|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 02/2021/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Bến Tre
Số hiệu:
|
02/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
03/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/2021/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 03 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẾN TRE NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên
ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số
12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về Thuế và sửa đổi một số
điều các Nghị định Thuế;
Căn cứ Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế
tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày
02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông
tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài
nguyên;
Căn cứ Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với
nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20
tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá
tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống
nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại
tờ trình số 238/TTr-STC ngày 26 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bến
Tre năm 2021, với các nội dung như sau:
STT
|
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên tài
nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính
thuế (Đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
|
1
|
II1
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
70.000
|
|
2
|
II501
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
120.000
|
|
3
|
II7
|
Đất làm gạch, ngói
|
m3
|
170.000
|
|
II
|
NƯỚC THIÊN NHIÊN
|
1
|
V102
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
1.1
|
V10201
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai,
đóng hộp
|
m3
|
100.000
|
Có công
trình khai thác tài nguyên nước
|
1.2
|
V10202
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
500.000
|
Sử dụng nguồn
nước từ hệ thống cấp nước tập trung
|
2
|
V2
|
Nước thiên nhiên dùng
cho sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
2.1
|
V201
|
Nước mặt
|
m3
|
3.000
|
|
2.2
|
V202
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
9.000
|
|
3
|
V3
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
3.1
|
V301
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu,
bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40.000
|
|
3.2
|
V303
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm
mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng
|
m3
|
3.000
|
|
Điều 2. Các
trường hợp áp dụng
Giá tính thuế tài nguyên quy định
tại Điều 1 của Quyết định này là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi
phí vận chuyển, được áp dụng cụ thể như sau:
1. Trường hợp tổ chức, cá nhân
khai thác tài nguyên nhưng không bán ra hoặc không thực hiện đầy đủ chế độ sổ
sách kế toán, chứng từ kế toán theo chế độ quy định; tổ chức, cá nhân nộp thuế
tài nguyên theo phương pháp ấn định hoặc trường hợp loại tài nguyên xác định được
sản lượng ở khâu khai thác nhưng do mô hình tổ chức, khai thác, sàng tuyển,
tiêu thụ qua nhiều khâu độc lập nên không có đủ căn cứ để xác định giá bán tài
nguyên khai thác.
2. Trường hợp tổ chức, cá nhân
khai thác tài nguyên không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này thì
xác định giá tính thuế tài nguyên là giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên được thể
hiện trên hóa đơn bán hàng. Trường hợp giá thấp hơn mức giá tính thuế quy định
tại Điều 1 của Quyết định này thì áp dụng giá tính thuế quy định tại Điều 1 của
Quyết định này.
Đối với sản phẩm tài nguyên được vận
chuyển đi tiêu thụ, trong đó chi phí vận chuyển, giá bán sản phẩm tài nguyên được
ghi nhận riêng trên hóa đơn thì giá tính thuế tài nguyên là giá bán sản phẩm
tài nguyên không bao gồm chi phí vận chuyển.
Điều 3. Điều
khoản thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 19 tháng 02 năm 2021 và thay
thế Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên
nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2020./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2021
975
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|