|
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cấp giải quyết
|
Ghi chú
|
|
I
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
|
|
TTHC cấp Trung ương: 59 TTHC
|
|
1
|
1.011205
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc hóa dược mới,
vắc xin, sinh phẩm
|
Dược phẩm
|
Trung ương
|
|
|
2
|
1.011206
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc generic
|
Trung ương
|
|
|
3
|
1.011207
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc dược liệu
|
Trung ương
|
|
|
4
|
1.011208
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành nguyên liệu làm
thuốc
|
Trung ương
|
|
|
5
|
1.011209
|
Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc
|
Trung ương
|
|
|
6
|
1.011215
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc thuốc thay đổi lớn
|
Trung ương
|
|
|
7
|
1.011217
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành
thuốc, nguyên liệu làm thuốc – Thuộc thay đổi nhỏ cần phê duyệt
|
Trung ương
|
|
|
8
|
1.011220
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành
thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Thuộc thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo cho
cơ quan quản lý
|
Trung ương
|
|
|
9
|
1.011225
|
Thủ tục thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc trong trường hợp cơ sở sản xuất hoặc cơ sở đăng ký thuốc,
nguyên liệu làm thuốc đề nghị thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu
làm thuốc tại Việt Nam
|
Trung ương
|
|
|
10
|
1.011840
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành đối với thuốc
gia công, thuốc chuyển giao công nghệ trong trường hợp thuốc đặt gia công hoặc
thuốc trước chuyển giao công nghệ đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam
còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ
|
Trung ương
|
|
|
11
|
1.011841
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành đối với thuốc
gia công, thuốc chuyển giao công nghệ trong trường hợp thuốc đặt gia công hoặc
thuốc trước chuyển giao công nghệ chưa có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam
hoặc giấy đăng ký lưu lành tại Việt Nam hết hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ
|
Trung ương
|
|
|
12
|
1.011842
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành đối với thuốc
gia công có chuyển giao công nghệ sản xuất thuốc từ cơ sở đặt gia công thuốc
cho cơ sở nhận gia công thuốc trong trường hợp thuốc đặt gia công đã có giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ
|
Trung ương
|
|
|
13
|
1.011843
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành đối với thuốc
gia công có chuyển giao công nghệ sản xuất thuốc từ cơ sở đặt gia công thuốc
cho cơ sở nhận gia công thuốc trong trường hợp thuốc đặt gia công chưa có giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam hoặc giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hết hiệu
lực tại thời điểm nộp hồ sơ
|
Trung ương
|
|
|
14
|
1.011844
|
Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc gia
công, thuốc chuyển giao công nghệ
|
Trung ương
|
|
|
15
|
1.011845
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành
thuốc gia công, thuốc chuyển giao công nghệ - Thuộc thay đổi lớn
|
Trung ương
|
|
|
16
|
1.011846
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành
thuốc gia công, thuốc chuyển giao công nghệ - Thuộc thay đổi nhỏ cần phê duyệt
|
Trung ương
|
|
|
17
|
1.011847
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành
thuốc gia công, thuốc chuyển giao công nghệ - Thuộc thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu
thông báo cho cơ quan quản lý
|
Trung ương
|
|
|
18
|
1.003068
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư
04/2018/TT-BYT
|
Trung ương
|
|
|
19
|
1.004548
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc (trừ
trường hợp quảng cáo thuốc theo phương tiện tổ chức hội thảo, hội nghị, sự kiện
giới thiệu thuốc)
|
Trung ương
|
|
|
20
|
1.004543
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức phát hành tài liệu thông tin thuốc
|
Trung ương
|
|
|
21
|
1.004517
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thông qua
phương tiện tổ chức hội thảo, hội nghị, sự kiện giới thiệu thuốc
|
Trung ương
|
|
|
22
|
1.004405
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Trung ương
|
|
|
23
|
1.004404
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Trung ương
|
|
|
24
|
1.004402
|
Cho phép mua nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
của Bộ Y tế
|
Trung ương
|
|
|
25
|
1.004401
|
Cho phép cơ sở sản xuất nhượng lại nguyên liệu
làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm
thuốc
|
Trung ương
|
|
|
26
|
1.004400
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền
chất dùng làm thuốc
|
Trung ương
|
|
|
27
|
1.004390
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
để viện trợ, viện trợ nhân đạo
|
Trung ương
|
|
|
28
|
1.004388
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
đã được cấp phép nhập khẩu để phục vụ hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
nhưng không sử dụng hết
|
Trung ương
|
|
|
29
|
1.003944
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất
dùng làm thuốc, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
để tham gia trưng bày tại triển lãm, hội chợ
|
Trung ương
|
|
|
30
|
1.003931
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất, dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
cho mục đích thử lâm sàng, thử tương đương sinh học, đánh giá sinh khả dụng,
làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, làm mẫu đăng ký
|
Trung ương
|
|
|
31
|
1.004522
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam
|
Trung ương
|
|
|
32
|
1.004556
|
Cấp phép nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc phải kiểm
soát đặc biệt
|
Trung ương
|
|
|
33
|
1.004597
|
Cấp phép nhập khẩu tá dược, vỏ nang, bao bì tiếp
xúc trực tiếp với thuốc, chất chuẩn
|
Trung ương
|
|
|
34
|
1.004397
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phóng xạ; thuốc và dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực; thuốc độc; nguyên liệu độc làm thuốc
|
Trung ương
|
|
|
35
|
1.003902
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phóng xạ, thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc và dược chất trong danh mục thuốc, dược chất
thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực cho mục đích
thử lâm sàng, thử tương đương sinh học, đánh giá sinh khả dụng, làm mẫu kiểm
nghiệm, nghiên cứu khoa học, làm mẫu đăng ký
|
Trung ương
|
|
|
36
|
1.003873
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc
được phép xuất khẩu không cần giấy phép của Bộ Y tế theo quy định tại khoản 5
Điều 60 của Luật dược mà cơ sở có nhu cầu cấp
giấy phép xuất khẩu
|
Trung ương
|
|
|
37
|
1.003756
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc có chứa dược chất chưa
có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam, thuốc có chứa dược liệu lần đầu
sử dụng làm thuốc tại Việt Nam
|
Trung ương
|
|
|
38
|
1.004463
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc có chứa dược chất đã có
giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam nhưng chưa đáp ứng đủ nhu cầu điều
trị, thuốc có chứa dược liệu đã từng sử dụng làm thuốc tại Việt Nam nhưng thuốc
chưa đáp ứng đủ nhu cầu điều trị
|
Trung ương
|
|
|
39
|
1.004472
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc đáp ứng nhu cầu cấp bách
cho quốc phòng, an ninh, phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu quả thiên tai,
thảm họa
|
Trung ương
|
|
|
40
|
1.004483
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc đáp ứng nhu cầu điều trị
đặc biệt
|
Trung ương
|
|
|
41
|
1.004501
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc hiếm
|
Trung ương
|
|
|
42
|
1.004533
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc có cùng tên thương mại,
thành phần hoạt chất, hàm lượng hoặc nồng độ, dạng bào chế với biệt dược gốc
có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam, được sản xuất bởi chính nhà sản
xuất biệt dược gốc hoặc bởi nhà sản xuất được ủy quyền, có giá thấp hơn so với
thuốc biệt dược gốc lưu hành tại Việt Nam
|
Trung ương
|
|
|
43
|
1.004547
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc phục vụ cho chương trình
y tế của Nhà nước
|
Trung ương
|
|
|
44
|
1.004476
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân
đạo
|
Trung ương
|
|
|
45
|
1.004505
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc dùng cho mục đích thử
lâm sàng, thử trong thử tương đương sinh học, đánh giá sinh khả dụng, làm mẫu
kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học
|
Trung ương
|
|
|
46
|
1.004511
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất để trưng bày tại các triển lãm, hội chợ liên quan
đến y, dược, thiết bị y tế
|
Trung ương
|
|
|
47
|
1.004609
|
Cấp phép nhập khẩu dược chất, bán thành phẩm thuốc,
dược liệu, bán thành phẩm dược liệu để làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu thuốc,
trừ nguyên liệu phải kiểm soát đặc biệt
|
Trung ương
|
|
|
48
|
1.004608
|
Cấp phép nhập khẩu dược chất, bán thành phẩm thuốc,
dược liệu, bán thành phẩm dược liệu để sản xuất thuốc xuất khẩu, trừ nguyên
liệu phải kiểm soát đặc biệt
|
Trung ương
|
|
|
49
|
1.004601
|
Cấp phép nhập khẩu dược chất, bán thành phẩm thuốc,
dược liệu, bán thành phẩm dược liệu để sản xuất thuốc phục vụ yêu cầu quốc
phòng, an ninh, phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa,
trừ nguyên liệu phải kiểm soát đặc biệt
|
Trung ương
|
|
|
50
|
1.004559
|
Cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc
có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định
|
Trung ương
|
|
|
51
|
1.004534
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp
cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy
định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức thi
|
Trung ương
|
|
|
52
|
1.004523
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức thi
trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
Chứng chỉ hành nghề dược.
|
Trung ương
|
|
|
53
|
1.004513
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
thi
|
Trung ương
|
|
|
54
|
1.004495
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức thi
|
Trung ương
|
|
|
55
|
1.004406
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (Cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở
kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch
vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử thuốc
trên lâm sàng; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử tương đương sinh học của thuốc).
|
Trung ương
|
|
|
56
|
1.003053
|
Kiểm nghiệm đánh giá chất lượng, an toàn, hiệu lực
đối với vắc xin, sinh phẩm là huyết thanh chứa kháng thể, dẫn xuất của máu và
huyết tương người
|
Trung ương
|
Viện kiểm định Quốc
gia về vắc xin và sinh phẩm y tế là cơ quan giải quyết TTHC
|
|
57
|
1.002352
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Bộ Quốc phòng
|
Trung ương
|
Bộ Quốc phòng là
cơ quan giải quyết TTHC
|
|
58
|
1.003079
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
tiền chất thuộc thẩm quyền của Bộ Quốc phòng
|
Trung ương
|
|
59
|
1.002309
|
Cho phép mua nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
của Bộ Quốc phòng
|
Trung ương
|
|
|
TTHC cấp Tỉnh: 13 TTHC
|
|
1.
|
1.004616
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp
cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo
quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
Dược phẩm
|
Tỉnh
|
|
|
2.
|
1.004604
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ
sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
Chứng chỉ hành nghề dược
|
Tỉnh
|
|
|
3.
|
1.004599
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét
hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Tỉnh
|
|
|
4.
|
1.004596
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
Tỉnh
|
|
|
5.
|
1.004557
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
Tỉnh
|
|
|
6.
|
1.004532
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Tỉnh
|
|
|
7.
|
1.004529
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Tỉnh
|
|
|
8.
|
1.004459
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế
bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Tỉnh
|
|
|
9.
|
1.004449
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc
biệt
|
Tỉnh
|
|
|
10.
|
1.004087
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
Tỉnh
|
|
|
11.
|
1.001396
|
Cung cấp thuốc phóng xạ
|
Tỉnh
|
|
|
12.
|
1.003963
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Tỉnh
|
|
|
13.
|
1.001893
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
Tỉnh
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
|
|
TTHC cấp Trung ương: 02 TTHC
|
|
1
|
1.002088
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
nhập khẩu
|
Mỹ phẩm
|
Trung ương
|
|
|
2
|
1.002238
|
Xác nhận Đơn hàng nhập khẩu mỹ phẩm dùng cho
nguyên cứu, kiểm nghiệm
|
Trung ương
|
|
|
|
TTHC cấp tỉnh: 08 TTHC
|
|
1
|
1.002483
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm
|
Tỉnh
|
|
|
2
|
1.000990
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Tỉnh
|
|
|
3
|
1.000793
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Tỉnh
|
|
|
4
|
1.000662
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Tỉnh
|
|
|
5
|
1.003064
|
Cấp lại GCN đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Tỉnh
|
|
|
6
|
1.003073
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
mỹ phẩm
|
Tỉnh
|
|
|
7
|
1.002600
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản
xuất trong nước
|
Tỉnh
|
|
|
8
|
1.009566
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
Tỉnh
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Y, Dược cổ
truyền
|
|
|
TTHC cấp Trung ương: 21 TTHC
|
|
1
|
1.012417
|
Cấp lại giấy chứng nhận lương y
|
Y Dược cổ truyền
|
Trung ương
|
|
|
2
|
1.011415
|
Thủ tục công bố tiêu chuẩn chất lượng dược liệu
|
Trung ương
|
|
|
3
|
1.010742
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền
phải thử thuốc trên lâm sàng và miễn một số giai đoạn thử thuốc trên lâm sàng
|
Trung ương
|
|
|
4
|
1.010741
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền
miễn thử thuốc trên lâm sàng
|
Trung ương
|
|
|
5
|
1.002482
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành vị thuốc cổ
truyền
|
Trung ương
|
|
|
6
|
1.010742
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền
phải thử thuốc trên lâm sàng và miễn một số giai đoạn thử thuốc trên lâm sàng
|
Trung ương
|
|
|
7
|
1.010741
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền
miễn thử thuốc trên lâm sàng
|
Trung ương
|
|
|
8
|
1.002457
|
Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành vị thuốc cổ
truyền, dược liệu
|
Trung ương
|
|
|
9
|
1.002085
|
Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ
truyền
|
Trung ương
|
|
|
10
|
1.010682
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành vị
thuốc cổ truyền (thay đổi lớn)
|
Trung ương
|
|
|
11
|
1.009406
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc
cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc
quản lý của Bộ Y tế và y tế Bộ, Ngành
|
Trung ương
|
|
|
12
|
1.005039
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành dược liệu
|
Trung ương
|
|
|
13
|
1.002482
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành vị thuốc cổ
truyền
|
Trung ương
|
|
|
14
|
1.002465
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành vị
thuốc cổ truyền (thay đổi nhỏ)
|
Trung ương
|
|
|
15
|
1.002457
|
Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành vị thuốc cổ
truyền, dược liệu
|
Trung ương
|
|
|
16
|
1.002447
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành
dược liệu (thay đổi lớn)
|
Trung ương
|
|
|
17
|
1.002437
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành
dược liệu (thay đổi nhỏ)
|
Trung ương
|
|
|
18
|
1.002422
|
Thủ tục thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ
truyền, vị thuốc cổ truyền, dược liệu
|
Trung ương
|
|
|
19
|
1.002085
|
Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ
truyền
|
Trung ương
|
|
|
20
|
1.001984
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành
thuốc cổ truyền (thay đổi nhỏ)
|
Trung ương
|
|
|
21
|
1.001890
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành
thuốc cổ truyền (thay đổi lớn)
|
Trung ương
|
|
|
|
TTHC cấp Tỉnh: 03 TTHC
|
|
1
|
1.012418
|
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền,
giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Y Dược cổ truyền
|
Tỉnh
|
|
|
2
|
1.012419
|
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia
truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Tinh
|
|
|
3
|
1.009407
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc
cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc
quản lý của Sở Y tế
|
Tỉnh
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực An toàn thực
phẩm và dinh dưỡng
|
|
|
TTHC cấp Trung ương: 09 TTHC
|
|
1
|
2.001024
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá
nhân lựa chọn theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ).
|
An toàn thực phẩm
và dinh dưỡng
|
Trung ương
|
|
|
2
|
1.001872
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực
phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh
dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa
chọn theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ)
|
Trung ương
|
|
|
3
|
1.001422
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước
đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới,
phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong
thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định
|
Trung ương
|
|
|
4
|
1.001411
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực
phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực
phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc
không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định
|
Trung ương
|
|
|
5
|
2.001017
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với các sản phẩm
dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng
cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn nộp hồ
sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đến Bộ Y tế theo quy định tại Khoản 1 Điều 27
của NĐ 15/2018/NĐ-CP).
|
Trung ương
|
|
|
6
|
1.006424
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm bảo
vệ sức khỏe
|
Trung ương
|
|
|
7
|
1.002484
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế
|
Trung ương
|
|
|
8
|
1.013423
|
Cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu
|
Trung ương
|
|
|
9
|
2.000008
|
Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm
thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của VN hoặc tổ chức công nhận nước
ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng
thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á - Thái Bình
Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế
ISO/IEC 17025:2005
|
Trung ương
|
|
|
|
TTHC cấp Tỉnh: 03 TTHC
|
|
1
|
1.003108
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh
dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng
cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An toàn thực phẩm
và dinh dưỡng
|
Tỉnh
|
|
|
2
|
1.003332
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Tỉnh
|
|
|
3
|
1.003348
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực
phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh
dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Tỉnh
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Thiết bị y tế
|
|
|
TTHC cấp Trung ương: 15 TTHC
|
|
1
|
1.010541
|
Cấp khẩn cấp số lưu hành mới đối với thiết bị y tế
loại C, D phục vụ cho phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm
họa trong trường hợp cấp bách
|
Thiết bị y tế
|
Trung ương
|
|
|
2
|
1.002155
|
Cấp mới số lưu hành thiết bị y tế thuộc loại C, D
thuộc trường hợp cấp nhanh
|
Trung ương
|
|
|
3
|
1.003925
|
Cấp mới số lưu hành đối với thiết bị y tế thuộc
loại C, D đã có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
|
Trung ương
|
|
|
4
|
1.002949
|
Cấp mới số lưu hành đối với thiết bị y tế thuộc
loại C, D là phương tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về
đo lường
|
Trung ương
|
|
|
5
|
1.002402
|
Cấp mới số lưu hành đối với thiết bị y tế khác
thuộc loại C, D
|
Trung ương
|
|
|
6
|
1.003844
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị y tế
|
Trung ương
|
|
|
7
|
1.002991
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
thiết bị y tế
|
Trung ương
|
|
|
8
|
1.002151
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
thiết bị y tế
|
Trung ương
|
|
|
9
|
1.002301
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
thiết bị y tế
|
Trung ương
|
|
|
10
|
1.002294
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động kiểm định thiết bị y tế
|
Trung ương
|
|
|
11
|
1.002971
|
Tiếp tục cho lưu hành thiết bị y tế trong trường
hợp chủ sở hữu thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá sản, giải thể
|
Trung ương
|
|
|
12
|
1.010229
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đối với thiết
bị y tế loại C, D phục vụ phòng, chống dịch COVID-19 trong trường hợp cấp
bách
|
Trung ương
|
|
|
13
|
1.010228
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với thiết bị y tế
loại B phục vụ phòng, chống dịch COVID-19 trong trường hợp cấp bách
|
Trung ương
|
|
|
14
|
1.002981
|
Công bố đủ điều kiện tư vấn về kỹ thuật thiết bị
y tế
|
Trung ương
|
|
|
15
|
1.010542
|
Công bố nồng độ, hàm lượng trong nguyên liệu sản
xuất thiết bị y tế, chất ngoại kiểm chứa chất ma túy và tiền chất.
|
Trung ương
|
|
|
|
TTHC cấp Tỉnh: 03 TTHC
|
|
1
|
1.003039
|
Công bố đủ điều kiện mua bán thiết bị y tế thuộc
loại B, C, D
|
|
Tỉnh
|
|
|
2
|
1.003006
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất thiết bị y tế
|
|
Tỉnh
|
|
|
3
|
1.003029
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với thiết bị y tế
thuộc loại A, B
|
|
Tỉnh
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Đào tạo,
nghiên cứu khoa học
|
|
|
TTHC cấp Trung ương: 01 TTHC
|
|
1
|
1.002319
|
Đăng ký nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng
|
Đào tạo, nghiên cứu
khoa học
|
Trung ương
|
|
|
|
TTHC cấp Tỉnh: 0 TTHC
|
|
VII
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa
bệnh
|
|
|
TTHC cấp Trung ương: 06 TTHC
|
|
1
|
1.002587
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Trung ương
|
|
|
2
|
1.001377
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
Trung ương
|
|
|
3
|
1.012289
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh
giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
Trung ương
|
|
|
4
|
1.012290
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với hồ sơ nộp từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề
đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Trung ương
|
|
|
5
|
1.012291
|
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
Trung ương
|
|
|
6
|
1.012292
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
Trung ương
|
|
|
|
TTHC cấp Tỉnh: 04 TTHC
|
|
1
|
1.012289
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Tỉnh
|
|
|
2
|
1.012290
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với hồ sơ nộp từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề
đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Tỉnh
|
|
|
3
|
1.012291
|
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
Tỉnh
|
|
|
4
|
1.012292
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
Tỉnh
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
|
|
TTHC cấp Trung ương: 20 TTHC
|
|
1
|
1.003914
|
Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Y tế dự phòng
|
Trung ương
|
|
|
2
|
1.002957
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị trường không có sản
phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của tổ chức, cá nhân xin nhập
khẩu
|
Trung ương
|
|
|
3
|
1.002963
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà biếu, cho, tặng
|
Trung ương
|
|
|
4
|
1.003565
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ mục đích viện trợ
|
Trung ương
|
|
|
5
|
1.003588
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế để nghiên cứu
|
Trung ương
|
|
|
6
|
1.001189
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất,
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Trung ương
|
|
|
7
|
1.003601
|
Thông báo thay đổi nội dung, hình thức nhãn chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Trung ương
|
|
|
8
|
1.003673
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng, chỉ
tiêu chất lượng, phương pháp sử dụng chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Trung ương
|
|
|
9
|
1.003707
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ
liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Trung ương
|
|
|
10
|
1.003749
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ
sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Trung ương
|
|
|
11
|
1.003771
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên thương mại của
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Trung ương
|
|
|
12
|
1.003796
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu
số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế
|
Trung ương
|
|
|
13
|
1.003842
|
Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Trung ương
|
|
|
14
|
1.003616
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Trung ương
|
|
|
15
|
1.004027
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc
môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Trung ương
|
|
|
16
|
2.001229
|
Đề nghị nhập khẩu mẫu bệnh phẩm
|
Trung ương
|
|
|
17
|
1.000074
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết
quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ
ba) đối với thuốc lá
|
Trung ương
|
|
|
18
|
1.000068
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuốc lá (bên thứ
nhất)
|
Trung ương
|
|
|
19
|
1.000056
|
Cấp giấy xác nhận bản công bố phù hợp quy định đối
với thuốc lá
|
Trung ương
|
|
|
20
|
1.000044
|
Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy
xác nhận công bố phù hợp quy định đối với thuốc lá
|
Trung ương
|
|
|
|
TTHC cấp Tỉnh: 06 TTHC
|
|
1
|
1.002944
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Y tế dự phòng
|
Tỉnh
|
|
|
2
|
1.002467
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt
côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Tỉnh
|
|
|
3
|
1.002564
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Tỉnh
|
|
|
4
|
1.004062
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Tỉnh
|
|
|
5
|
1.004070
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Tỉnh
|
|
|
6
|
1.003958
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc
môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Tỉnh
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội:
|
|
|
TTHC cấp Huyện: 02 TTHC
|
|
1
|
1.001731
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã
hội
|
Bảo trợ xã hội
|
Huyện
|
Dự kiến chuyển về
xã/phường thực hiện
|
|
2
|
2.000744
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai
táng
|
Huyện
|
Dự kiến chuyển về
xã/phường thực hiện
|