TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Cơ quan thực hiện
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Ghi chú
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (24 THỦ TỤC)
|
|
Lĩnh vực đất đai
|
1
|
1.003010.000 .00.00.H47
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
20 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
2
|
1.005398.000 .00.00.H47
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
30 ngày
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
3
|
1.004238.000 .00.00.H47
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
03 ngày
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
4
|
1.004277.000 .00.00.H47
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lỡ tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
10 ngày
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
5
|
1.004221.000
.00.00.H47
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
10 ngày
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
6
|
1.004203.000 .00.00.H47
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
15 ngày
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
7
|
1.004199.000 .00.00.H47
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
07 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
-Luật Đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
8
|
1.004193.000 .00.00.H47
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
10 ngày
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) UBND cấp huyện
(3) Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
9
|
1.003003.000 .00.00.H47
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
30 ngày
|
UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
10
|
1.002973.000 .00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
20 ngày
|
UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
11
|
1.002962.000 .00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
20 ngày
|
UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
12
|
1.002277.000 .00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
15 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
13
|
1.002273.000 .00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
15 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP
ngày 10/9/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
14
|
1.002993.000 .00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
15 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
15
|
2.000889.000 .00.00.H47
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung
vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho
quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
10 ngày
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
16
|
1.001991.000 .00.00.H47
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hằng năm
|
20 ngày
|
UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
17
|
1.000880.000 .00.00.H47
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong các
trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận
hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ
gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối
với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
10 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
18
|
1.001134.000 .00.00.H47
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hằng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
20 ngày
|
UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT
ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
19
|
1.005194.000 .00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
10 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
20
|
1.001980.000 .00.00.H47
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
10 ngày
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
21
|
1.001009.000 .00.00.H47
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
10 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
22
|
1.001990.000 .00.00.H47
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
07 ngày
|
UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn
phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
-Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
23
|
1.003013.000 .00.00.H47
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
10 ngày
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
24
|
1.004217.000 .00.00.H47
|
Gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
07 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (14 THỦ TỤC)
|
|
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
1
|
2.001234.000 .00.00.H47
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
30 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
2
|
1.003886.000 .00.00.H47
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
03 ngày
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
3
|
1.003877.000. 00.00.H47
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
10 ngày
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
4
|
1.003855.000. 00.00.H47
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
10 ngày
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
5
|
1.003000.000 .00.00.H47
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
15 ngày
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
6
|
1.002335.000 .00.00.H47
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
30 ngày
|
UBND cấp huyện
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
7
|
1.002291.000 .00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
30 ngày
|
UBND cấp huyện
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
8
|
1.002277.000 .00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
15 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
9
|
2.000955.000 .00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
15 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
10
|
1.003907.000 .00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định
|
30 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
11
|
2.000365.000 .00.00.H47
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân; đăng ký
biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào
doanh nghiệp
|
15 ngày
|
UBND cấp huyện hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
12
|
2.000410.000 .00.00.H47
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
10 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
13
|
1.000755.000 .00.00.H47
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
30 ngày
|
UBND cấp huyện
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
14
|
1.003595.000 .00.00.H47
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
05 ngày
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
1
|
1.003554.000 .00.00.H47
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
45 ngày
|
UBND cấp xã
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
|
|