STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
NGHỊ QUYẾT
|
1.
|
Nghị quyết
|
76/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm
nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 39/2022/NQ-HĐND
ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm
nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
25/7/2022
|
2.
|
Nghị quyết
|
77/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng
|
Bị bãi bỏ bởi:
- Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số
loại phí thẩm định trong lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 94/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
một số loại phí và lệ phí trong lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao
Bằng.
|
19/12/2022
|
3.
|
Nghị quyết
|
79/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị bãi bỏ bởi:
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cao
Bằng;
- Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 42/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ
tịch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 94/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
một số loại phí và lệ phí trong lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao
Bằng.
|
19/12/2022
|
4.
|
Nghị quyết
|
05/2018/NQ-HĐND
ngày 12/7/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài
sản công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 82/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản
công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cao Bằng
|
19/12/2022
|
5.
|
Nghị quyết
|
41/2019/NQ-HĐND
ngày 11/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quy định phân cấp quản
lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Nghị
quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cao Bằng
|
6.
|
Nghị quyết
|
22/2018/NQ-HĐND
ngày 12/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành kèm theo Nghị
quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cao Bằng.
|
Bị bãi bỏ bởi:
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 94/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
một số loại phí và lệ phí trong lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
19/12/2022
|
7.
|
Nghị quyết
|
39/2019/NQ-HĐND
ngày 11/12/2019
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích
công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử
dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong
khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
25/7/2022
|
8.
|
Nghị quyết
|
55/2020/NQ-HĐND
ngày 16/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số
39/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng công trình
kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa
khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
9.
|
Nghị quyết
|
27/2020/NQ-HĐND
ngày 17/7/2020
|
Ban hành Quy định mức thu học phí giáo dục mầm
non, phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà và thường xuyên năm học
2020-2021 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Hết thời gian thực hiện
|
25/7/2022
|
10.
|
Nghị quyết
|
56/2021/NQ-HĐND
ngày 29/7/2021
|
Ban hành chính sách hỗ trợ xóa nhà tạm, nhà dột
nát trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2021 - 2022
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 64/2022/NQ-HĐND
ngày 30/8/2022 của HĐND tỉnh Ban hành chính sách hỗ trợ xóa nhà tạm, nhà dột
nát trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2021 - 2025
|
09/09/2022
|
11.
|
Nghị quyết
|
06/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%)
đối với xe ô tô chở người từ 09 chỗ trở xuống nộp lệ phí trước bạ lần đầu
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%) đối với xe ô tô
chở người từ 09 chỗ trở xuống nộp lệ phí trước bạ lần đầu trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng
|
25/7/2022
|
QUYẾT ĐỊNH
|
12.
|
Quyết định
|
691/2010/QĐ-UBND
ngày 17/5/2010
|
Ban hành Quy định quản lý hạ tầng kỹ thuật đô
thị, nhà ở và công sở trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022
của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 691/2010/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm
2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định quản lý hạ tầng kỹ
thuật đô thị, nhà ở và công sở trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
10/6/2022
|
13.
|
Quyết định
|
1550/2011/QĐ-UBND
ngày 15/7/2011
|
Ban hành Quy định quản lý an toàn bức xạ trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 07/6/2022
của UBND tỉnh về bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban
hành trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
20/6/2022
|
14.
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND
ngày 01/4/2015
|
Ban hành Quy định hỗ trợ đầu tư đổi mới công
nghệ, chuyển giao công nghệ, nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và xác
lập quyền sở hữu công nghiệp cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
15.
|
Quyết định
|
505/2012/QĐ-UBND
ngày 16/4/2012
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục,
hồ sơ công nhận Danh hiệu “Gia đình văn hóa” “Xóm văn hóa” “Tổ dân phố văn
hóa” trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022
của UBND tỉnh về bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban
hành trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
29/12/2022
|
16.
|
Quyết định
|
10/2012/QĐ-UBND
ngày 25/9/2012
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục
xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Cao
Bằng
|
17.
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND
ngày 04/9/2014
|
Ban hành Quy ước (mẫu) của xóm, tổ dân phố trên
địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
18.
|
Quyết định
|
27/2013/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013
|
Ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn
đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động lập thành tích xuất
sắc trong thực hiện nhiệm vụ
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày
10/6/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập
thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên
chức và người lao động trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
20/6/2022
|
19.
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ-UBND
ngày 10/12/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
27/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định nâng bậc
lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động
lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ
|
20.
|
Quyết định
|
48/2014/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý đường đô thị trên
địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND
ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, phân công quản lý
đường đô thị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
15/11/2022
|
21.
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND
ngày 16/6/2015
|
Ban hành Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND
ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
|
15/11/2022
|
22.
|
Quyết định
|
19/2019/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao
Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
23.
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND
ngày 20/7/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 53/2021/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
|
10/01/2022
|
24.
|
Quyết định
|
20/2019/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo
Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Cao Bằng
|
25.
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND
ngày 06/8/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày
30/5/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
|
10/6/2022
|
26.
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND
ngày 22/01/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng ban hành
kèm theo Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
27.
|
Quyết định
|
17/2019/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng ban hành
kèm theo Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh
Cao Bằng
|
28.
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND
ngày 17/8/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,
cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày
18/3/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ
cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng
|
28/3/2022
|
29.
|
Quyết định
|
25/2019/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng ban
hành kèm theo Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 17/8/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Cao Bằng
|
30.
|
Quyết định
|
45/2015/QĐ-UBND
ngày 25/12/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày
18/4/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
|
28/4/2022
|
31.
|
Quyết định
|
07/2019/QĐ-UBND
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải
tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng
12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
32.
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND
ngày 26/4/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND
ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng
|
15/11/2022
|
33.
|
Quyết định
|
29/2019/QĐ-UBND
ngày 31/5/2019
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 3, khoản 3
Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại
vụ tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 26
tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
34.
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND
ngày 28/4/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND
ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
22/12/2022
|
35.
|
Quyết định
|
23/2019/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
36.
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND
ngày 06/9/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày
03/6/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
|
13/6/2022
|
37.
|
Quyết định
|
08/2019/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch tỉnh Cao Bằng
|
38.
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND
ngày 07/9/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày
31/8/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
|
10/9/2022
|
39.
|
Quyết định
|
13/2019/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
40.
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND
ngày 16/9/2016
|
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề
nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND
ngày 13/01/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề
nghị thành lập Văn phòng công chứng, thay đổi trụ sở Văn phòng công chứng trên
địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
25/01/2022
|
41.
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND
ngày 27/9/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi
tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND
ngày 13/01/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo
dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
25/01/2022
|
42.
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND
ngày 10/10/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND
ngày 15/7/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng
|
25/7/2022
|
43.
|
Quyết định
|
12/2019/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3 Điều 3 và khoản
3 Điều 4 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài
chính tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
44.
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND
ngày 11/11/2016
|
Quyết định số của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
ban hành mức trợ giúp cho các đối tượng bảo trợ xã hội áp dụng trên địa bàn
tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND
ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ các Quyết định do Ủy ban nhân
dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
30/01/2022
|
45.
|
Quyết định
|
04/2021/QĐ-UBND
ngày 17/02/2021
|
Sửa đổi một số điều của Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành mức trợ
giúp cho các đối tượng bảo trợ xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
46.
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND
ngày 10/3/2017
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng và
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày
29/4/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
|
09/5/2022
|
47.
|
Quyết định
|
21/2019/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 10
tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
48.
|
Quyết định
|
33/2018/QĐ-UBND
ngày 19/10/2018
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng và
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày
01/8/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
|
10/8/2022
|
49.
|
Quyết định
|
10/2019/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng ban hành kèm
theo Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Cao Bằng.
|
50.
|
Quyết định
|
14/2019/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND
ngày 15/7/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng
|
25/7/2022
|
51.
|
Quyết định
|
22/2019/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND
ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
|
10/8/2022
|
52.
|
Quyết định
|
34/2019/QĐ-UBND
ngày 16/8/2019
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND
ngày 25/01/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
|
07/02/2022
|
53.
|
Quyết định
|
18/2020/QĐ-UBND
ngày 07/08/2020
|
Ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Cao
Bằng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 06/9/2022
của UBND tỉnh về bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 07/08/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn
tỉnh Cao Bằng
|
16/9/2022
|
54.
|
Quyết định
|
37/2020/QĐ-UBND
ngày 18/12/2020
|
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao
Bằng năm 2022
|
10/01/2022
|
55.
|
Quyết định
|
32/2021/QĐ-UBND
ngày 22/10/2021
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 để
tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND
ngày 08/4/2022 của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 để
tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
19/4/2022
|
Tổng số (I): 55 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|