ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 650/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
16 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Quyết định số
565/QĐ-BTP ngày 03/4/2024 của Bộ Tư pháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về
việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 56/TTr-STP ngày 12/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp
trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các
sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các Phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN
TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cấp giải quyết
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Nuôi con nuôi
(01 TTHC cấp Tỉnh, 01 TTHC cấp Xã)
|
1
|
2.002349.000.000.00.H10
|
Cấp giấy xác nhận công dân
Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước
láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
|
2
|
2.001255.000.000.00.H10
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Xã
|
|
II. Lĩnh vực Hộ tịch (02
TTHC thực hiện ở cấp Tỉnh, cấp Huyện, cấp Xã)
|
1
|
2.000635.000.000.00.H10
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
|
2
|
2.002516.000.000.00.H10
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh; Cấp Huyện; Cấp Xã
|
|
III. Lĩnh vực Lý lịch tư
pháp (03 TTHC cấp Tỉnh)
|
1
|
2.000488.000.000.00.H10
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
|
2
|
2.001417.000.000.00.H10
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
|
3
|
2.000505.000.000.00.H10
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
|
IV. Lĩnh vực Quản tài viên
và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (04 TTHC cấp Tỉnh)
|
1
|
1.008727.000.000.00.H10
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
2
|
1.001842.000.000.00.H10
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
3
|
1.001633.000.000.00.H10
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
4
|
1001600.000.000.00.H10
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
V. Lĩnh vực Trọng tài
thương mại (02 TTHC cấp Tỉnh)
|
1
|
1.008889.000.000.00.H10
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
2
|
1.008906.000.000.00.H10
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
VI. Lĩnh vực Hòa giải
thương mại (04 TTHC cấp Tỉnh)
|
1
|
1.008914.000.000.00.H10
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại,
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
2
|
2.000515.000.000.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm
dứt hoạt động
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
3
|
1.008916.000.000.00.H10
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông
tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
4
|
1.008912.000.000.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết
định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt
hoạt động ở nước ngoài
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông
tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
VII. Lĩnh vực Thừa phát
lại (02 TTHC cấp Tỉnh)
|
1
|
1.008925.000.000.00.H10
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông
tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
2
|
1.008926.000.000.00.H10
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông
tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
VIII. Lĩnh vực Luật sư (03
TTHC cấp Tỉnh)
|
1
|
1.002032.000.000.00.H10
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông
tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
2
|
1.002079.000.000.00.H10
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông
tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
3
|
1.002153.000.000.00.H10
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông
tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
IX.Lĩnh vực Tư vấn pháp
luật (01 TTHC cấp Tỉnh)
|
1
|
1.000404.000.000.00.H10
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông
tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
X. Lĩnh vực Công chứng (06
TTHC cấp Tỉnh)
|
1
|
1.001071.000.000.00.H10
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
2
|
1.001446.000.000.00.H10
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông
tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
3
|
1.001125.000.000.00.H10
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông
tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
4
|
1.001438.000.000.00.H10
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông
tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
5
|
2.002387.000.000.00.H10
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông
tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
6
|
1.012019.000.000.00.H10
|
Công nhận hoàn thành tập sự
hành nghề công chứng
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
XI. Lĩnh vực Giám định tư
pháp (01 TTHC cấp Tỉnh)
|
1
|
1.001117.000.000.00.H10
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động
bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Quyết định số 565/QĐ- BTP ngày 03/4/2024; Quyết định số 1794/QĐ- UBND
ngày 08/11/2023
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông
tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
XII. Lĩnh vực Đấu giá tài
sản (02 TTHC cấp Tỉnh)
|
1
|
2.001333.000.000.00.H10
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông
tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
2
|
2.001258.000.000.00.H10
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
Cấp Tỉnh
|
Đủ điều kiện khi Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông
tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|