TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cấp giải quyết
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Nuôi con nuôi
(01 TTHC cấp Tỉnh, 01 TTHC cấp Xã)
|
1
|
2.002349.000.000.00.H10
|
Cấp giấy xác nhận công dân
Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước
láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
|
2
|
2.001255.000.000.00.H10
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Xã
|
|
II. Lĩnh vực Hộ tịch (02
TTHC thực hiện ở cấp Tỉnh, cấp Huyện, cấp Xã)
|
1
|
2.000635.000.000.00.H10
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
|
2
|
2.002516.000.000.00.H10
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
|
III. Lĩnh vực Lý lịch tư
pháp (03 TTHC cấp Tỉnh)
|
1
|
2.000488.000.000.00.H10
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
|
2
|
2.001417.000.000.00.H10
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
|
3
|
2.000505.000.000.00.H10
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
|
IV. Lĩnh vực Quản tài viên
và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (04 TTHC cấp Tỉnh)
|
1
|
1.008727.000.000.00.H10
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
2
|
1.001842.000.000.00.H10
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
3
|
1.001633.000.000.00.H10
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
4
|
1001600.000.000.00.H10
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
V. Lĩnh vực Trọng tài
thương mại (02 TTHC cấp Tỉnh)
|
1
|
1.008889.000.000.00.H10
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
2
|
1.008906.000.000.00.H10
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
VI. Lĩnh vực Hòa giải
thương mại (04 TTHC cấp Tỉnh)
|
1
|
1.008914.000.000.00.H10
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại,
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
2
|
2.000515.000.000.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm
dứt hoạt động
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
3
|
1.008916.000.000.00.H10
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông
tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
4
|
1.008912.000.000.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết
định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt
hoạt động ở nước ngoài
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông
tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
VII. Lĩnh vực Thừa phát
lại (02 TTHC cấp Tỉnh)
|
1
|
1.008925.000.000.00.H10
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông
tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
2
|
1.008926.000.000.00.H10
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông
tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
VIII. Lĩnh vực Luật sư (03
TTHC cấp Tỉnh)
|
1
|
1.002032.000.000.00.H10
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông
tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
2
|
1.002079.000.000.00.H10
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông
tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
3
|
1.002153.000.000.00.H10
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông
tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
IX.Lĩnh vực Tư vấn pháp
luật (01 TTHC cấp Tỉnh)
|
1
|
1.000404.000.000.00.H10
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông
tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
X. Lĩnh vực Công chứng (06
TTHC cấp Tỉnh)
|
1
|
1.001071.000.000.00.H10
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
2
|
1.001446.000.000.00.H10
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông
tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
3
|
1.001125.000.000.00.H10
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông
tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
4
|
1.001438.000.000.00.H10
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông
tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
5
|
2.002387.000.000.00.H10
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông
tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
6
|
1.012019.000.000.00.H10
|
Công nhận hoàn thành tập sự
hành nghề công chứng
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
XI. Lĩnh vực Giám định tư
pháp (01 TTHC cấp Tỉnh)
|
1
|
1.001117.000.000.00.H10
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động
bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông
tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
XII. Lĩnh vực Đấu giá tài
sản (02 TTHC cấp Tỉnh)
|
1
|
2.001333.000.000.00.H10
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông
tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
2
|
2.001258.000.000.00.H10
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông
tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|