|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4414/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai Sở Tài nguyên Thanh Hóa
Số hiệu:
|
4414/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
05/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4414/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
05 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên đến kiểm soát thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính
thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1085/TTr-STNMT ngày 03/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành
chính mới ban hành; 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/UBND cấp xã, (Có danh mục
kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây
dựng quy trình điện tử trước ngày 20/11/2021.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã
và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá)
1. Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường.
STT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
1
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê
quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp.
(1.010200.000.00.00.H56)
|
Thời gian giải quyết: 17 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
- Trong thời hạn không quá 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của người sử dụng đất, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn không quá 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường
trình, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét có văn bản chấp thuận hoặc trả lời tổ
chức kinh tế về việc nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
(Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.tha nhhoa.gov.vn/ ( mức 4)
|
Không có
|
- Luật Đất đai 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
- Nghị định số 148/2020/NĐ-
CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai.
|
Thời gian giải quyết theo quy
định là 25 ngày làm việc (Sở Tài nguyên và Môi trường 15 ngày; UBND tỉnh 10
ngày). Thủ tục giảm xuống còn 17 ngày làm việc.
|
2. Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
Sửa đổi 04 TTHC tại Quyết định
số 4220/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/ UBND cấp xã tỉnh Thanh
Hóa.
2.1. Thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung được sửa đổi, bổ sung
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự
án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao. (1.003010.000.00.00.H56)
|
- Thời hạn giải quyết: không
quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời
gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người
sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất
có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì
thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
(Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không có
|
- Luật Đất đai 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ- CP
ngày 15/5/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ- CP
ngày 06/01/2017.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-
CP ngày 18/12/2020.
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014.
- Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017.
|
- Căn cứ pháp lý.
- Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính.
- Trình tự thực hiện.
|
2
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp
của cơ sở tôn giáo (1.004217.000.00.00.H56)
|
Không quá 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian tiếp nhận
hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất;
không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
(Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
- Lệ phí:
+ Chứng nhận đăng ký biến động
về đất đai: 30.000 đồng/Giấy
+ Cấp mới giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (bao gồm cả đất
và tài sản trên đất): 600.000 đồng/giấy;
+ Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ
có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất): 200.000 đồng/giấy;
- Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/bộ
hồ sơ.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTN
MT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa
chính;
- Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- Quyết định số 4764/2016/QĐ-
UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhận dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
- Thông tư số 09/2021/TT-
BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai
|
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý
|
2.2. Thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung được sửa đổi, bổ sung
|
3
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
(2.001234.000.00.00.H56)
|
- Thời hạn giải quyết: Không
quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Luật Đất đai 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ- CP
ngày 15/5/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ- CP
ngày 06/01/2017.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-
CP ngày 18/12/2020.
- Thông tư số 30/2014/TT-
BTNMT ngày 02/6/2014.
- Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017.
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT
ngày 30/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
- Căn cứ pháp lý.
- Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính.
- Trình tự thực hiện.
|
2.3. Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung được sửa đổi, bổ sung
|
4
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
(1.003554.000.00.00.H56)
|
- Thời hạn giải quyết: Không
quá 45 ngày làm việc; đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện thì được
tăng thêm 15 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả UBND cấp xã
|
Không có
|
- Luật Đất đai 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ- CP
ngày 15/5/2014.
- Nghị định số 01/2017/NĐ- CP
ngày 06/01/2017.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-
CP ngày 18/12/2020.
- Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT
ngày 30/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
- Căn cứ pháp lý.
- Trình tự thực hiện.
|
Quyết định 4414/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4414/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
1.987
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|