Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 410/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh Người ký: Phan Thế Tuấn
Ngày ban hành: 10/11/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 410/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 10 tháng 11 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ TẢI TRỌNG, KHỔ GIỚI HẠN CỦA CẦU, ĐƯỜNG BỘ TRÊN CÁC TUYẾN QUỐC LỘ, ĐƯỜNG TỈNH THUỘC PHẠM VI TỈNH BẮC NINH QUẢN LÝ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Luật Đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Thông tư số 12/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích trên đường bộ; hàng siêu trường, siêu trọng, vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ; cấp giấy phép lưu hành cho xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 81/TTr-SXD ngày 29/10/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố tải trọng, khổ giới hạn của cầu, đường bộ trên các tuyến quốc lộ, đường tỉnh thuộc phạm vi tỉnh Bắc Ninh quản lý (chi tiết theo các Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Xây dựng, Công an tỉnh và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Đường bộ Việt Nam;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các thành viên UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TH-ĐT, KTN;
- Lưu: VT, KTNHiếu.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thế Tuấn

 

NỘI DUNG

CÔNG BỐ TẢI TRỌNG, KHỔ GIỚI HẠN CỦA ĐƯỜNG BỘ
(Kèm theo Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2025 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

I. CÁC TUYẾN, ĐOẠN TUYẾN ĐƯỜNG BỘ ĐÃ VÀO CẤP A. Quốc lộ

TT

Tên đường (quốc lộ, đường tỉnh)

Lý trình đoạn tuyến

Tỉnh/ Thành phố

Cấp kỹ thuật hiện tại của đường bộ

Chiều dài (Km)

Thông tin cơ bản về tuyến, đoạn tuyến (Chiều rộng mặt đường/số làn đường theo từng chiều đường)

Ghi chú

Đồng bằng

Miền núi

1

QL.17

 

Tỉnh Bắc Ninh

 

 

96.3

 

 

 

 

Km5-Km14

 

III

 

9

14m/ 2 làn xe

 

 

 

Km14-Km19

 

III

 

5

7m/ 1 làn xe

 

 

 

Km19-Km20+100

 

III

 

1.1

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km20+100 - Km21+100

 

III

 

1

7m/ 1 làn xe

 

 

 

Km21+100 - Km22+500

 

II

 

1.4

21m/ 3 làn xe

 

 

 

Km22+500 - Km35+400

 

III

 

12.9

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km35+400 - Km37+040

 

III

 

1.6

15m/ 2 làn xe

Cầu Bình Than

 

 

Nhánh giao Quốc lộ 18

 

III

 

1.6

11m/ 1 làn xe

Cầu Bình Than

 

 

Km46+167 - Km51+759

 

II

 

5.6

15m/ 2 làn xe

 

 

 

Km51+700 - Km54+600

 

II

 

2.9

20m/ 2 làn xe

 

 

 

Km54+600 - Km55+750

 

II

 

1.15

22,5m/ 3 làn xe

 

 

 

Km55+750 - Km55+830

 

II

 

0.08

22,5m/ 3 làn xe

 

 

 

Km55+830 - Km56+780

 

II

 

0.95

22,5m/ 3 làn xe

 

 

 

Km56+780 - Km56+860

 

II

 

0.08

22,5m/ 3 làn xe

 

 

 

Km56+860 - Km59+200

 

II

 

2.34

22,5m/ 3 làn xe

 

 

 

Km59+200 - Km62+800

 

III

 

3.6

22m/ 2 làn xe

 

 

 

Km62+800 - Km65+500

 

III

 

2.7

22m/ 3 làn xe

 

 

 

Km65+500 - Km67+400

 

III

 

1.9

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km67+400 - Km71+350

 

III

 

3.95

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km71+350 - Km71+500

 

III

 

0.15

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km71+500 - Km72+00

 

III

 

0.5

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km72+00 - Km72+800

 

III

 

0.8

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km72+800 - Km73+800

 

IV

 

1

7m/ 1 làn xe

 

 

 

Km73+800 - Km74+700

 

IV

 

0.9

7m/ 1 làn xe

 

 

 

Km74+700 - Km77+900

 

III

 

3.2

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km77+900 - Km79+100

 

III

 

1.2

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km79+100 - Km80+100

 

III

 

1

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km80+100 - Km81+550

 

III

 

1.45

18m/ 2 làn xe

 

 

 

Km81+550 - Km82+00

 

III

 

0.45

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km82+00 - Km82+350

 

III

 

0.35

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km82+350 - Km83+450

 

III

 

1.1

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km83+450 - Km83+900

 

III

 

0.45

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km83+900 - Km84+100

 

III

 

0.2

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km84+100 - Km84+400

 

III

 

0.3

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km84+400 - Km85+200

 

III

 

0.8

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km85+200 - Km85+600

 

III

 

0.4

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km85+600 - Km86+00

 

III

 

0.4

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km86+00 - Km87+700

 

III

 

1.7

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km87+700 - Km89+00

 

III

 

1.3

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km89+00 - Km92+00

 

III

 

3

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km92+00 - Km94+00

 

III

 

2

14m/ 2 làn xe

 

 

 

Km94+00 - Km97+100

 

 

IV

3.1

5,5m/ 1 làn xe

 

 

 

Km97+100 - Km105+100

 

 

IV

8

5,5m/ 1 làn xe

 

 

 

Km105+100 - Km105+800

 

 

IV

0.7

7m/ 1 làn xe

 

 

 

Km105+800 - Km108+800

 

 

IV

3

5,5m/ 1 làn xe

 

2

QL.18

 

Tỉnh Bắc Ninh

 

 

22.72

 

 

 

 

Km0-Km1

 

III

 

1

10,5m/ 1 làn xe

 

 

 

Km1-Km2+800

 

II

 

1.8

22,5m/ 3 làn xe

 

 

 

Km2+800 - Km3+015

 

III

 

0.2

14m/ 2 làn xe

Cầu Đại Phúc

 

 

Nhánh giao Quốc lộ 1

 

III

 

2.72

7m/ 1 làn xe

 

 

 

Km3+015 - Km3+900

 

II

 

0.9

37m/ 5 làn xe

Bàn giao XDCB

 

 

Km3+900 - Km4+400

 

II

 

0.5

30m/ 4 làn xe

 

 

 

Km4+400 - Km20

 

III

 

15.6

14m/ 2 làn xe

 

3

Đường Nội Bài - Bắc Ninh

 

Tỉnh Bắc Ninh

 

 

18.01

 

 

 

 

Km15+600 - Km31+100

 

II

 

15.51

22,5m/ 3 làn xe

 

 

 

Nhánh giao ĐT.295

 

III

 

1.89

7m/ 1 làn xe

 

 

 

Nhánh giao Quốc lộ 1

 

III

 

0.61

7m/ 1 làn xe

 

4

QL.31

 

Tỉnh Bắc Ninh

 

 

96.70

 

 

 

 

Km2+300 - Km4+00

 

III

 

1.7

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km4+00 - Km6+500

 

III

 

2.5

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km6+500 - Km10+970

 

III

 

4.47

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km10+970 - Km11+750

 

III

 

0.78

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km11+750 - Km13+700

 

III

 

1.95

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km13+700 - Km16+700

 

III

 

3

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km16+700 - Km18+00

 

III

 

1.3

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km18+00 - Km21+400

 

III

 

3.4

14m/ 2 làn xe

 

 

 

Km21+400 - Km21+700

 

III

 

0.3

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km21+700 - Km30+00

 

III

 

8.3

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km30+00 - Km32+00

 

III

 

2

14m/ 2 làn xe

 

 

 

Km32+00 - Km38+600

 

III

 

6.6

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km38+600 - Km42+500

 

III

 

3.9

14m/ 2 làn xe

 

 

 

Km42+500 - Km44+900

 

III

 

2.4

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km44+900 - Km46+00

 

 

IV

1.1

7m/ 1 làn xe

 

 

 

Km46+00 - Km47+00

 

 

III

1

9m/ 1 làn xe

 

 

 

Km47+00 - Km58+00

 

 

III

11

9m/ 1 làn xe

 

 

 

Km58+00 - Km59+00

 

 

IV

1

7m/ 1 làn xe

 

 

 

Km59+00 - Km60+00

 

 

III

1

8m/ 1 làn xe

 

 

 

Km60+00 - Km60+500

 

 

IV

0.5

7m/ 1 làn xe

 

 

 

Km60+500 - Km61+200

 

 

IV

0.7

7m/ 1 làn xe

 

 

 

Km61+200 - Km68+100

 

 

IV

6.9

7m/ 1 làn xe

 

 

 

Km68+100 - Km69+00

 

 

IV

0.9

6m/ 1 làn xe

 

 

 

Km69+00 - Km70+500

 

 

IV

1.5

7m/ 1 làn xe

 

 

 

Km70+500-Km74+00

 

 

IV

3.5

6m/ 1 làn xe

 

 

 

Km74+00-Km77+00

 

 

III

3

14m/ 2 làn xe

 

 

 

Km77+00 - Km82+00

 

 

IV

5

7m/ 1 làn xe

 

 

 

Km82+500 - Km86+50

 

 

IV

4.05

6m/ 1 làn xe

 

 

 

Km86+50 - Km86+700

 

 

IV

0.65

8m/ 1 làn xe

 

 

 

Km86+700 - Km99+000

 

 

IV

12.3

6m/ 1 làn xe

 

5

QL.37

 

 

 

 

60.4

 

 

5.1

 

 

Tỉnh Bắc Ninh

 

 

33.4

 

 

 

 

Km13+000 - Km15+070

 

IV

 

2.07

6m/ 1 làn xe

 

 

 

Km15+070 - Km15+450

 

IV

 

0.38

9m/ 1 làn xe

 

 

 

Km15+450 - Km16+300

 

IV

 

0.85

6m/ 1 làn xe

 

 

 

Km16+300 - Km16+900

 

IV

 

0.6

9m/ 1 làn xe

 

 

 

Km16+900 - Km20+330

 

IV

 

3.43

6m/ 1 làn xe

 

 

 

Km20+330 - Km20+750

 

IV

 

0.42

9m/ 1 làn xe

 

 

 

Km20+750 - Km23+600

 

IV

 

2.85

6m/ 1 làn xe

 

 

 

Km23+600 - Km24+600

 

IV

 

1

9m/ 1 làn xe

 

 

 

Km24+600 - Km27+300

 

III

 

2.7

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km27+300 - Km28+300

 

III

 

1

15m/ 1 làn xe

 

 

 

Km28+300 - Km35+100

 

IV

 

6.8

6m/ 1 làn xe

 

 

 

Km35+100 - Km36+00

 

IV

 

0.9

6m/ 1 làn xe

 

 

 

Km36+00 - Km37+00

 

IV

 

1

6m/ 1 làn xe

 

 

 

Km37+00 - Km41+800

 

IV

 

4.8

6m/ 1 làn xe

 

 

 

Km41+800 - Km42+600

 

IV

 

0.8

6m/ 1 làn xe

 

 

 

Km42+600 - Km46+400

 

IV

 

3.8

6m/ 1 làn xe

 

5.2

 

 

Tỉnh Bắc Ninh

 

 

27

 

 

 

 

Km70+00 - Km70+600

 

II

 

0.6

22m/ 3 làn xe

 

 

 

Km70+600 - Km71+300

 

II

 

0.7

22m/ 3 làn xe

 

 

 

Km71+300 - Km72+00

 

II

 

0.7

22m/ 3 làn xe

 

 

 

Km72+000- Km74+000

 

III

 

2

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km74+000- Km74+393

 

III

 

0.393

14m/ 2 làn xe

 

 

 

Km74+393- Km75+000

 

III

 

0.607

14m/ 2 làn xe

 

 

 

Km75+000- Km84+300

 

III

 

9.3

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km84+300 - Km88+00

 

III

 

3.7

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km88+00 - Km90+00

 

III

 

2

13m/ 1 làn xe

 

 

 

Km90+00 - Km91+400

 

III

 

1.4

11m/ 1 làn xe

 

 

 

Km91+400 - Km96+100

 

IV

 

4.7

8,5m/ 1 làn xe

 

6

QL.279

Km37+00 - Km94+00

 

 

 

57

 

 

6.1

 

Km37+00 - Km64+00

 

 

IV

27

6m/ 1 làn xe

 

 

 

Km37+00 - Km44+200

 

 

IV

7.2

6m/ 1 làn xe

 

 

 

Km44+200 - Km46+400

 

 

IV

2.2

7m/ 1 làn xe

 

 

 

Km46+400 - Km63+00

 

 

IV

16.6

6m/ 1 làn xe

 

 

 

Km63+00 - Km64+00

 

 

III

1

14m/ 2 làn xe

 

6.2

 

Km64+00 - Km94+00

 

 

 

30.0

 

 

 

 

Km64+00 - Km66+500

 

 

IV

2.5

5,5m/ 1 làn xe

 

 

 

Km66+500 - Km67+00

 

 

IV

0.5

8m/ 1 làn xe

 

 

 

Km67+00 - Km70+00

 

 

IV

3.0

5,5m/ 1 làn xe

 

 

 

Km70+00 - Km77+100

 

 

IV

7.1

5,5m/ 1 làn xe

 

 

 

Km77+100 - Km78+00

 

 

IV

0.9

6m/ 1 làn xe

 

 

 

Km78+00 - Km82+00

 

 

IV

4.0

6m/ 1 làn xe

 

 

 

Km82+00 - Km84+500

 

 

IV

2.5

6m/ 1 làn xe

 

 

 

Km84+500 - Km86+00

 

 

IV

1.5

8,5m/ 1 làn xe

 

 

 

Km86+00 - Km89+00

 

 

IV

3.0

6m/ 1 làn xe

 

 

 

Km89+00 - Km92+300

 

 

IV

3.3

6m/ 1 làn xe

 

 

 

Km92+300 - Km94+00

 

 

IV

1.7

6m/ 1 làn xe

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 410/QĐ-UBND ngày 10/11/2025 công bố tải trọng, khổ giới hạn của cầu, đường bộ trên các tuyến quốc lộ, đường tỉnh thuộc phạm vi tỉnh Bắc Ninh quản lý

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Văn bản liên quan

Ban hành: 16/06/2025

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/06/2025

Ban hành: 27/06/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/07/2024

9

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.55