|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2281/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Trịnh Xuân Trường
|
Ngày ban hành:
|
09/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2281/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 09
tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 369/TTr-STNMT ngày
30 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực đất đai áp dụng tại UBND cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Giao
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường
và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử
tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành, bãi bỏ 01 quy trình (QT-02 số thứ
tự 02) được phê duyệt tại Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2020 của
UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chí nh lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng tại UBND cấp huyện thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 4 QĐ;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- VNPT Lào Cai;
- Lưu: VT, KSTT3
|
CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
|
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
TTHC LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 2281/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lào Cai
A. DANH MỤC
CÁC QUY TRÌNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên quy trình
|
Ký hiệu
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
QT-01
|
2
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng
loạt)
|
QT-02
|
B. NỘI DUNG
CỤ THỂ CỦA CÁC QUY TRÌNH
1. Quy
trình: QT-01
a. Tên quy trình: Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ
sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Hình thức trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
1. Đơn xin giao đất, cho thuê
đất
|
x
|
|
2. Trích lục bản đồ địa chính
thửa đất hoặc trích đo địa chính thửa đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm cung cấp trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với những nơi đã
có bản đồ địa chính hoặc thực hiện trích đo địa chính thửa đất theo yêu cầu của
người xin giao đất, thuê đất).
|
x
|
|
b.2.2
|
Hình thức trực tuyến (nếu
có)
|
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
b.4
|
Thời gian xử lý theo quy định:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
- Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: 05 ngày(Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai)
|
Thời gian xử lý sau khi
cắt giảm:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ :Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
- Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả:
- Đối với hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư trên địa bàn thành phố Lào Cai: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của
UBND thành phố).
- Đối với hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn các huyện, thị xã: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện.
|
b.6
|
Phí, lệ phí: Không quy
định
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
I. Trường hợp đối tượng là
hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại các huyện, thị xã
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận,
hẹn ngày trả hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn xử lý (Phòng Tài nguyên và Môi trường)
|
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một
cửa” của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường:
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Tài nguyên và Môi
trường của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
+ Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu:
Thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ
lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiếp nhận đề xuất phương án giải quyết
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên
và Môi trường của UBND cấp huyện được phân công
|
2,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Công văn phúc đáp (nếu có)
|
Đề xuất phương án giải quyết
- Tổ chức cuộc họp thẩm định
hoặc gửi xin ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan hoặc tổ chức kiểm tra thực địa.
- Dự thảo văn bản, tài liệu
có liên quan
- Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh
đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên
và Môi trường của UBND cấp huyện được phân công
|
08 ngày
|
- Dự thảo văn bản, tài liệu
có liên quan trình Lãnh đạo Phòng
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường của UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Ký duyệt Văn bản thẩm định
nhu cầu sử dụng đất/văn bản trả lời hồ sơ không đạt yêu cầu nêu rõ lý do
|
Bước 6
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên
và Môi trường của UBND cấp huyện
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 7
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển cho Bộ phận “Một cửa”
cấp huyện
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
- Văn bản thẩm định nhu cầu sử
dụng đất
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 8
|
Tiếp nhận văn bản và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cho Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một
cửa” của UBND cấp huyện.
|
Giờ hành chính
|
- Văn bản thẩm định nhu cầu sử
dụng đất
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
- Cán bộ, công chức Bộ phận
“Một cửa” của UBND cấp huyện.
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
II. Trường hợp đối tượng
là hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại thành phố Lào Cai
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn xử lý (Phòng Tài nguyên và Môi trường)
|
Công chức làm việc tại Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy
giao dịch UBND thành phố)
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường:
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng TNMT thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
+ Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu:
Thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ
lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông
báo cho Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiếp nhận đề xuất phương án giải quyết
|
Chuyên viên Phòng TNMT thành
phố được phân công
|
2,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Công văn phúc đáp (nếu có)
|
Đề xuất phương án giải quyết
- Tổ chức cuộc họp thẩm định
hoặc gửi xin ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan hoặc tổ chức kiểm tra thực địa.
- Dự thảo văn bản, tài liệu
có liên quan
- Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh
đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng TNMT thành
phố được phân công
|
08 ngày
|
- Dự thảo văn bản, tài liệu
có liên quan trình Lãnh đạo Phòng
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
|
Lãnh đạo Phòng TNMT thành phố
|
01 ngày
|
Ký duyệt Văn bản thẩm định
nhu cầu sử dụng đất/văn bản trả lời hồ sơ không đạt yêu cầu nêu rõ lý do
|
Bước 6
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Phòng TNMT thành
phố
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 7
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển cho Quầy giao dịch
UBND thành phố tại Trung tâm phục vụ HCC công tỉnh
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
- Văn bản thẩm định nhu cầu sử
dụng đất
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 8
|
Tiếp nhận văn bản và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cho Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
Cán bộ/ công chức làm việc tại
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Quầy giao dịch UBND thành phố)
|
Giờ hành chính
|
- Văn bản thẩm định nhu cầu sử
dụng đất
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
- Cán bộ/ Công chức làm việc
tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy giao dịch UBND thành phố)
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng thời gian giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
- Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2. Quy
trình: QT-02
a. Tên quy trình: Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt).
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai.
- Nghị quyết số
03/2021/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi một
số điều của Quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ
-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Hình thức trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
x
|
|
2. Giấy chứng nhận đã cấp hoặc
bản sao hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất đối với trường hợp đất đang thế
chấp tại tổ chức tín dụng
|
x
|
|
3. Văn bản thỏa thuận về việc
chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
|
4. Phương án chuyển đổi quyền
sử dụng đất nông nghiệp của Ủy ban nhân dân cấp xã đã được Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh phê duyệt
|
x
|
|
5. Biên bản giao nhận ruộng đất
theo phương án “dồn điền đổi thửa” (nếu có).
|
x
|
|
6. Đối với trường hợp thực hiện
thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi
thông tin về pháp nhân, số Giấy chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước công
dân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì người sử dụng đất nộp thêm các
giấy tờ sau đây:
+ Bản sao Giấy chứng minh
nhân dân mới hoặc Giấy chứng minh quân đội mới hoặc thẻ Căn cước công dân mới
hoặc sổ hộ khẩu, giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp
thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận;
Trường hợp dữ liệu quốc
gia về dân cư được chia sẻ và kết nối với dữ liệu của các ngành, các lĩnh vực
(trong đó có lĩnh vực đất đai) thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ sử dụng dữ liệu từ
cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư mà không yêu cầu người nộp hồ sơ phải nộp bản
sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Giấy chứng minh quân đội hoặc thẻ Căn cước
công dân hoặc sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ khác để chứng minh nhân thân.
+ Văn bản của cơ quan có thẩm
quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân đối với trường
hợp thay đổi thông tin về pháp nhân của tổ chức đã ghi trên Giấy chứng nhận.
|
|
x
|
b.2.2
|
Hình thức trực tuyến (nếu
có)
|
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định:
- Thời hạn giải quyết: Do
UBND cấp tỉnh quy định nhưng không quá 50 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính
thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời
gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người
sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất
có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
- Trả kết quả giải quyết
TTHC: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
có kết quả giải quyết.
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả:
- Đối với hộ gia đình, cá
nhân trên địa bàn thành phố Lào Cai: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở
Tài nguyên và Môi trường).
- Đối với hộ gia đình, cá
nhân trên địa bàn các huyện, thị xã: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC của UBND cấp huyện.
Hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp xã nếu có nhu cầu.
|
b.6
|
Lệ phí:
Thực hiện theo quy định pháp
luật hiện hành (Nghị quyết số 06/2020/NQ -HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lào Cai, Nghị quyết số 03/2021/NQ -HĐND ngày 09/4/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai).
Hộ gia đình, cá nhân ở
nông thôn không phải nộp lệ phí địa chính.
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
I. Trường hợp đối tượng là
hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại các huyện, thị xã
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ.
- Hoàn thiện hồ sơ chuyển Chi
nhánh VPĐK đất đai các huyện/ VPĐK đất đai cấp huyện
|
Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Đối với trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp huyện
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh
Văn phòng Đăng ký đất đai/VPĐK đất đai cấp huyện
|
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một
cửa” của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi nhánh/VPĐK đất
đai cấp huyện:
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Chi nhánh/VPĐK đất
đai cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Bộ hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
+ Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu:
Thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho hộ gia đình, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiếp nhận đề xuất phương án giải quyết
|
Viên chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Bộ hồ sơ TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Công văn phúc đáp (nếu có)
|
Đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ, xác nhận nội
dung thay đổi vào đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
- Dự thảo văn bản, tài liệu
có liên quan
- Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh
đạo Chi nhánh/VPĐK đất đai cấp huyện
|
Viên chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
28 ngày
|
Dự thảo văn bản, tài liệu có
liên quan trình Lãnh đạo
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo Chi nhánh hoặc
VPĐK đất đai cấp huyện xem xét:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Chuyển hồ sơ đến phòng TNMT
cấp huyện.
|
- Lãnh đạo Chi nhánh/VPĐK đất
đai cấp huyện.
- Viên chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Ký duyệt Văn bản, tài liệu
liên quan
|
Bước 6
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Dự thảo văn bản, tài liệu
có liên quan
- Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh
đạo Phòng kiểm duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng TNMT được
phân công
|
05 ngày
|
- Bộ hồ sơ TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Dự thảo văn bản, tài liệu
có liên quan trình Lãnh đạo Phòng
|
Bước 7
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn
phòng UBND cấp huyện
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Trình hồ sơ Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
- Lãnh đạo Phòng TNMT của
UBND cấp huyện
- Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp
huyện
- Chuyên viên Phòng TNMT được
phân công xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Kiểm duyệt văn bản, tài liệu
có liên quan trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 8
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xét
duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên môn
- Phát hành kết quả, chuyển
trả Chi nhánh/VPĐK đất đai cấp huyện.
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Ký Giấy chứng nhận cho người
đã thực hiện xong “dồn điền đổi thửa” theo phương án được duyệt.
|
Bước 9
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Lập hoặc cập nhật, chỉnh lý
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; tổ chức trao Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người sử dụng
đất tại xã, phường, thị trấn nơi có đất.
- Trả kết quả cho Bộ phận “Một
cửa” cấp huyện
|
Viên chức Chi nhánh/VPĐK đất
đai cấp huyện được phân công xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi
Hộ gia đình, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện/
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường của UBND cấp huyện/ Lãnh đạo Chi nhánh
hoặc VPĐK đất đai cấp huyện.
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
Bước 11
|
Tiếp nhận văn bản và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cho hộ gia đình, cá nhân
|
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một
cửa” của UBND cấp huyện.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 12
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
- Cán bộ, công chức Bộ phận
“Một cửa” của UBND cấp huyện.
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
II. Trường hợp đối tượng
là hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại thành phố Lào Cai
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Đối với trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp xã
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ.
- Hoàn thiện hồ sơ chuyển Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Đối với trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp huyện
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng Đăng
ký và cấp GCN, Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
|
Cán bộ/ công chức làm việc tại
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Quầy giao dịch UBND thành phố)
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ
sơ (Mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp
GCN:
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp
GCN
|
0,5 ngày
|
- Bộ hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
+ Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu:
Thông báo cho Hộ gia đình, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho hộ gia đình, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiếp nhận đề xuất phương án giải quyết
|
Viên chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Bộ hồ sơ TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Công văn phúc đáp (nếu có)
|
|
Đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ, xác nhận nội
dung thay đổi vào đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
- Dự thảo văn bản, tài liệu
có liên quan
- Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh
đạo phòng Đăng ký và cấp GCN kiểm duyệt, trình lãnh đạo VPĐK đất đai
|
- Viên chức được phân công xử
lý hồ sơ
- Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp
GCN
|
28 ngày
|
Dự thảo văn bản, tài liệu có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo VPĐK đất đai xem
xét:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Chuyển hồ sơ đến phòng TNMT
cấp huyện.
|
- Lãnh đạo VPĐK đất đai
- Viên chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Ký duyệt Văn bản, tài liệu
liên quan
|
Bước 6
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Dự thảo văn bản, tài liệu
có liên quan
- Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh
đạo Phòng kiểm duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng TNMT được
phân công
|
05 ngày
|
- Bộ hồ sơ TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Dự thảo văn bản, tài liệu
có liên quan trình Lãnh đạo Phòng
|
Bước 7
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn
phòng UBND thành phố
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Trình hồ sơ Lãnh đạo UBND
thành phố
|
- Lãnh đạo Phòng TNMT thành
phố
- Lãnh đạo Văn phòng UBND
thành phố
- Chuyên viên Phòng TNMT được
phân công xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Kiểm duyệt văn bản, tài liệu
có liên quan trình Lãnh đạo UBND thành phố
|
Bước 8
|
- Lãnh đạo UBND thành phố xét
duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên môn
- Phát hành kết quả, chuyển
trả VPĐK đất đai
|
- Lãnh đạo UBND thành phố
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Ký Giấy chứng nhận cho người
đã thực hiện xong “dồn điền đổi thửa” theo phương án được duyệt.
|
Bước 9
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Lập hoặc cập nhật, chỉnh lý
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; tổ chức trao Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người sử dụng
đất tại xã, phường, thị trấn nơi có đất.
- Trả kết quả cho Quầy giao dịch
của UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công của tỉnh.
|
Viên chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo UBND thành phố/
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố/ Lãnh đạo VPĐK đất đai/
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 11
|
Tiếp nhận văn bản và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cho Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
Cán bộ, công chức làm việc tại
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Quầy giao dịch UBND thành phố)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 12
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
- Cán bộ, công chức làm việc
tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy giao dịch UBND thành phố).
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng thời gian giải quyết:
- Thời hạn giải quyết: Do
UBND cấp tỉnh quy định nhưng không quá 50 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính
thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời
gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người
sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất
có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
- Trả kết quả giải quyết
TTHC: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
có kết quả giải quyết.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2281/QĐ-UBND ngày 09/10/2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
94
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|