|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1252/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính về xây dựng Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
Số hiệu:
|
1252/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1252/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
15 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ,
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY
DỰNG; LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN; LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 03 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Xây
dựng: Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong
lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Xây dựng; Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về
việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ
tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết
định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành
chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà
ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng tại Tờ trình số 1324/TTr-SXD ngày 07/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng; lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản;
lĩnh vực vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh
Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- TT Tin học, Công báo - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, LĨNH VỰC VẬT LIỆU
XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày
15 tháng 7 năm 2021 của Chủ UBND tỉnh Điện Biên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cách
thức thực hiện
|
Trực
tiếp
|
Trực
tuyến
|
Qua
dịch vụ BCCI
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
1.1
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng (Số 898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, phường Mường Thanh, TP
Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.
|
Lệ phí: 150.000 đồng/ chứng chỉ
- Chi phí sát hạch: 450.000
đồng/lượt sát hạch
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng;
- Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày
21/9/2017 của Bộ Xây dựng về việc ban hành quy định về chi phí sát hạch phục
vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
|
X
|
X
|
X
|
1.2
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng (Số 898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, phường Mường Thanh, TP
Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện
|
Lệ phí: 500.000 đồng/ chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy
phép hoạt động xây dựng.
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất
động sản
|
2.1
|
Giải quyết bán phần diện tích nhà
đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP .
|
45 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng (Số 898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, phường Mường Thanh, TP
Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
X
|
X
|
X
|
2.2
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất
liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP.
|
45 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng (Số 898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, phường Mường Thanh, TP
Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
X
|
X
|
X
|
2.3
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất
đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
45 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng (Số 898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, phường Mường Thanh, TP
Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
X
|
|
X
|
3
|
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng
|
3.1
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
vật liệu xây dựng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ công bố hợp quy
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng (Số 898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, phường Mường Thanh, TP
Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công
bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật;
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày
31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư
số 28/2012/TT-BKHCN ;
- Thông tư số 19/2019/TT-BXD ngày
31/12/2019 của Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng.
|
X
|
X
|
X
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ
STT
|
Tên
TTHC được thay thế
|
Tên
TTHC thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cách
thức thực hiện
|
Trực
tiếp
|
Trực
tuyến
|
Qua
DV BCCI
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
1.1
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b
Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4
Điều 1 Nghị định 42, Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP , Khoản 4 Điều 1
Nghị định 42/2017/NĐ-CP
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Thời gian thẩm định tính từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Dự án Nhóm B: Không quá 25 ngày.
- Dự án Nhóm C không quá 15 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của một trong các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Theo Quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử
dụng phí thẩm định, thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng;
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử
dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
|
X
|
|
X
|
1.2
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều
24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở
|
Thời gian thẩm định tính từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Không quá 30 ngày đối với công
trình cấp II, III
- Không quá 20 ngày đối với công
trình còn lại.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của một trong các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Theo Quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử
dụng phí thẩm định, thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng;
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử
dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
|
X
|
|
X
|
1.3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng
II, III
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng (Số 898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, phường Mường Thanh, TP
Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện
|
- Lệ phí: 300.000 đồng/ chứng chỉ
- Chi phí sát hạch: 450.000
đồng/lượt sát hạch
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp phép
hoạt động xây dựng;
- Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày
21/9/2017 của Bộ Xây dựng về việc ban hành quy định về chi phí
sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
|
X
|
X
|
X
|
1.4
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề
HĐXD hạng II, III
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng (Số 898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, phường Mường Thanh, TP
Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện
|
- Lệ phí 150.000 đồng/ chứng chỉ
- Chi phí sát hạch: 450.000
đồng/lượt sát hạch
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp phép
hoạt động xây dựng;
- Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017
của Bộ Xây dựng về việc ban hành quy định về chi phí sát hạch phục vụ cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
|
X
|
X
|
X
|
1.5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề HĐXD
hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng (Số 898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, phường Mường Thanh, TP
Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện
|
- Lệ phí 150.000 đồng/ chứng chỉ
- Chi phí sát hạch: 450.000
đồng/lượt sát hạch
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp phép
hoạt động xây dựng;
- Quyết định số 970/QĐ-BXD ngay
21/9/2017 của Bộ Xây dựng về việc ban hành quy định về chi phí sát hạch phục
vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
|
X
|
X
|
X
|
1.6
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề HĐXD
hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng (Số 898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, phường Mường Thanh, TP
Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp phép
hoạt động xây dựng.
|
X
|
X
|
X
|
1.7
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành
nghề HĐXD hạng II, III
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng (Số 898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, phường Mường Thanh, TP
Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện
|
- Lệ phí 150.000 đồng/ chứng chỉ
- Chi phí sát hạch: 450.000
đồng/lượt sát hạch
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp phép
hoạt động xây dựng;
- Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày
21/9/2017 của Bộ Xây dựng về việc ban hành quy định về chi phí sát hạch phục
vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
|
X
|
X
|
X
|
1.8
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề HĐXD
hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng (Số 898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, phường Mường Thanh, TP
Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện
|
- Lệ phí 150.000 đồng/ chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp phép
hoạt động xây dựng.
|
X
|
X
|
X
|
1.9
|
Cấp chứng chỉ năng lực HĐXD hạng
II, IIl
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng (Số 898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, phường Mường Thanh, TP
Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện.
|
1.000.000 đồng/ chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp phép
hoạt động xây dựng.
|
X
|
X
|
X
|
1.10
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực HĐXD
hạng II, III
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng (Số 898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, phường Mường Thanh, TP
Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện
|
500.000 đồng/ chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp phép
hoạt động xây dựng.
|
X
|
X
|
X
|
|
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng (Số 898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, phường Mường Thanh, TP
Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp phép
hoạt động xây dựng.
|
X
|
X
|
X
|
1.11
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng
lực HĐXD hạng II, Ill (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng (Số 898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, phường Mường Thanh, TP
Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện
|
500.000 đồng/ chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp phép
hoạt động xây dựng.
|
X
|
X
|
X
|
1.12
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của
một trong các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
100.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND
ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
X
|
X
|
X
|
1.13
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình
thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của một trong các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
100.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND
ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
X
|
X
|
X
|
1.14
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài.
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của một trong các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
100.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND
ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
X
|
X
|
X
|
1.15
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của một trong các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
100.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND
ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
X
|
X
|
X
|
1.16
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của
một trong các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
10.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND
ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
X
|
X
|
X
|
1.17
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đồ thị/Dự án).
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của một trong các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
10.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND
ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
X
|
X
|
X
|
1.18
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng (Số 898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, phường Mường Thanh, TP
Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
2.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp phép
hoạt động xây dựng
|
X
|
X
|
X
|
1.19
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, c
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng (Số 898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, phường Mường Thanh, TP
Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
2.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp phép
hoạt động xây dựng
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Lĩnh vực nhà ở
|
2.1
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có
nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương
đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng (Số 898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, phường Mường Thanh, TP
Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
X
|
X
|
X
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
1.1
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4
Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Dự án nhóm B không quá 25 ngày; Dự
án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
|
Theo Quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử
dụng phí thẩm định, thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng;
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử
dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
|
X
|
|
X
|
1.2
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại khoản 12 Điều 1 Nghị
định số 42/2017/NĐ-CP)
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Không quá 30 ngày đối với công trình
cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với công
trình còn lại.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
|
Theo Quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử
dụng phí thẩm định, thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng;
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử
dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
|
X
|
|
X
|
1.3
|
Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở
riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di
tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày đối với công trình và 15
ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
|
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ: 50.000 đồng /giấy phép.
- Cấp phép xây dựng các công trình:
100.000 đồng/ giấy phép.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
-Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND
ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
X
|
X
|
X
|
1.4
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm
cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản
lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày đối với công trình và 15
ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
|
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ: 50.000 đồng /giấy phép.
- Cấp phép xây dựng các công trình:
100.000 đồng/ giấy phép.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND
ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
X
|
X
|
X
|
1.5
|
Cấp giấy phép di dời công trình đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày đối với công trình và 15
ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
|
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ: 50.000 đồng /giấy phép.
- Cấp phép xây dựng các công trình: 100.000 đồng/ giấy phép.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND
ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
X
|
X
|
X
|
1.6
|
Điều chỉnh GPXD đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày đối với công trình và 15
ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
|
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ: 50.000 đồng /giấy phép.
- Cấp phép xây dựng các công trình:
100.000 đồng/ giấy phép.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND
ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
X
|
X
|
X
|
1.7
|
Gia hạn GPXD đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
|
10.000 đồng/ giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND
ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
X
|
X
|
X
|
1.8
|
Cấp lại GPXD đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện.
|
10.000 đồng/ giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND
ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
X
|
X
|
X
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cách
thức thực hiện
|
Trực
tiếp
|
Trực
tuyến
|
Qua
dịch vụ BCCI
|
I
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
1
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng (Số 898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, phường Mường Thanh, TP
Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) hoặc Sở quản lý chuyên ngành
|
Không
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm
2014;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh
doanh bất động sản;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở
|
X
|
X
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
1
|
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại
Việt Nam của tổ chức, cá nhân
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được đơn
đề nghị của chủ sở hữu.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng (Số 898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, phường Mường Thanh, TP
Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Nhà ở
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết
là không quá 60 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng (Số 898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, phường Mường Thanh, TP
Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) hoặc đơn vị được giao quản lý vận hành nhà ở.
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở
và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng (Số 898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, phường Mường Thanh, TP
Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) hoặc đơn vị quản lý vận hành nhà ở.
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Nhà ở;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở
và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng (Số 898, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, phường Mường Thanh, TP
Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) hoặc đơn vị quản lý vận hành nhà ở.
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở
và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở
|
X
|
X
|
X
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
1.1
|
1.006938.000.00.00.H18
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ;
Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng.
|
1.2
|
1.007401.000.00.00.H18
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng
II, hạng III (đối với trường hợp bị thu hồi theo quy
định tại điểm b, c, d khoản 2 Điều 44a Nghị định 100/2018/NĐ-CP).
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về
quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
2
|
Lĩnh vực nhà ở
|
2.1
|
1.007757.000.00.00.H18
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
Khoản 1 Điều 2 Nghị định số
30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
2.2
|
1.007758.000.00.00.H18
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
Khoản 1 Điều 2 Nghị định số
30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Lĩnh vực hoạt động
xây dựng
|
1.1
|
1.007254.000.00.00.H18
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ;
Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP).
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng.
|
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC
HƯỞNG CHẾ ĐỘ MAI TÁNG PHÍ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG NGÀY 08/11/2005
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm
theo Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm của UBND Điện Biên)
TT
|
Quân
nhân, thanh niên xung phong từ trần
|
Thân
nhân hưởng chế độ Mai táng phí
|
Mức
hưởng (bằng 10 tháng lương cơ sở theo quy định của pháp luật về Luật Bảo hiểm
xã hội)
|
Số
tiền được hưởng (đồng)
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Nguyên
quán
|
Ngày,
tháng, năm từ trần
|
Họ
và tên
|
Địa
chỉ thường trú
|
Quan
hệ
|
|
Thành phố Điện Biên Phủ: 01 người
|
|
|
1
|
Trần
Đăng Nhì
|
1922
|
Hoàng
Thành, Hoàng Hóa, Thanh Hóa
|
13/6/2021
|
Trần
Đăng Thông
|
TDP4
- Phường Nam Thanh
|
Con
|
1.490.000
đồng (lương cơ sở) x 10 tháng
|
14.900.000
|
|
Tổng số: 01 đối tượng
|
14.900.000
|
(Bằng
chữ: Mười bốn triệu chín trăm
nghìn đồng chẵn
Quyết định 1252/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng; lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản; lĩnh vực vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1252/QĐ-UBND ngày 15/07/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng; lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản; lĩnh vực vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
1.230
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|