|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1562/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
17/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1562/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 17
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT -VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT
-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số: 2012/TTr-SKHCN ngày 06 tháng 10 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 12 (Mười
hai) thủ tục hành chính (TTHC) và phê duyệt 12 (Mười hai) quy
trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
bãi bỏ các quyết định: Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh; Quyết định số 1038/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 06 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới
và bãi bỏ TTHC trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh; Quyết định số
3362/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố mới và bãi bỏ TTHC trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực
thuộc Sở Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 2287/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11
năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục
TTHC và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực tiêu chuẩn
đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công
nghệ.
Điều 3.
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ Quyết định này
thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ p hận Một cửa;
Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện
dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ
http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia; cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần
mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 4.
Chánh Văn p hòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Khoa
học và Công nghệ, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành p hố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI TRONG LĨNH VỰC
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 1562/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ cung cấp DVC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục đăng ký công bố
hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức
chứng nhận
2.001209
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Lệ phí: 150.000 đồng
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Nộp hồ sơ trực tuyến
tại Cổng dịch vụ công tỉnh;
- Trực tiếp hoặc thông qua
dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và p hương
thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
2
|
Thủ tục đăng ký công bố
hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh
2.001207
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Lệ phí: 150.000 đồng
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Nộp hồ sơ trực tuyến
tại Cổng dịch vụ công tỉnh.
- Trực tiếp hoặc thông qua
dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
3
|
Thủ tục đăng ký công bố
hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ,
quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
2.001277
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Lệ phí: 150.000 đồng
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Nộp hồ sơ trực tuyến
tại Cổng dịch vụ công tỉnh.
- Trực tiếp hoặc thông qua
dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số 28/2012/TT-
BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và p hương thức đánh giá
sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 02/2017/TT-
BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp quy,
công bố hợp quy và p hương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
4
|
Thủ tục cấp lại Quyết
định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
2.001501
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Nộp hồ sơ trực tuyến
tại Cổng dịch vụ công tỉnh.
- Trực tiếp hoặc thông qua
dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số
74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm
hàng hóa.
|
5
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra
chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
1.001392
|
Toàn trình
|
2,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Nộp hồ sơ
trực tuyến tại Cổng dịch
vụ công tỉnh.
- Trực tiếp hoặc thông qua
dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số
74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số
154/2018/NĐ- CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về
kiểm tra chuyên ngành.
|
6
|
Thủ tục chỉ định tổ
chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định,
chứng nhận
2.001208
|
Toàn trình
|
12,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Nộp hồ sơ trực tuyến
tại Cổng dịch vụ công tỉnh.
- Trực tiếp hoặc thông qua
dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số
74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hoá.
- Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm
tra chuyên ngành.
|
7
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung
phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
2.001100
|
Toàn trình
|
12,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Nộp hồ sơ trực tuyến
tại Cổng dịch vụ công tỉnh.
- Trực tiếp hoặc thông qua
dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
8
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước
về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
2.001259
|
Toàn trình
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Nộp hồ sơ trực tuyến
tại Cổng dịch vụ công tỉnh.
- Trực tiếp hoặc thông qua
dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số
74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa.
- Nghị định số
43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.
- Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy
định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành.
|
9
|
Thủ tục công bố sử dụng
dấu định lượng
2.000212
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Nộp hồ sơ trực tuyến
tại Cổng dịch vụ công tỉnh.
- Trực tiếp hoặc thông qua
dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Luật Đo lường ngày
11/11/2011;
- Nghị định số
86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đo lường;
- Nghị định số
43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa;
- Thông tư số
21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về đo lường đối với lượng của hàng hóa đóng gói sẵn.
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh nội
dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
1.000449
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Nộp hồ sơ trực tuyến
tại Cổng dịch vụ công tỉnh.
- Trực tiếp hoặc thông qua
dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá
của tổ chức, cá nhân
2.002253
|
Toàn trình
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Nộp hồ sơ trực tuyến
tại Cổng dịch vụ công tỉnh.
- Trực tiếp hoặc thông qua
dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hoá ngày 21/11/2007.
- Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 26/11/2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi
đua, Khen thưởng ngày 14/6/2005.
- Nghị định số
91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật thi đua, khen thưởng.
- Quyết định số
51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành
Quy chế quản lý tổ chức xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng
cho doanh nhân và doanh nghiệp .
- Thông tư số
06/2009/TT-BKHCN ngày 03/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn về điều kiện, thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm,
hàng hoá của tổ chức, cá nhân.
|
12
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
2.001269
|
Còn lại
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, hoặc thông qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
- Nghị định số
74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
- Thông tư số
27/2019/TT-BKHCN ngày 26/12/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi
tiết thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 và
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về Giải thưởng
Chất lượng Quốc gia.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 1562/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
1. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng
nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
Trưởng phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Xem xét tính hợp lệ của
hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn
bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: trình
lãnh đạo phòng
|
8 giờ
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
Trưởng phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Xem xét tính hợp lệ của
hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn
bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: trình
lãnh đạo phòng
|
8 giờ
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công
nghệ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng
hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
Trưởng phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Xem xét tính hợp lệ của
hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn
bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: trình
lãnh đạo phòng
|
8 giờ
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên
thủ tục hành chính: Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
Trưởng phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Xem xét tính hợp lệ của
hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn
bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: trình
lãnh đạo phòng
|
24 giờ
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập
khẩu
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 2,5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 20 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
Trưởng phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Xem xét tính hợp lệ của
hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn
bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: trình
lãnh đạo phòng
|
08 giờ
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
6. Tên thủ
tục hành chính: Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử
nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 12,5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 100 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
Trưởng phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Xem xét tính hợp lệ của
hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn
bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: trình
lãnh đạo phòng
|
80 giờ
|
|
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công
nghệ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
7. Tên thủ
tục hành chính: Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp
được chỉ định
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 12,5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 100 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
Trưởng phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Xem xét tính hợp lệ của
hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn
bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: trình
lãnh đạo phòng
|
80 giờ
|
|
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
8. Tên thủ
tục hành chính: Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2
nhập khẩu
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
Trưởng phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Xem xét tính hợp lệ của
hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn
bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: trình
lãnh đạo phòng
|
02 giờ
|
|
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
9. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
Trưởng phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Xem xét tính hợp lệ của
hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn
bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: trình
lãnh đạo phòng
|
8 giờ
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Trình lãnh đạo Sở
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
10. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định
lượng
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
Trưởng phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Xem xét tính hợp lệ của
hồ sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn
bản trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: trình
lãnh đạo phòng
|
8 giờ
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Trình lãnh đạo Sở
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
11. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng
giải thưởng chất lượng sản phẩm , hàng hoá của tổ chức, cá nhân
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
Trưởng phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
- Xem xét, thẩm định theo
quy định:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ: tổ chức thẩm xét hồ sơ và cấp Giấy xác nhận.
+ Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng điều kiện quy định, thông báo từ chối cấp Giấy xác nhận và nêu
rõ lý do bằng văn bản.
- Trình lãnh đạo phòng.
|
48 giờ
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Trình lãnh đạo Sở
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
12. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng
chất lượng quốc gia
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Không quy định
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng
|
Trưởng phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
|
|
|
|
Chuyên viên phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
- Tham mưu thành lập Hội
đồng sơ tuyển Giải thưởng chất lượng quốc gia.
|
|
|
|
|
Bước 2.1
|
|
Hội đồng sơ tuyển Giải
thưởng chất lượng quốc gia
|
Hội đồng sơ tuyển tiến hành
đánh giá tổ chức, doanh nghiệp tham dự Giải thưởng chất lượng quốc gia
theo hai bước: Đánh giá hồ sơ và đánh giá tại tổ chức, doanh nghiệp .
Căn cứ vào kết quả đánh giá, hội đồng sơ tuyển quyết định danh sách các
tổ chức, doanh nghiệp đủ điều kiện để đề xuất xét tặng Giải thưởng chất
lượng quốc gia và gửi các hồ sơ liên quan cho hội đồng quốc gia thông
qua cơ quan thường trực Giải thưởng chất lượng quốc gia.
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
Phê duyệt kết quả:
+ Hội đồng sơ tuyển thông báo
bằng văn bản kết quả đánh giá và các thông tin phản hồi khác cho tổ
chức, doanh nghiệp sau khi có kết quả đánh giá của hội đồng sơ tuyển.
+ Công văn đề xuất xét tặng
Giải thưởng chất lượng quốc gia cho tổ chức/ doanh nghiệp gửi Hội đồng
Quốc gia của Hội đồng sơ tuyển.
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1562/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 công bố mới danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
650
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|