Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 159/NQ-HĐND phân bổ ngân sách địa phương Hưng Yên 2022
Số hiệu:
159/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Hưng Yên
Người ký:
Trần Quốc Toản
Ngày ban hành:
08/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
NGHỊ QUYẾT
VỀ
PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 3 1/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập,
thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân b ổ ngân sách địa phương,
phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương h ằ ng năm;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg
ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Chỉ thị s ố 20/CT-TTg ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Thông tư số 61/2021/TT-BTC
ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự
toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03
năm 2022-2024;
Xét Báo cáo số 183/BC-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ph ương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2022 ; Báo cáo thẩm tra số 948/BC-KTNS ngày 03 th áng
12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả
biểu quyết của các vị đại bi ểu Hội đồng nhân dân
tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết
định phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 với những nội dung cụ thể như sau:
1. Tổng số thu và chi ngân sách
địa phương năm 2022
1.1. Tổng thu ngân sách địa phương là
16.776.733 triệu đồng , bao gồm:
- Thu ngân sách cấp t ỉnh là 12.877.207 triệu đồng (gồm thu cân đ ố i ngân sách 11.537.565 triệu đồng, thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 1.339.642
triệu đồng) ;
- Thu ngân sách cấp huyện, xã hưởng
theo phân cấp là 3.899.526 triệu đồng.
1.2. Tổng chi ngân sách địa phương là
16.75 1 .333 triệu đồng
- Chi ngân sách cấp t ỉ nh là 12.851.807 triệu đồng, trong đó:
3.866.474 triệu đồng để bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới;
- Chi ngân sách huyện, thị xã, thành
phố là 7.766.000 triệu đồng (gồm chi từ nguồn thu được hưởng theo phân cấp:
3.899.526 triệu đồng, chi từ nguồn bổ sung từ ngân sách cấp trên: 3.866.474
triệu đồng).
1.3. Bội thu ngân sách (Ưu tiên
trả nợ gốc, lãi nợ chính quyền địa phương) là: 25.400 triệu đồng.
2. Phương án phân bổ ngân sách cấp
tỉnh năm 2022
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh là
12.851.807 triệu đồng, trong đó:
2.1. Tổng chi cấp tỉnh theo lĩnh vực:
8.906.901 triệu đồng.
- Chi đầu tư phát triển: 6.227.750
triệu đồng, trong đó:
+ Xây dựng cơ bản tập trung: 413.900
triệu đồng;
+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất: 4.507.200 triệu đồng (trong đó: dự án Khu Đại học Phố Hiến 121.000
triệu đồng; bổ sung Quỹ phát triển đất 100.000 triệu đồng; kinh phí các công
trình XDCB khác 4.195.856 triệu đồng; dự phòng 90.344 triệu đồng);
+ Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách Trung ương: 1.281.650 triệu đồng;
+ Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết:
25.000 triệu đồng.
(Chi tiết phân bổ vốn đầu tư theo
Nghị quyết s ố 157/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về nhiệm vụ
kế hoạch đầu tư công năm 2022)
- Chi thường xuyên: 2.639.151 triệu
đồng, trong đó: chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề là: 533.575 triệu đồng; chi
khoa học và công nghệ: 32.244 triệu đồng.
- Chi từ nguồn thu bảo vệ đất trồng
lúa: 40.000 triệu đồng.
2.2. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính: 1.000 triệu đồng.
2.3. Chi dự phòng: 77.432 triệu đồng.
2.4. Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới: 3.866.474 triệu đồng, trong đó:
- Chi bổ sung cân đối cho ngân sách
cấp dưới: 3.846.474 triệu đồng.
- Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân
sách cấp dưới: 20.000 triệu đồng.
3. Phân bổ số thu, chi ngân sách
huyện, thị xã, thành phố năm 2022
3.1. Tổng thu ngân sách huyện, thị
xã, thành phố: 7.766.000 triệu đồng, gồm:
- Dự toán thu được hưởng theo phân
cấp của ngân sách huy ệ n , th ị xã , thành phố: 3.899.526 triệu đồng.
- Dự toán số thu bổ sung từ ngân sách
tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã , thành
phố là 3.866.474 triệu đồng.
3.2. Chi ngân sách huyện, thị xã,
thành phố: 7.766.000 triệu đồng, trong đó:
- Chi đầu tư phát triển là 2.821.300
triệu đồng;
- Chi thường xuyên là 4.811.390 triệu
đồng (trong đ ó : chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề là 2.407.775 triệu đồng) ;
- Dự phòng ngân sách là 133.310 triệu
đồng.
4. Dự toán chi từ nguồn tăng thu
tiền bảo vệ đất trồng lúa (Không tính trong c â n đối NSNN năm 2022)
Dự toán chi từ nguồn tăng thu tiền
bảo vệ đất trồng lúa là 275.377 triệu đồng, trong đó:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: 48.755 triệu đồng.
- Sở Khoa học công nghệ: 3.000 triệu
đồng.
- Sở Công thương: 3.000 triệu đồng.
- UBND các huyện, thị xã, thành phố,
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình Thủy lợi tỉnh thực hiện nhiệm vụ nạo vét
kênh mương thủy lợi vụ đông xuân: 20.922 triệu đồng.
- Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách
các huyện, thị xã, thành phố là 199.700 triệu đồng.
(Chi tiết tại các biểu 30, 32, 33,
34, 35, 37, 39, 41, 42 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo quy định
của pháp luật. Trong đó, tập trung chỉ đạo một số nội dung sau:
- Trên cơ sở phương án phân bổ ngân
sách địa phương các cơ quan, đơn vị và địa phương triển khai thực hiện dự toán
đảm bảo theo quy định của Luật ngân sách và hướng dẫn có liên quan; thực hiện
tốt các chỉ tiêu thu, chi ngân sách của ngành và của địa phương mình, góp phần
thực hiện thắng lợi dự toán ngân sách năm 2022 và những năm tiếp theo.
- Chi ngân sách nhà nước theo dự toán
được giao, đảm bảo nghiêm kỷ luật, kỷ cương tài chính theo quy định của Luật
Ngân sách nhà nước, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước đúng mục đích, đúng chế
độ, tiết kiệm và có hiệu quả; thực hiện nghiêm các kết luận của Kiểm toán nhà
nước năm 2020; hạn chế mua sắm trang thiết bị có giá trị lớn chưa cần thiết,
việc mua sắm phải thực hiện đúng quy định của Luật và Nghị quyết số
145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại
cơ quan, đơn vị của tỉnh.
- Đối với việc hỗ trợ kinh phí chi
thường xuyên đối với các cơ quan đơn vị đ ể thực hiện bảo
dưỡng, sửa chữa tài sản công ngoài định mức chi thường xuyên c ầ n đảm bảo theo quy định tại Thông tư 65/2021/TT-BTC
ngày 29/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí bảo dưỡng, sửa ch ữa tài sản c ông.
- Quá trình điều hành ngân sách, cần
thực hiện tốt công tác kiểm soát chi và rà soát các lĩnh vực, nhiệm vụ chi để
bố trí có trọng tâm, trọng điểm, tiết kiệm; tiếp tục triển khai cơ chế hoạt động
tự chủ của đơn vị sự nghiệp công; tăng trích lập bổ sung quỹ dự trữ tài chính,
đảm bảo chi cho các nhiệm vụ quốc phòng an ninh, đảm bảo các chính sách an sinh
xã hội.
- Hết năm ngân sách, chỉ những khoản
theo quy định của Luật NSNN mới được chuyển nguồn sang năm sau để thực hiện . Số còn lại sẽ bị cắt hủy dự toán, không xem
xét chuyển nguồn hay bổ sung các khoản chi này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các vị đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của
pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Hưng Yên khóa XVII, kỳ họp thứ Năm nhất trí thông qua ngày 08 tháng 12 năm
2021 và có hiệu l ực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu thuộc UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các vị đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể t ỉ nh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN huyện, thị xã, TP;
- Trung tâm Thông tin - Hội nghị t ỉ nh;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Toản
Biểu
mẫu số 30
CÂN
ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán năm 2021
Ước
thực hiện năm 2021
Dự
toán năm 2022
So
sánh (3)
Tuyệt
đối
Tương
đối (%)
A
B
1
2
3
4=3-2
5=3/2
A
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I
Nguồn thu ngân sách
7.395.106
7.876.990
12.877.207
5.000.217
163
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
6.690.830
7.172.714
11.537.565
4.364.851
161
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
704.276
704.276
1.339.642
635.366
190
-
Thu BS đ ể thực
hiện chính sách tiền lương
101.993
101.993
-
101.993
-
Thu bổ sung có mục tiêu
602.283
602.283
1.339.642
737.359
222
3
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
-
-
-
4
Thu kết dư
-
-
-
5
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
-
-
-
II
Chi ngân sách
7.368.906
7.657.103
12.851.807
5.194.704
174
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
cấp t ỉnh
3.881.235
4.169.432
8.985.333
4.815.901
232
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
3.487.671
3.487.671
3.866.474
378.803
111
-
Chi bổ sung cân đối ngân sách
3.422.236
3.422.236
3.846.474
424.238
112
-
Chi bổ sung có mục tiêu
65.435
65.435
20.000
-
45.435
31
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
-
-
-
III
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
26.200
219.887
25.400
194.487
97
B
NGÂN SÁCH HUYỆN
-
-
-
I
Nguồn thu ngân sách
6.712.145
9.683.586
8.479.160
-
1.204.426
88
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
2.618.875
5.590.316
3.899.526
-
1.690.790
70
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
4.093.270
4.093.270
4.579.634
486.364
112
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
4.012.835
4.012.835
4.539.634
526.799
113
-
Thu bổ sung có mục tiêu
80.435
80.435
40.000
- 40.435
50
3
Thu kết dư
-
-
-
4
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
-
-
-
II
Chi ngân sách
6.712.145
9.042.699
8.479.160
-
563.539
126
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
huyện
6.106.546
8.437.100
7.766.000
- 671.100
127
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
605.599
605.599
713.160
107.561
118
-
Chi bổ sung c ân đối ngân sách
590.599
590.599
693.160
102.561
117
-
Chi b ổ sung có mục tiêu
15.000
15.000
20.000
5.000
133
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
-
-
-
Biểu mẫu số 32
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
T ên đơn v ị (1)
Tổng thu NSNN tr ên địa b à n
I. Thu nội địa (2)
Bao g ồ m
II. Th u từ dầ u th ô (3)
III .
Thu từ hoạt động x u ấ t
nhập kh ẩ u (3)
Bao g ồ m
1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
3. Thu từ khu vực DN c ó
v ố n ĐTNN
4. Xổ số ki ến th iết
5. Thu từ khu vực kinh t ế n goài
quốc doanh
6. T huế thu nh ậ p cá nh â n
7. Thu tiền s ử d ụng
đấ t
8. Thuế sử dụng đ ất
phi n ô ng nghiệp
9. Thu ti ề n cho thuê m ặ t
đ ấ t, m ặ t nước
10. Th uế b ả o vệ m ô i tr ường
11. Thu
phí t rước b ạ
12. Ph í , lệ ph í
13. Thu khác ngân sách
14. Thu hoa lợi c ô ng
sả n từ quỹ đất
cô ng ich
15. Thu tiền c ấ p quyền khai thác
khoáng sản , tài
n guy ên nước
1. Thu ế giá trị gia t ă ng
thu từ h à ng h ó a nhập kh ẩ u
2. T huế
xuất kh ẩ u
3. Thu ế nh ậ p kh ẩ u
4. Thu ế
tiêu thụ đ ặ c biệt
thu t ừ
h à ng hóa nhập khẩ u
5. Th uế b ảo
vệ m ôi
tr ườ ng thu từ h à ng hóa
n hập kh ẩ u
6. Thu kh ác
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
T Ổ NG
S Ố (2)
15.925.000
15.925.000
200.000
33.000
2 . 350 . 000
25.000
3.647.000
1.040.000
7.200.000
26.000
235.000
430.000
450.000
73.000
170.000
25.000
21.000
1
Tỉnh thu
6.979.000
6.979.000
200.000
31.300
2350.000
25.000
2.971.000
877.000
428 . 000
14.000
61.500
21.000
2
Thành ph ố Hưng
Yên
744.200
744.200
1.000
90.000
24.000
471 . 000
3.000
19.000
61 . 000
31.900
42.200
1.100
3
Huyện Ti ê n Lữ
179.300
179.300
40 . 000
3.500
100.000
500
3.000
24.000
1.300
3.500
1.500
4
Huyện Phù Cừ
219.700
219.700
33 . 000
4 . 000
150.000
1.000
2.000
23.000
1.200
3.800
1 . 700
5
Huyện Ân Thi
176.100
176.100
33 . 000
4.000
100.000
800
2.500
28 . 000
1 . 500
4 500
1.800
6
Huyện Kim
Động
192.300
192 . 300
42.000
6000
100.000
1.500
11.000
24.000
2.000
4.500
1 . 300
7
H uyện Khoái Ch â u
240.700
240.700
41.000
13.000
100 . 000
1.700
7.500
47.000
4.200
11.000
8 . 300
8
Huyện Yên Mỹ
545.100
545.100
90 . 000
16.000
300 .0 00
5.000
54 . 000
62 . 000
4.600
11. 500
2 . 000
9
Huyện Mỹ Hảo
594.000
594.000
500
100.000
11.000
350.000
3 . 500
51 . 000
55 . 000
4.000
11.500
5 00
10
H uyện V ă n L â m
423.400
423.400
110.000
18 . 000
150.000
3 . 500
65.000
2 . 000
60 . 000
4 . 600
9.000
1 . 300
11
H uyện V ă n Giang
5.631.200
5.631.200
90.000
54.500
5.379.000
5.500
20.000
66 . 000
3.700
7.000
5.500
Ghi chú:
( 1)
Thu ng ân sách nhà nước trên địa b à n tỉnh
chi tiết đến t ừ ng
huyện; thu ngân sách nh à nước trên đ ịa bàn huyện chi tiết đến từng x ã .
( 2)
Thu nội địa chi tiết t ừng khu vực thu, kho ả n thu.
( 3)
Thu NSN N tr ên địa bàn
huyện, x ã k hông có thu
từ dầu th ô, thu từ ho ạ t động xuất, nhập kh ẩu. Các ch ỉ ti êu cột
6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 , 13 ch ỉ ghi d òng
tổng số.
Biểu
mẫu số 33
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
THEO CƠ C Ấ U CHI NĂM
2022
(Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội
dung
Ngân
sách ĐP
Bao
gồm
NS
cấp t ỉnh
Ngân
sách huyện
A
B
1
2
3
T ỔNG
CHI NSĐP
16.751.333
8.985.333
7.766.000
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
15.411.691
7.645.691
7.766.000
I
Chi đầu tư phát triển
7.767.400
4.946.100
2.821.300
1
Chi đầu tư cho các dự án
7.667.400
4.946.100
2.721.300
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
7.100.000
4.407.200
2.692.800
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
25.000
25.000
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
100.000
100.000
3
Chi đầu tư phát triển khác
II
Chi thường xuyên
7.392.549
2.581.159
4.811.390
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2.941.350
533.575
2.407.775
2
Chi khoa học và công nghệ
32.244
32.244
III
Chi từ nguồn thu tiền bảo vệ đất
trồng lúa
40.000
40.000
IV
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
V
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
VI
Dự phòng ngân sách
210.742
77.432
133.310
VII
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1.339.642
1.339.642
-
I
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
-
II
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
1.339.642
1.339.642
-
Phân theo nguồn vốn
Vốn đầu tư phát triển
1.281.650
1.281.650
Vốn sự nghiệp
57.992
57.992
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
Biểu mẫu số 34
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
NỘI
DUNG
DỰ
TOÁN 2022
1
2
3
TỔNG
CHI NSĐP (A+B)
12.851.807
A
CHI B Ổ SUNG TỪ NGÂN SÁCH C Ấ P TRÊN CHO NGÂN SÁCH
CẤP DƯỚI
3.866.474
1
Bổ sung cân đối
3.846.474
2
Bổ sung mục tiêu
20.000
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
8.985.333
I
Chi đầu tư phát triển
6.227.750
1
Từ nguồn XDCB tập trung
413.900
2
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
4.507.200
- Dự án KĐH Ph ố Hiến
121.000
- Bổ sung Quỹ phát triển đất
100.000
- Kinh phí các công trình XDCB
khác
4.195.856
- Dự phòng ngân sách
90.344
3
Trung ương bổ sung các công trình,
dự án quan trọng
1.281.650
- Vốn ngoài nước
- Vốn trong nước
1.281.650
4
Từ nguồn thu xổ số kiến thiết
25.000
II
Chi thường xuyên
2.639.151
1
Quốc phòng
199.396
2
An ninh
69.570
3
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
533.575
3.1
Sự nghiệp giáo dục
394.424
3.2
Sự nghiệp đào tạo
139.151
4
Sự nghiệp khoa học và công nghệ
32.244
5
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
424.722
6
Sự nghiệp văn hóa - thể dục - thể
thao
81.620
7
Sự nghiệp phát thanh - truyền hình
44.578
8
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
156.042
9
Sự nghiệp bảo vệ môi trường
47.340
10
Sự nghiệp kinh tế
384.146
10.1
Sự nghiệp giao thông
89.758
10.2
Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi,
phòng chống thiên tai
256.940
Trong đó: Hỗ trợ giá dịch vụ
thủy lợi
150.000
10.3
Sự nghiệp thị chính
10.4
Lĩnh vực Công nghiệp - Thương mại
12.794
10.5
Lĩnh vực Du lịch
6 . 657
10.6
Lĩnh vực Tài nguyên
5.997
10.7
Dự án, kinh tế mới, kinh tế khác
12.000
11
Quản lý hành chính nhà nước, đảng,
tổ chức chính trị XH
616.337
11.1
Quản lý nhà nước, HĐND
391.938
11.2
Đảng
183.431
11.3
Tổ chức chính trị - xã hội
40.968
12
Hỗ trợ hội, đoàn thể
26.581
13
Chi khác ngân sách
23.000
III
Chi từ nguồn thu bảo vệ đất
trồng lúa
40.000
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
V
Dự phòng ngân sách
77.432
VI
Chi tạo nguồn cải cách tiền lươ ng
C
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Trả nợ lãi và gốc các khoản vay của chính quyền địa phương)
25.400
Biểu
mẫu số 35
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (1)
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1)
Chi dự phòng ng â n sách
Chi từ nguồn thu tiền bảo vệ đất trồng lúa
Chi b ổ sung cho ngân sách cấp dưới
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
10
TỔNG SỐ
12.851.807
6.227.750
2.639.151
0
1.000
77.432
40.000
3.866.474
0
I
CHI Đ Ầ U
TƯ P H ÁT TRIỂN
6.227.750
6.227.750
II
CÁC CƠ
QUAN, T Ổ CHỨC
2.639.151
2.639.151
1
S ở Giáo dục và Đào tạo
403.874
403.874
1.1
Cơ quan Sở Gi á o d ụ c và Đào tạo
31.500
31.500
1.2
C ác đơn vị tr ự c thuộc
372.374
372.374
1.2.1
Trường TH PT Văn
Lâm
15.331
15.331
1.2.2
Trường THP T Trưng Vương
14.036
14.036
1.2.3
Trường T H PT Mỹ
Hào
15.838
15.838
1.2.4
Trường THPT
Nguyễn Thiện Thuật
12.187
12.187
1.2.5
Trường THPT
Yên Mỹ
13.920
13.920
1.2.6
Trường THPT
Triệu Quang Phục
11.870
11.870
1.2.7
TrườngTHPT
Minh Châu
10.683
10.683
1.2.8
Trư ờ ng THPT
Văn Giang
16.281
16.281
1.2.9
Trường THPT
Dương Quảng Hàm
13.025
13.025
1.2.10
Trường THPT
Khoái Châu
28.430
28.430
1.2.11
T rường THPT Trần Quang Khải
12.341
12.341
1.2.12
Trường T HPT
Nguy ễ n Siêu
11.357
11.357
1.2.13
Trường THPT
Kim Động
14.050
14.050
1.2.14
Trườn g THPT Đức
Hợp
11.830
11.830
1.2.15
T rường THPT Nghĩa Dân
10.547
10.547
1.2.16
Trường THPT
Ân Thi
14.935
14.935
1.2.17
Trường THPT
Nguyễn Trung Ngạn
12.096
12.096
1.2.18
Trường THPT
Phạm Ngũ Lão
12.244
12.244
1.2.19
Trường THPT
Phù Cừ
16.202
16.202
1.2.20
Trường THPT
Nam Phù Cừ
9.635
9.635
1.2.21
Trường THPT
Tiên Lữ
13.899
13.899
1.2.22
Trường THPT
Trần Hưng Đạo
11.833
11.833
1.2.23
Trường THCS
và THPT Hoàng Hoa Thám
12.759
12.759
1.2.24
Trường THPT
Hưng Yên
16.386
16.386
1.2.25
T rường THPT chuyên Hưng Yên
29.506
29.506
1.2.26
Trung tâm
Giáo dục thư ờ ng xuyên t ỉ nh
11.153
11.153
2
Trường
Cao đẳng cộng đồng
36.173
36.173
3
Trường
Cao đ ẳ ng KTKT Tô Hiệu
24.243
24.243
4
T rường Chính trị Nguyễn Văn Linh
17.649
17 649
5
Trường
Cao đẳng y tế
9.643
9.643
6
S ở Khoa học và Công nghệ
44.979
44.979
6.1
C ơ quan Sở Khoa học và Công nghệ
34.750
34.750
6.2
Chi cục
Tiêu chu ẩ n đo lường chất lượng
4.421
4.421
6.3
Trung tâm
kỹ thuật TC đo lường ch ất lượng
2.375
2.375
6.4
Trung tâm
Thông tin, thống kê, ứng dụng khoa học và công nghệ
3.433
3.433
7
Chi quốc
phòng (Bộ chỉ huy quân s ự t ỉ nh)
217.496
217.496
7.1
Bộ chỉ huy
qu â n sự t ỉ nh
97.515
97.515
7.2
Huấn luyện
và xây dựng lực lượng Dự bị động viên
27.125
27.125
7.3
Huấn luyện
và xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ
74.756
74.756
7.4
Chi công
tác đào tạo, b ồ i dưỡng, tập huấn các đối tượng phục vụ công tác QSQP
địa phươn g
18.100
18.100
8
Chi an
ninh và trật tự, an toàn x ã hội (Công an t ỉ nh)
69.570
69.570
9
Sở Y tế
439.572
439.572
9.1
Cơ
quan Sở Y t ế
14.850
14.850
9.2
Các
đơn vị trực thuộc
359.222
359.222
9.2.1
Bệnh viện
đa khoa t ỉ nh Hưng Yên
2.643
2.643
9.2.2
Bệnh viện
đa khoa Phố Nối
3.100
3.100
9.2.3
Bệnh viện
Sản - Nhi
3.585
3.585
9.2.4
Bệnh viện
Mắt
7.360
7.360
9.2.5
Bệnh viện
Tâm thần kinh
12.995
12.995
9.2.6
Bệnh viện
Phổi
15.824
15.824
9.2.7
Bệnh viện Y
dược c ổ truyền
12.422
12.422
9.2.8
Bệnh viện
Bệnh nhiệt đới
15.440
15.440
9.2.9
T rung tâm kiểm soát bệnh tật
24.267
24.267
9.2.10
TT K N thu ố c, mỹ phẩm, thực phẩm
5.405
5.405
9.2.11
Trung tâm
Pháp y và Giám định Y khoa
4.881
4.881
9.2.12
Trung tâm B ả o vệ,
CSSK cán bộ
20.435
20.435
9.2.13
Chi cục dân
số KHHGĐ
4.247
4.247
9.2.14
Chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm
5 . 637
5 . 637
9.2.15
Trung tâm y tế
TP Hưng Yên
20.794
20.794
9.2.16
Trung tâm y tế
huyện Tiên Lữ
19.060
19.060
9.2.17
Trung t â m y tế
huyện Phù Cừ
19.260
19.260
9.2.18
Trung tâm y
tế huy ệ n Ân Thi
21.980
21.980
9.2.19
Trung tâm y
tế huyện Kim Động
23.039
23.039
9.2.20
Trung tâm y
tế huyện Khoái Châu
36.918
36.918
9.2.21
Trung tâm y tế
huyện Mỹ Hào
23.221
23.221
9.2.22
Trung tâm y tế
huyện Yên Mỹ
21.594
21.594
9.2.23
Trung tâm y
tế huyện Văn Lâm
18.666
18.666
9.2.24
T r ung tâm
y tế huyện Văn Giang
16.449
16.449
9.3
H oạt động thi đua, khen thưởng ngành Y t ế
1.000
1.000
9.4
Q uỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo (Trong đó, k inh phí hoạt động của Quỹ 200trđ)
2.000
2.000
9.5
H ỗ trợ mua b ả o hi ể m trách nhiệm trong KCB
2.500
2.500
9.6
Ki nh phí ph ò ng, chống dịch Covid-19 và trang thiết bị y tế
60.000
60.000
10
S ở Văn hóa - Thể thao và Du l ị ch
100.897
100.897
10.1
C ơ quan Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
16.102
16.102
10.2
Các
đơn vị trực thuộc
61.324
61.324
10.2.1
Nhà hát
chèo
13.394
13.394
10.2.2
Trung tâm
văn hóa - đi ệ n ảnh
8.204
8.204
10.2.3
Thư viện t ỉ nh
5.165
5.165
10.2.4
Bảo tàng t ỉ nh
8.047
8.047
10.2.5
Ban quản lý
di tích
4.042
4.042
10.2.6
Trung
tâm Thông tin Xúc tiến Du l ị ch
3.175
3.175
10.2.7
TT Huấn
luyện và thi đấu TDTT
19.297
19.297
10.3
Tô n tạo , t u b ổ và ch ố ng xuống cấp di tích c ấ p Quốc gia
theo Đề án UBND tỉnh ph ê duyệt giai đoạn 2021-2025
8 .000
8 .000
10.4
T u b ổ và chống xuống c ấ p di tích
nhà thờ họ Đỗ, x ã Quang Vinh, huyện Ân Thi 500t rđ; Đình Tính Linh, xã Trung Nghĩa, thành phố Hưng
Yên 500t rđ
1.000
1.000
10.5
Hoạt
động T hể d ụ c Thể thao khác
14.471
14.471
11
Đài phát
thanh & truyền hình
44.578
44.578
12
S ở
Tài nguy ê n - Môi trường
64.142
64.142
12.1
Sở
Tài nguyên - Môi trường
10.805
10.805
12.2
Các đơn vị
trực thuộc
2.760
2.760
12.2.1
Quỹ bảo vệ môi trường
100
100
12.2.2
Văn phòng
đăng ký đất đai
2.360
2.360
12.2.3
Trung tâm Phát triển quỹ đất
300
300
12.3
SN tài nguyên
3.337
3.337
12.4
Lĩnh
vực Bảo vệ môi trường
47.240
47.240
13
S ở Nông nghiệp và PTNT
127.127
127.127
13.1
Cơ
quan S ở Nông nghiệp và PTNT
21.887
21.887
13.2
Các đơn vị
trực thuộc
105.240
105.240
13.2.1
C hi cục Bảo vệ thực vật
10.023
10.023
13.2.2
C hi cục Kiểm lâm
4.571
4.571
13.2.3
C hi cục Phát triển nông thôn
12.119
12.119
13.2.4
Chi cục
QLCL Nông lâm sản và Th ủ y sản
4.955
4.955
13.2.5
Chi cục Q L đê
điều và PCLB
10.870
10.870
13.2.6
Chi cục thú
y
43.540
43.540
13.2.7
C hi cục thủy lợi
2.587
2.587
13.2.8
V ăn phòng Điều phối nông thôn mới
4.820
4.820
13.2.9
Trung tâm
Khuyến nông
6.635
6.635
13.2.10
T rung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT
5.120
5.120
14
Sở Giao
thông V ậ n tải
110 . 383
110.383
14.1
Cơ quan Sở
Giao thông Vận t ả i
16.336
16.336
14.2
Ban ATGT
4.289
4 . 289
14.3
Sự
nghiệp giao thông
85.048
85.048
- Đường
bộ
80.076
80.076
- Đường
sông
4.972
4.972
14.4
Ban điều
hành vận tải và kiểm tra tải trọng xe
4.510
4.510
14.5
TT đăng ki ể m xe cơ
giới Hưng Yên
200
2 00
15
Sở Kế
hoạch & Đầu tư
11.063
11.063
1 5.1
Cơ quan Sở
Kế hoạch & Đầu tư
7.364
7.364
15.2
TT Xúc ti ế n đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp
3.699
3.699
16
Sở công
thương
19.691
19.691
16.1
Cơ quan Sở
Công thương
18.716
18.716
16.2
T T khuyến công và xúc tiến thương mại
975
975
17
Văn
phòng Đoàn ĐB Q H và HĐND tỉnh
32.453
32.453
18
Văn
phòng UBND tỉnh
74.189
74.189
1 8.1
Cơ quan Văn
phòng UBND tỉnh
57.449
57.449
18.2
Trung tâm
Thông tin - Hội nghị tỉnh
5.816
5 . 816
1 8.3
Trung tâm
phục vụ hành chính công và kiểm soát thủ tục hành chính
10.924
10.924
19
Thanh
tra tỉnh
9.624
9.624
20
Sở Xây d ự ng
11.437
11.437
21
S ở Tư
pháp
22.789
22.789
21.1
Cơ quan Sở
Tư pháp
17.692
17.692
21.2
Trung tâm tr ợ giúp
phá p lý
5.097
5.097
22
Sở Tài
chính
21.042
21.042
23
S ở Nội v ụ
53.762
53.762
23.1
Cơ quan Sở
Nội vụ
31.342
31.342
23.2
Ban thi đua
khen thưởng
5.158
5.158
23.3
Trung tâm
Lưu trữ l ị ch sử
5.262
5.262
23.4
Kinh phí
khen thưởng tỉnh (Ban Thi đua Khen thưởng - Sở Nội vụ)
12.000
12.000
24
BQL các
khu công nghiệp
4.620
4.620
25
Sở Thông
tin và Truyền thông
21.976
21.976
25.1
Cơ quan Sở
Thông tin và Truyền thông
15.794
15.794
25.2
Trung tâm
Công nghệ thông tin và Truyền thông
6.182
6.182
26
Sở Lao
động, Thương binh và X ã hội
175.848
175.848
26.1
Cơ
quan Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
93.263
93.263
26.2
C á c đơn vị
trực thuộc
82.585
82.585
26.2.1
Trung tâm
Bảo trơ xã hội và công tác xã hội
10.460
10.460
26.2.2
Trung tâm
điều dư ỡ ng, chăm s ó c Người có công
3 . 749
3.749
26.2.3
Trung tâm
Dịch vụ việc làm
3.966
3.966
26.2.4
Cơ sở Điều
trị Nghiện m a túy
12.803
12.803
2 6.2.5
Trường PHCN
va dạy nghề cho NKT Tiên Lữ
15.554
15.554
26.2.6
Trường PHCN
và d ạy nghề cho NKT Khoái Châu
15 . 839
15 . 839
26.2.7
T rung tâm điều dưỡng tâm thần kinh
20.214
20.214
27
BQL Khu
Đ ạ i học Phố Hiến
4.651
4.651
28
Kinh phí
Đảng (Tỉnh ủy)
183 . 431
183.431
29
Ủy ban Mặt tr ậ n
t ổ quốc
8.414
8.414
30
T ỉnh đoàn thanh niên
14.751
14.751
3 0.1
C ơ quan Tỉnh đoàn
10.339
10.339
30.2
N hà thiếu nhi
4.412
4.412
31
Hội Nông d ân t ỉ nh
5.663
5.663
32
H ội Liên hiệp Ph ụ nữ
9.037
9.037
33
H ội C ự u chiến binh
3.103
3.103
34
Hội v ă n
học - Nghệ thuật
2.894
2.894
35
Hội Nhà
báo
2.459
2.459
36
Hội Chữ
th ậ p đ ỏ
6.574
6.574
37
Hội Đông
y
2.128
2.128
38
Hội
Người mù
1.114
1.114
39
Ban đạ i
diện người cao tuổi
1.298
1.298
40
Liên
minh H ợ p tác x ã
2.190
2.190
41
Liên
Hiệp các Hội KH&KT
1.730
1.730
42
Hội Cựu
Thanh niên xung phong
350
350
43
Hội Luật
gia
450
450
44
Hội
khuyến học
400
400
45
Hội Nạn
nhân chất độc da cam
350
350
46
Hiệp Hội
doanh nghiệp
1.100
1.100
47
Hỗ trợ c á c
đơn vị khác
3.544
3.544
48
Chi
thường xu yê n khác
184.700
184.700
48.1
Hỗ trợ giá
dịch vụ thủy lợi
150.000
150.000
48.2
Kinh phí
trao giải thư ở ng cuộc thi "Tuyến đường nông thôn mới kiểu mẫu"
tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2025
1.700
1.700
48.3
Chi sự
nghiệp kinh tế khác
10.000
10.000
48.4
Khác
23 . 000
23.000
49
Ngu ồ n
thực hiện các chính sách an sinh xã hội, BHYT, BHX H …
30.000
30.000
III
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ T À I C H ÍNH (1)
1.000
1.000
IV
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
77.432
77.432
V
CHI TỪ
NGUỒN TI Ề N THU B Ả O VỆ Đ Ấ T
TR Ồ NG LÚA
40.000
40.000
VI
CHI B Ổ
SUNG CHO NGÂN SÁCH C Ấ P DƯỚI (2)
3.866.474
3.866.474
Ghi chú:
(1) Theo quy đ ị nh tạ i Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, x ã không c ó nhiệm vụ chi trả lãi vay, ch i
bổ sung qu ỹ dự trữ tài chính.
(2) Ngân sách xã kh ông có nhiệm vụ chi b ổ sung cân đ ối cho ng ân sách cấp dưới.
Biểu
mẫu số 37
DỰ
TO Á N CHI THƯỜNG
XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
T ổ ng s ố
Chi giáo dục - đà o tạo v à
d ạ y ngh ề
Chi khoa học v à công nghệ
Chi qu ố c phòng
Chi an n i nh và tr ật tự an toàn x ã hội
Chi y tế , d ân s ố v à gia đ ì nh
Chi v ă n hóa th ô ng tin
Chi ph á t thanh, truy ề n
hình, th ô ng tin
Chi th ể d ụ c th ể thao
Chi bảo vệ môi trường
Chi c á c hoạt động kinh tế
Trong đ ó
Chi hoạt động c ủa c ơ quan
QLNN, đ ả ng, đo à n th ể
Chi bảo đảm xã hội
Chi thường xuyên khác
L ĩ nh vực N ô ng nghiệp, thủy l ợ i
L ĩ nh v ự c Giao th ô ng
Lĩ nh
vực Công nghiệp - Th ươn g mại
L ĩ nh vực Du lịc h
Lĩnh vực T à i nguy ê n
Chi sự
nghiệp kinh t ế khác
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
T Ổ NG S Ố
2.639.151
533.575
32.244
199.396
69.570
424.722
47.852
44.578
33.768
47.340
384.146
256.940
89.758
12.794
6.657
5.997
12.000
642.918
156.042
23.000
1
S ở Giáo dục và Đào tạo
403.874
394.424
9.450
1.1
Cơ
quan Sở Giáo dục và Đào tạo
31.500
22.030
9.4 5 0
1.2
Các
đơn vị trực thuộc
372.374
372.374
1.2.1
Trường THPT
V ă n Lâm
15.331
15.331
1.2.2
Trường TH PT
Trưng Vương
14.036
14.036
1.2.3
Trường THPT
M ỹ H à o
15.838
15.838
1.2.4
Trường THPT
Nguy ễ n Thi ệ n Thu ật
12.187
12.187
1.2.5
Trường THPT
Yên Mỹ
13.920
13.920
1.2.6
Trường THPT
Triệu Quang Phục
P
11.870
1.2.7
Trư ờn g THPT
Minh Châu
10.683
10.683
1.2.8
Trư ờn g THPT
V ă n Giang
16.281
16 . 281
1.2.9
Trường THPT
Dương Qu ả ng H à m
13.025
13.025
1.2.10
Trư ờ ng THPT
Khoái Châu
28.430
28.430
1.2.11
Trư ờn g THPT
Tr ầ n Quang Khải
12.341
12.341
1.2.12
Trường THPT
Nguyễn Si ê u
11.357
11.357
1.2.13
Trường THPT
Kim Động
14.050
14.050
1.2.14
Trư ờn g THPT
Đức Hợp
11.830
11.830
1.2.15
Trường THPT
Nghĩa Dân
10.547
10.547
1.2.16
Trường THPT
 n Thi
14.935
14.935
1.2.17
Trường THPT
Nguyễn Trung Ngạn
12.096
12.096
1.2.18
Trường THPT Phạm Ngũ L ã o
12.244
12.244
1.2.19
Trường THPT
Phù Cừ
16.202
16.202
1.2.20
Trường THPT
Nam Ph ù Cừ
9.635
9.635
1.2.21
Trư ờn g THPT
Tiên Lữ
13.899
13.899
1.2.22
Trường THPT
Trần Hưng Đạo
11.833
11.833
1.2.23
Trường THCS
và THPT Hoàng Hoa Thám
12.759
12.759
1.2.24
Tr ườ ng
THPT Hưng Yên
16.386
16.386
1.2.25
Trường THPT
chuyên Hưng Yên
29.506
29.506
1.2.26
Trung tâm
Giáo dục thường xuyên t ỉ nh
11.153
11.153
2
Tr ườn g
Cao đ ẳ ng cộng đồng
36.173
36.173
3
Trường
Cao đẳ ng KTKT Tô Hiệu
24.243
24.243
4
Trường
Chính trị Nguyễn V ăn Linh
17.649
17.649
5
Trường
Cao đẳng y t ế
9.643
9.643
6
Sở Khoa
học và Công nghệ
44.979
32.244
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
12.735
0
0
6.1
Cơ quan Sở
Khoa học và Công nghệ
34.750
26.436
8.314
6.2
Chi cục
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
4.421
4.421
6.3
Tr u ng tâm
k ỹ thuật TC đo lường chất lượng
2.375
2.375
6.4
Tr u ng tâm Thông
tin, thống kê, ứng dụng khoa học và công nghệ
3.433
3.433
7
Chi quốc
phòng (Bộ chỉ huy quân sự t ỉ nh)
217.496
18.100
0
199.396
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
7.1
Bộ ch ỉ huy quân
sự t ỉ nh
97.515
97.515
7.2
Huấn luyện
và xây dựng lực lượng Dự b ị động vi ê n
27.125
27.125
7.3
Hu ấ n luyện
và xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ
74.756
74.756
7.4
Chi công
tác đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn các đối tượng phục vụ công tác QSQP địa
phương
18.100
18.100
8
Chi an
ninh và trật tự, an toàn x ã hội (Công an t ỉ nh)
69.570
69.570
9
S ở Y
tế
439.572
0
0
0
424.722
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
14.850
0
0
9.1
Cơ
quan Sở Y t ế
14.850
14.850
9.2
Các
đơn vị trực thuộc
359.222
359.222
9.2.1
Bệnh viện
đa khoa t ỉ nh Hưng Y ê n
2.643
2.643
9.2.2
Bệnh viện
đa khoa Phố N ối
3.100
3.100
9.2.3
Bệnh viện
Sản - Nhi
3.585
3.585
9.2.4
Bệnh viện
Mắt
7.360
7.360
9.2.5
Bệnh viện
Tâm thần kinh
12.995
12.995
9.2.6
Bệnh viện
Phổi
15.824
15.824
9.2.7
Bệnh viện Y
dược cổ truyền
12.422
12.422
9.2.8
Bệnh viện
Bệnh nhiệt đới
15.440
15.440
9.2.9
Tr u ng tâm
ki ể m soát bệnh tật
24.267
24.267
9.2.10
TT KN
thuốc, mỹ ph ẩ m, thực phẩm
5.405
5.405
9.2.11
T ru ng tâm
Pháp y và Giám định Y khoa
4.881
4.881
9.2.12
T ru ng tâm
B ả o vệ, CSSK cán b ộ
20.435
20.435
9.2.13
Chi cục dân
số KHHGĐ
4.247
4.247
9.2.14
Chi cục An
toàn vệ sinh th ự c ph ẩ m
5.637
5.637
9.2.15
Trung tâm y
tế TP Hưng Yên
20.794
20.794
9.2.16
Tr u ng tâm y
tế huyện Tiên Lữ
19.060
19.060
9.2.17
Trung tâm y
tế huyện Phù Cừ
19.260
19.260
9.2.18
Tr u ng tâm y
tế huyện Ân Thi
21.980
21.980
9.2.19
Trung tâm y
tế huyện Kim Động
23.039
23.039
9.2.20
Trung tâm y
tế huyện Khoái Châu
36.918
36.918
9.2.21
Trung tâm y
tế huyện M ỹ Hào
23.221
23.221
9.2.22
Trung tâm y
tế huyện Yên M ỹ
21.594
21.594
9.2.23
Trung tâm y
tế huyện V ă n Lâm
18.666
18.666
9.2.24
Trung tâm y
t ế huyện V ă n Giang
16.449
16.449
9.3
Hoạt
động thi đua, khen thưởng ngành Y tế
1.000
1.000
9.4
Quỹ
Khám ch ữ a bệnh cho người nghèo (Trong đ ó , kinh phí hoạt động của Quỹ 200trđ)
2.000
2.000
9.5
Hỗ
trợ mua bảo hiểm trách nhiệm trong KCB
2.500
2.500
9.6
Kinh
ph í phòng, chống dịch Covid-19 và trang
thiết b ị y tế
60.000
60.000
10
Sở V ă n
hoá - Th ể thao và Du lịch
100.897
0
0
0
0
0
47.852
0
33.768
0
6.657
0
0
0
6.657
0
0
12.620
0
0
10.1
Cơ
quan Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
16.102
3.482
3.482
11 . 620
10.2
Các đơn
vị trực thuộc
61.324
38.852
0
19.297
0
3.175
0
0
0
3.175
0
0
0
0
0
10.2.1
Nhà hát
chèo
13.394
13.394
10.2.2
Trung tâm v ă n hóa -
điện ảnh
8.204
8.204
10.2.3
Thư viện t ỉ nh
5.165
5.165
10.2.4
Bảo tàng t ỉ nh
8.047
8.047
10.2.5
Ban qu ả n lý di
tích
4.042
4.042
10.2.6
Trung tâm
Thông tin Xúc tiến Du lịch
3.175
3.175
3.175
10.2.7
TT Huấn
luyện và thi đấu TDTT
19.297
19.297
10.3
Tôn
tạo, tu b ổ và chống xuống cấp di tích c ấ p Quốc gia theo Đ ề
án UBND tỉnh
phê duyệt giai đoạn 2021-2025
8.000
8.000
10.4
Tu b ổ và chống xu ốn g c ấ p di tích nhà thờ họ Đỗ , x ã Quang Vinh, huyện Ân Thi 500 trđ; Đình T í nh Li nh, x ã Trung Ngh ĩ a, thành ph ố Hưng Y ê n 500 trđ
1.000
1.000
10.5
Hoạt
động Thể dục Thể thao khác
14.471
14.471
11
Đài phát
thanh & truyền hình
44.578
44.578
12
Sở
Tài nguyên - Môi trường
64.142
0
0
0
0
0
0
0
0
47.340
3.997
0
0
0
0
5.997
0
10. 805
0
0
12.1
Cơ
quan Sở Tài nguyên - M ô i trư ờ ng
10. 805
10.805
12.2
Các đơn vị
trực thuộc
2.760
0
0
0
0
0
0
0
0
100
2.660
0
0
0
0
2.660
0
0
0
0
12.2.1
Quỹ bảo vệ
môi trường
100
100
12.2.2
V ă n phòng
đ ă ng ký đấ t đ ai
2.360
2.360
2.360
12 . 2.3
Trung
tâm Phát triển quỹ đ ấ t
300
300
300
12.3
SN
tài nguyên
3.337
3.337
3.337
12.4
Lĩnh vực
Bảo vệ môi trường
47.240
47.240
13
S ở Nông nghiệp v à PTNT
127.127
0
0
0
0
0
0
0
0
0
103.240
103.240
0
0
0
0
0
21. 887
0
0
13.1
Cơ
quan Sở N ô ng nghiệp và PTNT
21. 887
21. 887
13.2
Các đơn vị
trực thuộc
105.240
105.240
105.240
13.2.1
Chi cục Bảo
vệ thực vật
10.023
10.023
10.023
13.2.2
Chi cục
Kiểm lâm
4.571
4.571
4.571
13.2.3
Chi cục
Phát triển nông thôn
12.119
12.119
12.119
13.2.4
Chi c ụ c QLCL Nông
lâm sản và Thủy sản
4.955
4.955
4.955
13.2.5
Chi cục QL đê điều và PCLB
10.870
10.870
10.870
13.2.6
Chi cục thú
y
43.540
43.540
43.540
13.2.7
Chi cục th ủy lợi
2.587
2.587
2.587
13.2.8
Văn phòng
Điều ph ố i nông thôn mới
4.820
4.820
4.820
13.2.9
Trung tâm
Khuyến nông
6.635
6.635
6.635
13.2.10
Trung
lâm N ước sinh ho ạt và VSMTNT
5.120
5.120
5.120
14
Sở Giao
thông Vận tải
110.383
0
0
0
0
0
0
0
0
0
89.758
0
89.758
0
0
0
0
20.625
0
0
14.1
Cơ quan Sở
Giao thông Vận tải
16.336
16.336
14.2
Ban ATGT
4.289
4.289
14.3
Sự
nghiệp giao thông
83.048
0
0
0
0
0
0
0
0
0
83.048
0
83.048
0
0
0
0
0
0
0
- Đường
bộ
80.076
80.076
80.076
- Đường
sông
4.972
4.972
4.972
14.4
Ban điều
hành vận tải và kiểm tra tải trọng x e
4.510
4.510
4.510
14.5
TT đăng
ki ể m xe cơ gi ớ i Hưng Yên
200
200
200
15
Sở K ế hoạch
& Đầu tư
11.063
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3.699
0
0
3.699
0
0
0
7.364
0
0
15.1
Cơ quan Sở
Kế hoạch & Đầu tư
7.364
7.364
15.2
TT Xúc
tiến đầu tư và hỗ tr ợ doanh nghiệp
3.699
3.699
3.699
16
Sở công
thương
19.691
0
0
0
0
0
0
0
0
0
9.095
0
0
9.095
0
0
0
10.596
0
0
16.1
Cơ quan Sở
Công thương
18.716
8.120
8.120
10.596
16.2
TT khuy ế n công v à xúc tiến thương mại
975
975
975
17
Văn
phòng Đoàn Đ BQH v à HĐND tỉnh
32.453
32.453
18
V ă n phòng
UBND tỉnh
74.189
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
74.189
0
0
18.1
Cơ quan V ă n phòng
UBND tỉnh
57.449
57.449
18.2
Trung tâm
Thông tin - Hội nghị t ỉ nh
5.816
5.816
18.3
Trung
tâm phục vụ hành chính công v à kiểm so á t
thủ tục hành chính
10.924
10.924
19
Thanh
tra t ỉ nh
9.624
9.624
20
Sở X â y
dựng
11.437
1.000
1.000
10.437
21
Sở Tư pháp
22.789
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
22.789
0
0
21.1
Cơ quan Sở
Tư pháp
17.692
17.692
21.2
Trung
tâm trợ giúp pháp lý
5.097
5.097
22
Sở Tài
chính
21.042
21.042
23
Sở Nội vụ
53.762
1.500
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
52.262
0
0
23.1
Cơ quan Sở
Nội vụ
31.342
1.500
29.842
23.2
Ban thi đua
khen thưởng
5.158
5.158
23.3
Trung tâm
Lưu t rữ lịch sử
5.262
5.262
23.4
Kinh phí
khen thư ở ng t ỉ nh (Ban Thi đua
Khen thư ở ng - Sở Nội vụ)
12.000
12.000
24
BQL các
khu công nghiệp
4.620
4.620
25
Sở Thông
tin và Truyền thông
21.976
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
21.976
0
0
25.1
Cơ quan Sở
Thông tin vả Truyền thông
15.794
15.794
25.2
Trung
tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông
6.182
6.182
26
Sở
Lao động , Thương binh v à X ã hội
175.848
31.843
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
17.963
126.042
0
26.1
Cơ
quan Sở Lao động , Thương b i nh và X ã hội
93.263
450
17.963
74.8 5 0
26.2
Các đơn vị
trực thuộc
82.585
31.393
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
51.192
0
26.2.1
Trung tâm
Bảo tr ợ x ã hội và c ô ng tác
x ã hội
10.460
10.460
26.2.2
Trung tâm
điều dư ỡ ng, ch ă m sóc Người có công
3.749
3.749
26.2.3
Trung tâm
Dịch vụ việc làm
3.966
3.966
26.2.4
Cơ sở Điều
trị Nghiện ma túy
12.803
12.803
26.2.5
Tr ườ ng
PHCN v à dạy ngh ề cho NKT Tiên Lữ
15.554
15.554
26.2.6
Trường PHCN
và d ạ y nghề cho NKT Khoái Châu
15.839
15.839
26.2.7
Trung
tâm điều dư ỡ ng tâm thần kinh
20.214
20.214
27
BQL Khu
Đại học Phố Hiến
4.651
1.000
1.000
3.651
28
Kinh phí
Đ ả ng (Tỉnh ủ y)
183.431
183.431
29
Ủy ban
Mặt trận tổ quốc
8.414
8.414
30
T ỉ nh đo à n thanh
niên
14.751
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
14.751
0
0
30.1
Cơ quan T ỉ nh đo à n
10.339
10.339
30.2
Nhà
thiếu nhi
4.412
4.412
31
Hội Nông
dân t ỉ nh
5.663
5.663
32
Hội Liên
hiệp Phụ nữ
9.037
9.037
33
Hội Cựu
chiến binh
3.103
3.103
34
Hội V ăn học - Ngh ệ thuật
2.894
2.894
35
Hội Nh à
báo
2.459
2.459
36
Hội Ch ữ thập đ ỏ
6.574
6.574
37
Hội Đông
y
2.128
2.128
38
Hội
Người mù
1.114
1.114
39
Ban đại
diện ng ười cao tuổi
1.298
1.298
40
Liên
minh H ợ p t á c x ã
2.190
2.190
41
Liên
Hiệp c á c Hội KH&KT
1.730
1.730
42
Hội Cựu
Thanh niên xung phong
350
350
43
Hội Luật
gia
450
450
44
Hội
khuyến học
400
400
45
Hội Nạn
nhân ch ấ t độc da cam
350
350
46
Hiệp Hội
doanh nghiệp
1.100
1.100
47
Hỗ tr ợ
c á c đơn vị khác
3.544
3.544
48
Chi thường
xuyên khác
184.700
0
0
0
0
0
0
0
0
0
161.700
151.700
0
0
0
0
10.000
0
0
23.000
48.1
Hỗ trợ gi á dịch
vụ thủy lợi
150.000
150.000
150.000
48.2
Kinh ph í trao
giải thư ở ng cuộc thi "Tuy ế n đường nông thôn mới ki ể u m ẫ u"
t ỉ nh Hưng Yên giai đo ạ n 2021-2025
1.700
1.700
1.700
48.3
Chi sự
nghiệp kinh tế khác
10.000
10.000
10.000
48.4
Khác
23.000
0
23.000
49
Nguồn
thực hiện các chính sách an sinh x ã hội, BHYT , BHXH
...
30.000
30.000
- Theo quy định tại
Điều 7 , Điều 11 và Điều 39
Luật NSNN, ngân sách huyện, x ã không có nhiệm vụ
chi nghiên cứu khoa học và c ô ng nghệ, chi tr ả
lãi vay, chi bổ sung dự trữ tài
ch ính.
- Chi đ ầu tư phá t triển,
chi thường xuyên chi tiết các lĩnh vực theo quy định tạ i Điều 38 Lu ật ng ân sách nhà nước.
Biểu
mẫu số 39
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2022
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Tên
đơn vị
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
Thu
NSĐP được hưởng theo phân cấp
Số
bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
Số
bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
Tổng
chi cân đối NSĐP
A
B
1
2
3
4
5
6=2+3+4+5
1
TP Hưng Yên
744.200
467.329
452.680
0
0
920.009
2
Tiên Lữ
179.300
137.999
370.470
508.469
3
Phù Cừ
219.700
177.316
367.043
544.359
4
Ân Thi
176.100
132.437
539.995
672.432
5
Kim Động
192.300
145.399
420.596
565.995
6
Khoái Châu
240.700
172.478
601.202
773.680
7
TX Mỹ Hào
594.000
453.999
292.272
746.271
8
Yên Mỹ
545.100
390.560
368.094
758.654
9
Văn Lâm
423.400
396.274
209.281
605.555
10
Văn Giang
5.631.200
1.425.735
224.841
1.650.576
Cộng
8.946.000
3.899.526
3.846.474
0
0
7.746.000
Biểu
mẫu số 41
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Tên
đơn vị
Tổng
chi ngân sách địa phương
Tổng
chi cân đối ngân sách địa phương
Chi
chương trình mục tiêu
Chi
chuyển nguồn sang năm sau
Tổng
số
Chi
đầu tư phát triển
Chi
thường xuyên
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Dự
phòng ngân sách
Chi
tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
Tổng
số
Chi
đầu tư từ nguồn vốn trong nước
Chi
đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
Tổng
số
Trong
đó Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
15
1
TP Hưng Yên
920.009
920.009
351.500
21.500
330.000
550.409
249.364
18.100
2
Tiên Lữ
508.469
508.469
100.400
10.400
90.000
398.069
213.757
10.000
3
Phù Cừ
544.359
544.359
145.300
10.300
135.000
388.359
189.779
10.700
4
Ân Thi
672.432
672.432
103.700
13:700
90.000
555.532
275.675
13.200
5
Kim Động
565.995
565.995
101.800
11.800
90.000
453.045
220.317
11.150
6
Khoái Châu
773.680
773.680
106.200
16.200
90.000
652.230
330.002
15.250
7
Mỹ Hào
746.271
746.271
293.800
11.800
282.000
437.721
212.273
14.750
8
Yên Mỹ
758.654
758.654
222.500
12.500
210.000
521.204
265.673
14.950
9
Văn Lâm
605.555
605.555
160.400
10.400
150.000
433.205
214.388
11.950
10
Văn Giang
1.650.576
1.650.576
1.235.700
9.900
1.225.800
401.616
211.163
13.260
11
Mục tiêu xã
20.000
-
20.000
Cộng
7.766.000
7.746.000
2.821.300
128.500
2.692.800
4.791.390
2.382.391
-
133.310
-
20.000
-
Biểu mẫu
số 42
DỰ
TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Tên
đơn vị
Tổng
số BSMT
Bổ
sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
Bổ
sung thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ (Dự toán 2022)
Bổ
sung thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
Bổ
sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
A
B
1=2+3+4+5
2
3
4
5
T ỔNG
S Ố
219.700
20.000
199.700
-
1
Thành phố Hưng Yên
19.000
19.000
2
Huyện Tiên Lữ
20.000
20.000
3
Huyện Phù Cừ
18.900
18.900
4
Huyện Ân Thi
26.500
26.500
5
Huyện Kim Động
18.700
18.700
6
Huyện Khoái Châu
24.600
24.600
7
Thị xã Mỹ Hào
18.000
18.000
8
Huyện Yên Mỹ
19.000
19.000
9
Huyện Văn Lâm
17.000
17.000
10
Huyện Văn Giang
18.000
18.000
11
Bổ sung mục tiêu xã
20.000
20.000
Nghị quyết 159/NQ-HĐND về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Hưng Yên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 159/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Hưng Yên ban hành
5.355
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng