ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 131/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 24
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính Phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
24/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc
thông qua phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số
08/TTr-SNN&PTNT ngày 17/01/2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 (Hai) thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long đã được công bố tại Quyết
định số 2377/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 và Quyết định số 2027/QĐ-UBND ngày
30/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long (chi tiết Phụ lục
I kèm theo).
Điều 2. Sửa
đổi 02 (Hai) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long phê duyệt tại Quyết định số 2016/QĐ-UBND
ngày 29/7/2021 và Quyết định số 2027/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 (chi tiết
Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Giao
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Chánh Văn phòng Uỷ
ban nhân dân tỉnh:
- Công khai đầy đủ
danh mục, nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở
dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh.
- Căn cứ cách thức
thực hiện của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Giao Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết
định này có hiệu lực thi hành.
- Tổ chức thực hiện
đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Lữ Quang Ngời
|
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TT
|
Mã TTHC
|
Tên
thủ tục
hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Quyết
định phê duyệt quy
trình nội bộ
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ
THỰC VẬT[1]
|
1
|
1.004363.000.00.00.H61
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- Trường hợp kết
quả đánh giá đạt yêu cầu: 13 ngày làm việc (cắt giảm 03 ngày làm việc so với
quy định);
- Trường hợp kết
quả đánh giá chưa đạt yêu cầu: 74 ngày làm việc.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long,
tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh (địa chỉ https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt
và bảo vệ thực vật.
|
800.000 đồng/lần
|
- Luật Bảo vệ và kiểm
dịch thực vật số
41/2013/QH13;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật;
giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực
phẩm;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính
Phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện
đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số
21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ
thực vật;
- Thông tư số
33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật;
- Thông tư số
11/2022TT-BNNPTNT ngày
20/9/2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
|
Chi tiết tại Phụ
lục II
|
2
|
1.004493.000.00.00.H61
|
Cấp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
07 ngày làm việc kể
từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long,
tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh (địa chỉ https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt
và bảo vệ thực vật.
|
600.000
đồng/hồ sơ/lần
|
- Luật Bảo vệ và
kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13;
- Căn cứ Nghị định
số
181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số
33/2021/TT- BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
Chi tiết tại Phụ
lục II
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH
LONG
1.
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật (Mã TTHC:
1.004363.000.00.00.H61)
1.1 Trình tự thực
hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ
sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố
Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
Bước 3: Tổ chức, cá nhân
nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo địa chỉ nộp hồ sơ ban đầu.
Đối với hồ sơ giải
quyết xong trước thời hạn trả kết quả: Liên hệ để cá nhân, tổ chức nhận kết
quả.
Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp: Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ từ
thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
1.2 Cách thức thực
hiện:
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
1.3 Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định
tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT);
- Bản thuyết minh
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XVI ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp kết quả
đánh giá đạt yêu cầu: 13 ngày làm việc (cắt giảm 03 ngày làm việc so
với quy định).
- Trường hợp kết quả
đánh giá chưa đạt yêu cầu, cơ sở khắc phục: 74 ngày làm việc.
1.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Vĩnh Long.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
1.8. Phí, lệ phí: 800.000 đồng/lần.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định
tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT);
- Bản thuyết minh
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XVI ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT).
1.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 63 Luật
Bảo vệ và kiểm dịch thực vật và các điều kiện chi tiết sau:
1. Người trực tiếp
quản lý, người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật phải có trình độ trung cấp
trở lên về một trong các chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, hóa học,
sinh học, nông học hoặc có Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ
thực vật.
2. Địa điểm cửa hàng
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường
học, bệnh viện; khi xây dựng phải cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng
nước) tối thiểu 20 m.
3. Kho thuốc bảo vệ
thực vật
a) Đối với cơ sở bán
buôn, kho thuốc bảo vệ thực vật phải đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh
doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển;
b) Đối với cơ sở bán
lẻ, kho thuốc bảo vệ thực vật phải xây dựng cách nguồn nước (sông, hồ, kênh,
rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m và có kệ kê hàng cao tối thiểu 10 cm so với
mặt sàn, cách tường tối thiểu 20 cm.
1.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Luật Bảo vệ và kiểm
dịch thực vật số 41/2013/QH13;
- Nghị định số
66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh
về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông
thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm;
- Nghị định số
123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính Phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông
nghiệp;
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số
33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật;
- Thông tư số
11/2022TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
Ghi chú: Phần in
nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU .IỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
1. Đơn vị chủ
quản:…………………………………………………………….
Địa chỉ: …………………………………………………………………………
Tel: ………………
Fax:………………… E-mail: ……………………………
2. Tên cơ sở:
……………………………............................................................
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………..
Tel: ……………… Fax:……………….
E-mail: ………………………………..
Địa điểm sản xuất,
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa
thuốc bảo vệ thực vật:
Đề nghị Quí cơ quan
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở có
cửa hàng
|
|
- Cơ sở
không có cửa hàng
|
|
Cấp mới
|
Cấp lại lần
thứ ………..
|
Hồ sơ gửi kèm:............................................................................................
.....................................................................................................................................
Chúng tôi xin tuân
thủ các quy định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
……, ngày…..
tháng…..năm……
Đại
diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
MẪU
BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
THUYẾT MINH
ĐIỀU
KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
I. THÔNG TIN VỀ DOANH
NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản: ..............................................................................................
Địa chỉ:
...........................................................................................................
Điện thoại:
...................... Fax:.................... E-mail:
.....................................
2. Tên cơ sở:
...................................................................................
......................
Địa chỉ:
...........................................................................................................
Điện thoại:
........................ Fax: ....................... E-mail:
...............................
3. Loại hình hoạt
động
DN nhà nước
|
|
DN liên
doanh với nước ngoài
|
|
DN tư nhân
|
|
DN 100% vốn nước
ngoài
|
|
DN cổ phần
|
|
Hộ buôn bán
|
|
Khác: (ghi
rõ loại hình)
|
|
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………....
4. Năm bắt đầu hoạt
động:
……………………………….................................
5. Số đăng ký/ngày
cấp/cơ quan cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
…………………………………………………………………………………..
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN
TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với
cơ sở có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng:
………….m2
- Diện tích/công suất
khu vực chứa/ kho chứa hàng hóa: …………. m2 hoặc ................... tấn
- Danh mục các trang
thiết bị bảo đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực,
trong đó:
- Chủ cơ sở và người
trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên
ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận
bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục
XXII ban hành kèm theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng
nhận; ngày cấp; thời hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe
của chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ
Y tế (Ghi rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin
khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo
vệ thực vật
Có (tiếp tục khai báo
mục 3.1)
Không (tiếp
tục khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp
các thông tin sau:
Nơi chứa thuốc: từ 5000 kg trở lên dưới 5000 kg
Kích thước kho: chiều
dài (m): ........ chiều rộng (m): ....... chiều cao: ......... Thông tin về nơi
chứa thuốc bảo vệ thực vật:
a) Tên người đại
diện: ....................................................................................
Địa chỉ:
...........................................................................................................
Điện thoại:
.................. Mobile: ..................Fax:................. E-mail:
.............
b) Trạm cấp cứu gần
nhất: .............................................................................
Địa chỉ:
...........................................................................................................
Điện thoại:
................................Fax:..............................................................
Khoảng cách đến cơ sở
(km): ........................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần
nhất (km): ..................................................................
Địa chỉ:
...........................................................................................................
Điện thoại:
................................Fax:..............................................................
Khoảng cách đến cơ sở
(km): ........................................................................
d) Đồn cảnh sát gần
nhất: ..............................................................................
Địa chỉ:
...........................................................................................................
Điện thoại:
................................Fax:..............................................................
Khoảng cách đến cơ sở
(km): ........................................................................
đ) Tên khu dân cư gần
nhất: ..........................................................................
Khoảng cách đến cơ sở
(km): ........................................................................
3.2. Nếu không có kho
riêng,
nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê
kho):................................................................................
|
ĐẠI DIỆN CƠ
SỞ BUÔN BÁN
(Ký
tên, đóng dấu nếu có)
|
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NÔNG
NGHIỆP & PTNT …
CHI CỤC ................................
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
ĐỦ
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số:…………….
Tên cơ sở: ………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………..
Điện thoại: ………………… Fax:
………………………….
Tên đơn vị chủ quản: .……………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………… Fax:
………………………….
hoặc
Chủ cơ sở:
………………………………………………………………………..
Số chứng minh nhân
dân số: …………… Ngày cấp: …………… Nơi cấp: ……
Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………….....
Điện thoại: ………………………………
Fax: ………………………………….......
Địa điểm cửa hàng
buôn bán: …………………………………………………..
Được công nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Giấy chứng nhận này
có hiệu lực đến ngày…….tháng….năm….
|
………., ngày
… tháng … năm…….
CHI
CỤC TRƯỞNG
|
2.
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (Mã TTHC: 1.004493.000.00.00.H61)
2.1 Trình tự thực
hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ
sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố
Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
Bước 3: Tổ chức, cá nhân
nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo địa chỉ nộp hồ sơ ban đầu.
Đối với hồ sơ giải
quyết xong trước thời hạn trả kết quả: Liên hệ để cá nhân, tổ chức nhận kết
quả.
Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả trực tiếp: Từ 07 giờ đến 11 giờ và
13 giờ đến 17 giờ từ
thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
2.2 Cách thức thực
hiện:
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
2.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
- Đơn đề nghị xác
nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XXXIV
ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TTBNNPTNT,
ngày 08/6/2015);
- Bản sao chụp Giấy
chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật;
- Sản phẩm quảng cáo
(nội dung, hình thức quảng cáo được thể hiện bằng hình ảnh, âm thanh, tiếng
nói, chữ viết, biểu tượng, màu sắc, ánh sáng và các hình thức tương tự);
- Danh sách báo cáo
viên ghi đầy đủ thông tin về bằng cấp chuyên môn hoặc chức danh khoa học của
báo cáo viên (đối với trường hợp hội chợ, hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện,
triển lãm, chương trình văn hoá, thể thao).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết:
07 ngày làm việc kể
từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định).
Trường hợp không cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do không cấp.
2.5 Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
2.6 Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Vĩnh Long.
2.7 Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật.
2.8 Phí, lệ phí: 600.000 đồng/hồ
sơ/lần.
2.9 Tên mẫu đơn, tờ khai:
Đơn đề nghị xác nhận
nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XXXIV ban
hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TTBNNPTNT
ngày 08/6/2015)
2.10 Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
2.11 Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Luật Bảo vệ và kiểm
dịch thực vật số 41/2013/QH13;
- Căn cứ Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số
33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
Ghi chú: Phần in
nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
Phụ
lục XXXIV
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên công ty, doanh nghiệp
Số: ......
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
......, ngày .....
tháng ...... năm .....
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Long
Tên tổ chức, cá nhân
đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo: ................................
................................................................................................................................
Địa chỉ:……………………………………………………………………………
Số điện
thoại:....................................Fax:..........................E-mail:…….................
Số giấy phép hoạt
động :……………………………………………….................
Họ tên và số điện
thoại người chịu trách nhiệm đăng ký hồ sơ:.............................
................................................................................................................................
Kính đề nghị Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Vĩnh Long xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo
đối với thuốc bảo vệ thực vật sau:
STT
|
Tên thuốc BVTV
|
Giấy chứng nhận đăng ký
|
Phương tiện quảng
cáo
|
1
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Các tài liệu gửi kèm:
1..............................................................................................................................
2..............................................................................................................................
3…………………………………………………………………………………..
Chúng tôi cam kết sẽ
quảng cáo đúng nội dung được xác nhận, tuân thủ các quy định của văn bản quy
phạm pháp luật trên và các quy định khác của pháp luật về quảng cáo. Nếu quảng
cáo sai nội dung được xác nhận chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Đại diện tổ chức, cá nhân (Ký tên, đóng dấu)
|
Đại diện tổ
chức, cá nhân
(Ký
tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm
theo Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long)
1.
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Mã TTHC: 1.004363.000.00.00.H61)
* Trường hợp
kết quả đánh giá đạt yêu cầu:
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm
việc)
|
Bước
1
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật xử lý
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Chuyên viên phòng chuyên
môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ, thành lập
đoàn đánh giá, đánh giá tại cơ sở
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
10
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật kiểm tra kết quả thẩm định
và trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xem xét và ký kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Thời gian giải quyết
thủ tục hành chính
|
13
ngày
|
* Trường hợp kết quả đánh giá
chưa đạt yêu cầu, cơ sở khắc phục:
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm
việc)
|
Bước
1
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật xử lý
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
- Chuyên viên phòng
chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ, thành
lập đoàn đánh giá, đánh giá tại cơ sở.
- Cơ sở không đạt khắc
phục trong 60 ngày làm
việc.
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
70
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật kiểm tra kết quả thẩm định
và trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xem xét và ký kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Thời gian giải quyết
thủ tục hành chính
|
74
ngày
|
2.
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (Mã TTHC:
1.004493.000.00.00.H61)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm
việc)
|
Bước
1
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật xử lý
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Chuyên viên phòng chuyên
môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
04
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật kiểm tra kết quả thẩm định
và trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xem xét và ký kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử và
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Thời gian giải quyết
thủ tục hành chính
|
07
ngày
|