ lệ người dân tham gia bảo
hiểm y tế.
|
≥
90%
|
14.3. Tỷ lệ dân số thường trú trên địa
bàn xã được quản lý, theo dõi sức khỏe.
|
≥
50%
|
15
|
Văn
hóa
|
15.1. Tỷ lệ ấp đạt chuẩn ấp văn hóa
theo quy định của Bộ Văn hóa Thể thao Du lịch.
|
100%
|
15.2. Có mô hình hoạt động văn hóa,
thể thao tiêu biểu, thu hút từ 30% trở lên số người dân thường trú trên địa
bàn xã tham gia. Có ít nhất 01 ấp có đội hoặc câu lạc bộ văn hóa - văn nghệ
hoạt động thường xuyên, hiệu quả.
|
Đạt
|
V. LĨNH VỰC CẢNH QUAN - MÔI TRƯỜNG
|
16
|
Môi
trường
|
16.1. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại
chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường.
|
≥
80%
|
16.2. Tỷ lệ chất thải rắn được thu
gom và xử lý theo quy định.
|
≥
70%
|
16.3. Tỷ lệ rác thải sinh hoạt được
phân loại, áp dụng biện pháp xử lý phù hợp.
|
≥
30%
|
16.3. Tỷ lệ đường xã, ấp, đường dân
sinh có rãnh thoát nước (không bị đọng nước) và được trồng cây bóng mát hoặc
trồng hoa, cây xanh toàn tuyến.
|
≥
30%
|
16.4. Có mô hình bảo vệ môi trường
(hợp tác xã, tổ hợp tác, tổ, đội, nhóm tham gia thực hiện thu gom, vận chuyển,
xử lý chất thải rắn, vệ sinh đường làng, ngõ xóm và các khu vực công cộng;
câu lạc bộ, đội tuyên truyền bảo vệ môi trường) hoạt động thường xuyên, hiệu
quả, thu hút được sự tham gia của cộng đồng.
|
Đạt
|
16.5. Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh
doanh trên địa bàn thực hiện xử lý rác thải, nước thải đạt tiêu chuẩn và đảm
bảo bền vững.
|
≥
80%
|
VI. LĨNH VỰC AN NINH TRẬT TỰ -
HÀNH CHÍNH CÔNG
|
17
|
An
ninh trật tự
|
Trong 02 năm liên tục trước năm
xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, trên địa bàn xã: Không có
khiếu kiện đông người kéo dài, khiếu kiện vượt cấp trái pháp luật. Không để xảy
ra trọng án trên địa bàn. Các loại tội phạm, tệ nạn xã hội và các vi phạm
pháp luật khác được kiềm chế, giảm so với năm trước.
|
Đạt
|
18
|
Hành
chính công
|
18.1. Công khai minh bạch, đầy đủ
các thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính cho các tổ chức, công
dân đảm bảo có hiệu quả; có mô hình điển hình về cải cách thủ tục hành chính
hoạt động hiệu quả.
|
Đạt
|
18.2. Thực hiện tốt các quy định của
pháp luật về dân chủ cơ sở. Cán bộ, công chức cấp xã chấp hành nghiêm các quy
định của pháp luật và nâng cao đạo đức công vụ trong thực thi nhiệm vụ.
|
Đạt
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2018-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3161/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2018-2020
5.003
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|