|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3249/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Quốc Vinh
|
Ngày ban hành:
|
25/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3249/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 25
tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI,
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Chính quyền địa phương ngày 22/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Văn bản số 2394/SKHĐT-VP ngày 14/9/2020; Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản
số 1231/SKHCN-TĐC ngày 17/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 03 (ba) thủ tục hành chính ban hành
mới, 04 (bốn) thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và
Đầu tư chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, các cơ
quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh
theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế, bãi bỏ 04 (bốn) thủ tục hành chính có số
thứ tự từ 01 đến 04 thuộc lĩnh vực Viện trợ phi chính phủ nước ngoài NGO tại
Quyết định số 3501/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND tỉnh về việc Về việc công bố
Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh;
Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Thông tin - Công
báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC,VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó CVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, PC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Quốc Vinh
|
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 3249/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính ban hành mới
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và
viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ
quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam
|
1
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện
trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không
thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Qua Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh;
- Nộp qua mạng theo địa chỉ:
dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của
Chính phủ về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho
Việt Nam;
- Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của
Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới,
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA,
vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
2
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện
trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc
hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc
thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Qua Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh;
- Nộp qua mạng theo địa chỉ:
dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không
|
- Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày
13/6/2019;
- Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của
Chính phủ về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho
Việt Nam;
- Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của
Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới,
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA,
vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
3
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện
trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển
chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết
định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
2. Thủ tục hành chính bãi bỏ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Viện trợ phi chính phủ nước ngoài
(NGO)
|
1
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện
trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Quyết định 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 công bố
thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển
chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Như trên
|
3
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn Viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Như trên
|
4
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
(PCPNN) dưới hình thức phi dự án.
|
Như trên
|
PHẦN
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC
I. Lĩnh vực Hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính
thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam.
1. Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ
không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
1
|
KÝ HIỆU QUY
TRÌNH
|
QT.KHL.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh;
- Qua Bưu điện;
- Qua mạng điện tử theo quy trình trên dịch vụ công
của tỉnh, tại địa chỉ: dichvucong.hatinh.gov. vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị phê duyệt chương trình, dự án;
|
x
|
|
-
|
Văn bản nhất trí cung cấp viện trợ của Bên cung cấp
viện trợ;
|
x
|
|
-
|
Văn kiện chương trình, dự án theo mẫu
BM.KHL.01.01;
|
x
|
|
-
|
Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân (không áp dụng
với trường hợp Bên cung cấp viện trợ là các cơ quan đại diện ngoại giao, các
cơ quan thuộc chính phủ, chính quyền địa phương nước ngoài):
+ Đối với các tổ chức phi chính phủ nước ngoài đã
đăng ký tại Việt Nam: Bản sao Giấy đăng ký do cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm
quyền cấp;
+ Đối với cá nhân cung cấp viện trợ: Bản sao công
chứng, chứng thực hộ chiếu còn hiệu lực;
+ Đối với các bên cung cấp viện trợ khác: Bản sao
công chứng giấy tờ hợp lệ chứng minh địa vị pháp lý của tổ chức.
|
|
Bản sao có chứng
thực
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối
chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện nộp bản sao
có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét
(Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
|
|
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Sở, ban, ngành địa
phương liên quan.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức
|
|
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Hồ sơ đủ điều kiện: Quyết định phê duyệt tiếp
nhận của UBND tỉnh;
- Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo không
đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt tiếp nhận của UBND tỉnh/ Văn bản thông
báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
|
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ
của Sở KH&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ chức/cá nhân,
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; 02 bộ Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để giải quyết
|
Công chức
TN&TKQ
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng CM
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng xem
xét, ký nháy, Lãnh đạo sở ký duyệt.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, làm văn bản
lấy ý kiến thẩm định các Sở ban ngành liên quan
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng /Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
Mẫu 05; văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
thẩm định hoặc Văn bản lấy ý kiến các Sở, ban, ngành liên quan
|
B5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản và:
+ Chuyển sang TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân
nếu hồ sơ không đủ điều kiện. Chuyển sang thực hiện Bước 13
+ Gửi văn bản đến các sở, ban, ngành (nếu hồ sơ đủ
điều kiện). Chuyển sang thực hiện B6
|
Văn thư; Công chức
được giao xử lý hồ sơ
|
04 giờ
|
Mẫu 05, 06 và văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện thẩm định hoặc Mẫu 05 và Văn bản lấy ý kiến các Sở, ban ngành, địa
phương liên quan
|
B6
|
Các Sở ban ngành liên quan và địa phương góp ý thẩm
định hồ sơ
|
các Sở ngành địa
phương liên quan
|
07 ngày
|
Văn bản ý kiến thẩm định gửi tới Sở KH và ĐT để tổng
hợp
|
B7
|
Tổng hợp ý kiến góp ý, soạn thảo Tờ trình (đồng
thời là ý kiến thẩm định của SKHĐT) và dự thảo Quyết định phê duyệt tiếp nhận
của UBND tỉnh.
|
công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
09 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê
duyệt tiếp nhận, dự thảo Quyết định phê duyệt tiếp nhận
|
B8
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, ký nháy
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu 05; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt tiếp
nhận, dự thảo Quyết định phê duyệt tiếp nhận
|
B9
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
Mẫu 05; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt tiếp
nhận đã ký duyệt; dự thảo Quyết định phê duyệt tiếp nhận
|
B10
|
Làm thủ tục phát hành văn bản và chuyển kết quả
kèm theo 01 bộ hồ sơ sang UBND tỉnh để giải quyết
|
Văn thư; Công chức
được giao xử lý hồ sơ
|
04 giờ
|
Mẫu 05; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt tiếp
nhận; dự thảo Quyết định phê duyệt tiếp nhận kèm theo 01 bộ hồ sơ theo mục
2.3
|
B11
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt
Quyết định
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc Văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt tiếp nhận
|
B12
|
Nhận kết quả từ UBND tỉnh chuyển sang TTPVHCC; Cập
nhật theo dõi xử lý hồ sơ.
|
Phòng chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu 05, 06; Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt tiếp nhận
|
B13
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Trung
tâm Phục vực HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.KHL.01.01
|
Nội dung văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ
thuật sử dụng viện trợ
|
|
BM.KHL.01.02
|
Tờ trình phê duyệt tiếp nhận (đồng thời là ý kiến
thẩm định của SKHĐT)
|
|
BM.KHL.01.03
|
Quyết định phê duyệt tiếp nhận của UBND tỉnh
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3;
|
-
|
Văn bản lấy ý kiến các Sở, ban, ngành, địa phương
liên quan; Văn bản cho ý kiến của các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan;
|
-
|
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp quyết định tiếp nhận;
|
-
|
Bản sao Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định;
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng tổng hợp, thời gian lưu
01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở KH và ĐT thực hiện lưu
trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
2. Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá
nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1
|
KÝ HIỆU QUY
TRÌNH
|
QT.KHL.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh;
- Qua Bưu điện;
- Qua mạng điện tử theo quy trình trên dịch vụ công
của tỉnh, tại địa chỉ: dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị phê duyệt chương trình, dự án;
|
x
|
|
-
|
Văn bản nhất trí cung cấp viện trợ của Bên cung cấp
viện trợ;
|
x
|
|
-
|
Văn kiện chương trình, dự án theo mẫu
BM.KHL.02.01,
Văn kiện chương trình, dự án phải được xây dựng
theo quy định của pháp luật về quản lý đầu tư công và đầu tư xây dựng công
trình;
|
x
|
|
|
Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân (không áp dụng
với trường hợp Bên cung cấp viện trợ là các cơ quan đại diện ngoại giao, các
cơ quan thuộc chính phủ, chính quyền địa phương nước ngoài):
+ Đối với các tổ chức phi chính phủ nước ngoài đã
đăng ký tại Việt Nam: Bản sao Giấy đăng ký do cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm
quyền cấp;
+ Đối với cá nhân cung cấp viện trợ: Bản sao công
chứng hộ chiếu còn hiệu lực;
+ Đối với các bên cung cấp viện trợ khác: Bản sao
công chứng giấy tờ hợp lệ chứng minh địa vị pháp lý của tổ chức.
|
|
Bản sao có chứng
thực
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối
chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện nộp bản sao
có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét
(Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Sở, ban, ngành địa
phương liên quan.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Hồ sơ đủ điều kiện: Quyết định phê duyệt tiếp
nhận của UBND tỉnh;
- Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt tiếp nhận của UBND tỉnh/ Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ
của Sở KH&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ chức/cá nhân, Công
chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; 02 bộ Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để giải quyết
|
Công chức
TN&TKQ
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Duyệt Hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng CM
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng xem
xét, ký nháy, Lãnh đạo sở ký duyệt
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, làm văn bản lấy
ý kiến thẩm định các Sở ban ngành liên quan
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng /Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
Mẫu 05; văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
thẩm định hoặc Văn bản lấy ý kiến các Sở, ban, ngành liên quan
|
B5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản và:
+ Chuyển sang TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân
nếu hồ sơ không đủ điều kiện. Chuyển sang thực hiện Bước 13
+ Gửi văn bản đến các sở, ban, ngành (nếu hồ sơ đủ
điều kiện). Chuyển sang thực hiện B6
|
Văn thư; Công chức
được giao xử lý hồ sơ
|
04 giờ
|
Mẫu 05, 06 và văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện thẩm định hoặc Mẫu 05 và Văn bản lấy ý kiến các Sở, ban ngành, địa
phương liên quan
|
B6
|
Các Sở ban ngành liên quan và địa phương góp ý thẩm
định hồ sơ
|
các Sở ngành địa
phương liên quan
|
07 ngày
|
Văn bản ý kiến thẩm định gửi tới Sở KH và ĐT để tổng
hợp
|
B7
|
Tổng hợp ý kiến góp ý, soạn thảo Tờ trình (đồng
thời là ý kiến thẩm định của SKHĐT) và dự thảo Quyết định phê duyệt tiếp nhận
của UBND tỉnh.
|
công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
09 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê
duyệt tiếp nhận, dự thảo Quyết định phê duyệt tiếp nhận
|
B8
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, ký nháy
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu 05; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt tiếp
nhận, dự thảo Quyết định phê duyệt tiếp nhận
|
B9
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
Mẫu 05; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt tiếp
nhận đã ký duyệt; dự thảo Quyết định phê duyệt tiếp nhận
|
B10
|
Làm thủ tục phát hành văn bản và chuyển kết quả
kèm theo 01 bộ hồ sơ sang UBND tỉnh để giải quyết
|
Văn thư; Công chức
được giao xử lý hồ sơ
|
04 giờ
|
Mẫu 05; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt tiếp
nhận; dự thảo Quyết định phê duyệt tiếp nhận kèm theo 01 bộ hồ sơ theo mục
2.3
|
B11
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt
Quyết định
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc Văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt tiếp nhận
|
B12
|
Nhận kết quả từ UBND tỉnh chuyển sang TTPVHCC;
Cập nhật theo dõi xử lý hồ sơ.
|
Phòng chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu 05, 06; Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt tiếp nhận
|
B13
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Trung
tâm Phục vục HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.KHL.02.01
|
Nội dung văn kiện chương trình, dự án đầu tư sử dụng
viện trợ
|
|
BM.KHL.02.02
|
Tờ trình phê duyệt tiếp nhận (đồng thời là ý kiến
thẩm định của SKHĐT)
|
|
BM.KHL.02.03
|
Quyết định phê duyệt tiếp nhận của UBND tỉnh
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3;
|
-
|
Văn bản lấy ý kiến các Sở, ban, ngành, địa phương
liên quan; Văn bản cho ý kiến của các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan;
|
-
|
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp quyết định tiếp nhận;
|
-
|
Bản sao Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điếu kiện thẩm định;
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng tổng hợp, thời gian lưu
01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở KH và ĐT thực hiện lưu
trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc
hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc
thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1
|
KÝ HIỆU QUY
TRÌNH
|
QT.KHL.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh;
- Qua Bưu điện;
- Qua mạng điện tử theo quy trình trên dịch vụ công
của tỉnh, tại địa chỉ: dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị phê duyệt phi dự án;
|
x
|
|
-
|
Văn bản nhất trí cung cấp viện trợ của Bên cung cấp
viện trợ;
|
x
|
|
-
|
Văn kiện phi dự án;
|
x
|
|
-
|
Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân (không áp dụng
với trường hợp Bên cung cấp viện trợ là các cơ quan đại diện ngoại giao, các
cơ quan thuộc chính phủ, chính quyền địa phương nước ngoài):
+ Đối với các tổ chức phi chính phủ nước ngoài đã
đăng ký tại Việt Nam: Bản sao Giấy đăng ký do cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm
quyền cấp;
+ Đối với cá nhân cung cấp viện trợ: Bản sao công
chứng hộ chiếu còn hiệu lực;
+ Đối với các bên cung cấp viện trợ khác: Bản sao
công chứng giấy tờ hợp lệ chứng minh địa vị pháp lý của tổ chức.
|
|
Bản sao có chứng
thực
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối
chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện nộp bản sao
có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét
(Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Sở, ban, ngành địa
phương liên quan.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Hồ sơ đủ điều kiện: Quyết định phê duyệt tiếp
nhận của UBND tỉnh;
- Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt tiếp nhận của UBND tỉnh/ Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ
của Sở KH&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ chức/cá nhân,
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; 02 bộ Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để giải quyết
|
Công chức
TN&TKQ
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng CM
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng xem
xét, ký nháy, Lãnh đạo sở ký duyệt.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, làm văn bản
lấy ý kiến thẩm định các Sở ban ngành liên quan
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng /Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
Mẫu 05; văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
thẩm định hoặc Văn bản lấy ý kiến các Sở, ban, ngành liên quan
|
B5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản và:
+ Chuyển sang TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân
nếu hồ sơ không đủ điều kiện. Chuyển sang thực hiện Bước 13
+ Gửi văn bản đến các sở, ban, ngành (nếu hồ sơ đủ
điều kiện). Chuyển sang thực hiện B6
|
Văn thư; Công chức
được giao xử lý hồ sơ
|
04 giờ
|
Mẫu 05, 06 và văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện thẩm định hoặc Mẫu 05 và Văn bản lấy ý kiến các Sở, ban ngành, địa
phương liên quan
|
B6
|
Các Sở ban ngành liên quan và địa phương góp ý thẩm
định hồ sơ
|
các Sở ngành địa
phương liên quan
|
07 ngày
|
Văn bản ý kiến thẩm định gửi tới Sở KH và ĐT để tổng
hợp
|
B7
|
Tổng hợp ý kiến góp ý, soạn thảo Tờ trình (đồng
thời là ý kiến thẩm định của SKHĐT) và dự thảo Quyết định phê duyệt tiếp nhận
của UBND tỉnh.
|
công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
09 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê
duyệt tiếp nhận, dự thảo Quyết định phê duyệt tiếp nhận
|
B8
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, ký nháy
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu 05; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt tiếp
nhận, dự thảo Quyết định phê duyệt tiếp nhận
|
B9
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
Mẫu 05; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt tiếp
nhận đã ký duyệt; dự thảo Quyết định phê duyệt tiếp nhận
|
B10
|
Làm thủ tục phát hành văn bản và chuyển kết quả
kèm theo 01 bộ hồ sơ sang UBND tỉnh để giải quyết
|
Văn thư; Công chức
được giao xử lý hồ sơ
|
04 giờ
|
Mẫu 05; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt tiếp
nhận; dự thảo Quyết định phê duyệt tiếp nhận kèm theo 01 bộ hồ sơ theo mục
2.3
|
B11
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt
Quyết định
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc Văn bản thông
báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt tiếp nhận
|
B12
|
Nhận kết quả từ UBND tỉnh chuyển sang TTPVHCC;
Cập nhật theo dõi xử lý hồ sơ.
|
Phòng chuyên môn
|
04 giờ
|
Mẫu 05, 06; Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc
Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt tiếp nhận
|
B13
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc Văn
bản thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc Văn
bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.KHL.03.01
|
Nội dung văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ
thuật sử dụng viện trợ
|
|
BM.KHL.03.02
|
Tờ trình phê duyệt tiếp nhận (đồng thời là ý kiến
thẩm định của SKHĐT)
|
|
BM.KHL.03.03
|
Quyết định phê duyệt tiếp nhận của UBND tỉnh
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3;
|
-
|
Văn bản lấy ý kiến các Sở, ban, ngành, địa phương
liên quan; Văn bản cho ý kiến của các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan;
|
-
|
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp quyết định tiếp nhận;
|
-
|
Bản sao Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc Văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp Quyết định phê duyệt tiếp nhận hoặc Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định;
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng tổng hợp, thời gian lưu
01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở KH và ĐT thực hiện lưu
trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3249/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3249/QĐ-UBND ngày 25/09/2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
212
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|