ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 98/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 18
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG;
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH
CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ
sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
134/QĐ-BVHTTDL ngày 16/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 16/TTr-SVHTTDL ngày 17/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau (kèm theo danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ,
liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm
theo Quy trình).
Điều 2. Giao
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên
quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình nêu tại Điều 1
Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định.
Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực
thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám
đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng KGVX. CCHC (VLi05/24);
- Lưu: VT, M.A40/1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Luân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DU LỊCH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thông qua Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel,
số 298, đường Trần Hưng Đạo, Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi
qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều
kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận: Vào
giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ
thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút
đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút
đến 17 giờ 00 phút.
STT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
2.001628.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Trong thời hạn 08 ngày (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm
quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định: 3.000.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “2.001628” trên Cổng dịch vụ công quốc gia.
|
02
|
2.001616.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Trong thời hạn 04
ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định:
1.500.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
31/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của
Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001616” trên Cổng
dịch vụ công quốc gia.
|
03
|
2.001622.000.00.00.H12
|
Cấp đổi Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Trong thời hạn 04
ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định:
2.000.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
31/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của
Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Các bộ phận tạo thành
cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001622” trên Cổng
dịch vụ công quốc gia.
|
04
|
1.001440.000.00.00. H12
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả kiểm tra.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm
quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định: 200.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.001440” trên Cổng dịch vụ công quốc gia.
|
05
|
1.004628.000.00.00.H12
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm
quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định: 650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.004628” trên Cổng
dịch vụ công quốc gia.
|
06
|
1.004623.000.00.00.H12
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm
quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định: 650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.004623” trên Cổng
dịch vụ công quốc gia.
|
07
|
1.001432.000.00.00.H12
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế và hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm
quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Phí thẩm định: 650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.001432” trên Cổng
dịch vụ công quốc gia.
|
08
|
1.004614.000.00.00.H12
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm
quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
- Phí thẩm định cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế và nội địa: 650.000
đồng/thẻ
- Phí thẩm định cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm: 200.000
đồng/thẻ.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.004614” trên Cổng
dịch vụ công quốc gia.
|
Tổng
số Danh mục có 08 thủ tục hành chính./.
QUY TRÌNH
NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 98/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
1. Cấp Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mã số TTHC 2.001628.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 08 ngày (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho
tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các
thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ
sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phòng Quản lý Du lịch) để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý Du lịch tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy
định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ
sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch duyệt, trình lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
đúng theo quy định: 7,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
2. Nhóm
02 thủ tục: Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mã số TTHC
2.001616.000.00.00.H12); Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
(Mã số TTHC 2.001622.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho
tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các
thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ
sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phòng Quản lý Du lịch) để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý Du lịch tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy
định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ
sơ chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch duyệt, trình lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục
hành chính đúng theo quy định: 3,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
3. Cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch tại điểm (Mã số TTHC 1.001440.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho
tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các
thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ
sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phòng Quản lý Du lịch) để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý Du lịch tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy
định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ
sơ chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch duyệt, trình lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính
đúng theo quy định: 9,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
4. Nhóm 02
thủ tục: Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (Mã số TTHC
1.004628.000.00.00.H12); Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (Mã số TTHC
1.004623.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho
tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các
thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ
sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phòng Quản lý Du lịch) để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý Du lịch tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy
định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ
sơ chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch duyệt, trình lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính
đúng theo quy định: 14,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
5. Nhóm 02
thủ tục: Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa (Mã số TTHC 1.001432.000.00.00.H12); Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
(Mã số TTHC 1.004614.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho
tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các
thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ
sơ về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phòng Quản lý Du lịch) để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý Du lịch tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy
định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ
sơ chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), chuyển lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch duyệt, trình lãnh đạo Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục
hành chính đúng theo quy định: 9,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối
với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu
hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu
vào đến khi kết thúc các quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo
việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm
quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy
trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải
quyết thủ tục hành chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử
theo quy định./.