STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực
tuyến
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số
945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
1.003838.000.00.00.H08
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đơn
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
Toàn trình
|
-
|
- Trình tự thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Cách thức thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29
tháng 6 năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm
2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm
2012 của Chính phủ;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm
2024 Chính phủ.
|
-
|
2
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép
hoạt động bảo tàng ngoài công lập
2.001613.000.00.00.H08
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
Một phần
|
-
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Cách thức thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29
tháng 6 năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm
2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm
2012 của Chính phủ;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm
2024 Chính phủ.
|
-
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài
công lập
1.003793.000.00.00.H08
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
Một phần
|
-
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Cách thức thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29
tháng 6 năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm
2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm
2012 của Chính phủ;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm
2024 Chính phủ.
|
Cấp tỉnh
|
4
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
1.003738.000.00.00.H08
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc
Sở Văn hóa và Thể thao xét cấp chứng chỉ. Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý
do bằng văn bản
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
Toàn trình
|
-
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Cách thức thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29
tháng 6 năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm
2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm
2012 của Chính phủ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10
năm 2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm
2024 Chính phủ.
|
-
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật
1.001106.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm xem
xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật,
đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ
chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
Một phần
|
-
|
- Thành phần hồ sơ;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Cách thức thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29
tháng 6 năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10
năm 2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm
2024 Chính phủ.
|
-
|
6
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
1.001822.000.00.00.H08
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
Toàn trình
|
-
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Cách thức thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29
tháng 6 năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm
2024 Chính phủ.
|
-
|
7
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
1.002003.000.00.00.H08
|
- Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề
hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao xem xét, quyết định cấp lại
Chứng chỉ hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề
bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực hiện như quy
định đối với trường hợp cấp mới.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
Một phần
|
-
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Cách thức thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29
tháng 6 năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm
2024 Chính phủ.
|
-
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
1.003901.000.00.00.H08
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ theo quy định. Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm
kiểm tra và yêu cầu bổ sung hồ sơ nếu thiếu hoặc không hợp lệ.
- Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm xem
xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
Toàn trình
|
-
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Cách thức thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29
tháng 6 năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10
năm 2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm
2024 Chính phủ;
- Quyết định số 3257/qĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm
2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
9
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
2.001641.000.00.00.H08
|
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành
nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao xem xét, quyết
định cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành
nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực hiện như
quy định đối với trường hợp cấp mới (8 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
Toàn trình
|
-
|
- Mức độ DVC trực tuyến;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Cách thức thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29
tháng 6 năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10
năm 2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm
2024 Chính phủ;
- Quyết định số 3257/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm
2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
|
Tổng cộng: 09
TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|