|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên Sóc Trăng
Số hiệu:
|
05/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Hiểu
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 05/2018/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày 30 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC
TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13
ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số
45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Giá và Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC
ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ
Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài
nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định giá tính thuế
tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, cụ thể bao gồm:
1. Nhóm, loại tài nguyên đối với
khoáng sản không kim loại, chi tiết theo Phụ lục I đính kèm;
2. Nhóm, loại tài nguyên đối với sản
phẩm từ rừng tự nhiên, chi tiết theo Phụ lục II đính kèm;
3. Nhóm, loại tài nguyên đối với hải
sản tự nhiên, chi tiết theo Phụ lục III đính kèm;
4. Nhóm, loại tài nguyên đối với nước
thiên nhiên, chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm.
2. Đối tượng áp dụng
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài
chính, cơ quan Thuế các cấp và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Trách nhiệm
của Sở Tài chính, Cục Thuế
1. Trong trường hợp có biến động lớn
về giá các loại tài nguyên trên thị trường so với Bảng giá tính thuế tài nguyên
hoặc khi phát sinh loại tài nguyên mới chưa quy định trong Bảng giá tính thuế
tài nguyên, Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Cục Thuế, Sở Tài
nguyên và Môi trường tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc điều chỉnh, bổ
sung giá tính thuế tài nguyên theo đúng quy định tại Điều 6 Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá
tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống
nhau.
2. Giao Cục Thuế tổ chức thực hiện,
kiểm tra, giám sát và hướng dẫn cụ thể cho các tổ chức, cá nhân liên quan thực
hiện việc kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 6 Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế
tài nguyên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng
02 năm 2018 và thay thế Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc quy định giá tính thuế tài nguyên đối
với một số tài nguyên thông thường khai thác trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng
Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công
Thương, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh
Sóc Trăng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Phongkiemtravanban2012@gmail.com;
- Lưu: VT, KT, TH, XD.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiểu
|
PHỤ LỤC I
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN
KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Sóc Trăng)
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
II
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng
công trình
|
m3
|
49.000
|
|
II5
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
56.000
|
|
|
II502
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50201
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
II50202
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
245.000
|
|
|
II503
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp
(Khoáng sản khai thác)
|
m3
|
105.000
|
|
II7
|
|
|
Đất làm gạch (Sét làm gạch, ngói)
|
m3
|
119.000
|
PHỤ LỤC II
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Sóc Trăng)
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
III3
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
III301
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
4.400.000
|
|
III314
|
|
Sao đen
|
m
|
4.650 000
|
|
III315
|
|
Sao cát
|
m3
|
3.750.000
|
|
III319
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
Thao lao, gỏ, xà cừ; mù u
|
|
|
|
|
III31901
|
D<25cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
III31902
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.650.000
|
|
|
III31903
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
6.100.000
|
|
|
III31904
|
D≥50
|
m3
|
7.850.000
|
III4
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
III404
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3.300.000
|
III5
|
III502
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
III50201
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
III50205
|
Keo
|
m3
|
2.200.000
|
|
III50212
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
Còng, Phượng, Son, Quách, Ván ngựa,
Cần thăng, Gáo, Gòn, Dương, Sộp, Điệp, Trâm bầu, Gừa, Bần, Mắm, Tràm
|
|
|
|
|
III5021201
|
D<25cm
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
III5021202
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
III5021203
|
D≥50cm
|
m3
|
4.250.000
|
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
III504
|
III50401
|
Bồ đề
|
m3
|
1.150.000
|
III6
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
III601
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
Bằng
20% giá bán gỗ tương ứng
|
|
III602
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
Bằng
40% giá bán gỗ tương ứng
|
III7
|
|
|
Củi
|
Ste=0,7 m3
|
595.000
|
III8
|
III801
|
|
Tre
|
|
|
|
|
III80101
|
D<5cm
|
Cây
|
10.000
|
|
|
III80102
|
5cm≤D<6cm
|
Cây
|
15 000
|
|
|
III80103
|
6cm≤D<10
|
Cây
|
25.000
|
|
|
III80104
|
D≥10cm
|
Cây
|
35.000
|
|
III802
|
|
Trúc
|
Cây
|
9.000
|
|
III803
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
III80401
|
D<7cm
|
Cây
|
3.500
|
|
|
III80402
|
D≥7cm
|
Cây
|
7.000
|
PHỤ LỤC III
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN
TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Sóc Trăng)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
IV2
|
|
|
Hải sản tự nhiên khác
|
|
|
|
IV201
|
|
Cá
|
|
|
|
|
IV20101
|
Cá loại 1, 2, 3
|
kg
|
50.000
|
|
|
IV20102
|
Cá loại khác
|
kg
|
25.000
|
|
IV202
|
|
Cua
|
kg
|
185.000
|
|
IV204
|
|
Mực
|
kg
|
80.000
|
|
IV205
|
IV20502
|
Tôm càng xanh, sú
|
kg
|
125.000
|
PHỤ LỤC IV
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC
THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Sóc Trăng)
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
V
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V102
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10201
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
V10202
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
m3
|
750.000
|
|
V2
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất
kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
V301
|
|
Nước mặt
|
m3
|
4.000
|
|
|
V302
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
6.000
|
|
V3
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục
đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất
rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
70.000
|
|
|
V302
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai
khoáng
|
m3
|
45.000
|
|
|
V303
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích
khác (dùng làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, sản xuất, chế biến thủy sản,
hải sản, nông sản,...)
|
m3
|
5.000
|
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 về quy định giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
3.327
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|