|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1250/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính về công chứng của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
Số hiệu:
|
1250/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1250/QĐ-UBND
|
Cao
Bằng, ngày 16 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC CÔNG
CHỨNG; LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Quyết định số 2244/QĐ-BTP ngày 24
tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-BTP
ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1050/QĐ-BTP
ngày 23 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong
lĩnh vực công chứng; lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng (có chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ
tục hành chính được chuẩn hóa không nêu trong Quyết định này thực hiện theo các
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021; Quyết định số 2244/QĐ-BTP ngày
24/8/2018; Quyết định số 1050/QĐ-BTP ngày 23/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính, danh mục
thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng; lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh công bố tại các Quyết định trước Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban
ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG;
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CAO
BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. LĨNH VỰC
CÔNG CHỨNG (19 thủ tục)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Đăng ký tập sự
hành nghề công chứng
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình
Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng)
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (TTPVHCC);
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua trực Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không quy định
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
Cắt giảm thời
hạn giải quyết từ 07 ngày xuống còn 03 ngày làm việc.
|
2
|
Đăng ký tập sự
lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
Không quy định
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp.
|
|
3
|
Thay đổi nơi
tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức
hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
Không quy định
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp.
|
|
4
|
Thay đổi nơi
tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
- 05 ngày làm
việc: Đối với trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
- 07 ngày làm
việc: Đối với trường hợp đăng ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
Không quy định
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp.
|
|
5
|
Chấm dứt tập sự
hành nghề công chứng
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
Không quy định
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp.
|
|
6
|
Đăng ký tham dự
kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
3.500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng
công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Cắt giảm thời
gian hạn quyết từ 15 ngày xuống còn 10 ngày làm việc.
|
7
|
Đăng ký hành
nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Cắt giảm thời
gian hạn quyết từ 07 ngày xuống còn 05 ngày làm việc.
|
8
|
Cấp lại Thẻ
công chứng viên
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Cắt giảm thời
gian hạn quyết từ 05 ngày xuống còn 03 ngày làm việc.
|
9
|
Xóa đăng ký
hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn
hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
Không quy định
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
|
10
|
Thành lập Văn
phòng công chứng
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
Không quy định
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số
29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Cắt giảm thời
gian hạn quyết từ 20 ngày xuống còn 15 ngày làm việc.
|
11
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng công chứng
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Cắt giảm thời
gian hạn quyết từ 10 ngày xuống còn 07 ngày làm việc;
|
12
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
- 500.000
đồng/hồ sơ đối với trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên
gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng;
- Không thu phí
đối với trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi
công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng.
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Cắt giảm thời
gian hạn quyết từ 07 ngày xuống còn 04 ngày làm việc.
|
13
|
Hợp nhất Văn
phòng công chứng
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
Không quy định
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Cắt giảm thời
gian hạn quyết từ 35 ngày xuống còn 20 ngày làm việc.
|
14
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Cắt giảm thời
gian hạn quyết từ 10 ngày xuống còn 05 ngày làm việc.
|
15
|
Sáp nhập Văn
phòng công chứng
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
Không quy định
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Cắt giảm thời
gian hạn quyết từ 35 ngày xuống còn 20 ngày làm việc.
|
16
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Cắt giảm thời
gian hạn quyết từ 07 ngày xuống còn 04 ngày làm việc.
|
17
|
Chuyển nhượng
Văn phòng công chứng
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
Không quy định
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Cắt giảm thời
gian hạn quyết từ 35 ngày xuống còn 20 ngày làm việc.
|
18
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Cắt giảm thời
gian giải quyết từ 07 ngày xuống còn 04 ngày làm việc.
|
19
|
Thành lập Hội
công chứng viên
|
45 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
|
Không quy định
|
- Luật công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ.
|
|
II. LĨNH VỰC
LÝ LỊCH TƯ PHÁP (03 thủ tục)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Thủ tục Cấp
phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính
trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú
tại Việt Nam)
|
- 10 ngày làm
việc.
- 15 ngày làm
việc trường hợp người được cấp phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam cư
trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài và
trường hợp xác minh điều kiện đương nhiên xóa án tích.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Lý lịch
tư pháp năm 2009;
- Nghị định số
111/2020/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp;
- Thông tư số
13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và
hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư liên
tịch số 04/2012/TTLT -BTP-TANDTC-KSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư
pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ công an, Bộ
Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư số
16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi một số điều
của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về
việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư số
244/2016/TTBTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
|
|
2
|
Thủ tục Cấp
phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
- 10 ngày làm
việc;
- Trường hợp
người được cấp phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam cư trú ở nhiều nơi
hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài và trường hợp xác
minh điều kiện đương nhiên xóa án tích: 15 ngày làm việc;
- Trường hợp
khẩn cấp thì thời hạn không quá 24 giờ, kể từ thời điểm nhận được yêu cầu.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Lý lịch
tư pháp năm 2009;
- Nghị định số
111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số
13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư liên
tịch số 04/2012/TTLT -BTP-TANDTC-KSNDTC-CA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp,
Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ công an, Bộ Quốc
phòng;
- Thông tư số
16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
3
|
Thủ tục Cấp
phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam
|
- 10 ngày làm
việc;
- Trường hợp
người được cấp phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam cư trú ở nhiều nơi
hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài và trường hợp xác
minh điều kiện đương nhiên xóa án tích: 15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp tại
TTPVHCC;
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích;
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4.
|
- Phí cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp: 200.000 đồng/lần/người;
- Phí cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp: 100.000 đồng/lần/người đối với sinh viên, người có
công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm: cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng),
con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ);
- Trường hợp
được miễn phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp gồm:
+ Trẻ em theo
quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo
quy định tại Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật
người khuyết tật; Người thuộc hộ nghèo và người cư trú tại xã đặc biệt khó
khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế- xã hội đặc
biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật.
- Trường hợp
người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 02 Phiếu lý lịch tư
pháp trong một lần yêu cầu, thì kể từ Phiếu thứ 3 trở đi tổ chức thu phí được
thu thêm 5.000 đồng/Phiếu để bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu
lý lịch tư pháp.
|
- Luật Lý lịch
tư pháp năm 2009;
- Luật Cư trú
số 68/2020/QH14 ngày 13 tháng 11 năm 2020;
- Luật Nhập
cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam số
51/2019/QH14;
- Nghị định số
111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số
13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư liên
tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-KSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp,
Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ công an, Bộ Quốc
phòng;
- Thông tư số
16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
Danh mục TTHC
được chuẩn hóa: 22 TTHC
Dịch vụ công trực
tuyến:
+ Mức độ 3: 16
TTHC
+ Mức độ 4: 06
TTHC
Cắt giảm thời hạn
giải quyết: 13 TTHC
Qua dịch vụ BCCI:
22 TTHC.
Quyết định 1250/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực công chứng; lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1250/QĐ-UBND ngày 16/07/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực công chứng; lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
583
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|