|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2155/BGDĐT-KHTC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Thưởng
|
Ngày ban hành:
|
24/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi: Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Luật Ngân sách nhà nước, để
chuẩn bị xây dựng Kế hoạch phát triển giáo dục, đào tạo và dự toán ngân sách nhà
nước năm 2023, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương chỉ đạo Sở Giáo dục và Đào tạo và các sở/ngành liên quan
xây dựng báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển giáo dục, đào tạo và dự
toán ngân sách nhà nước năm 2023 và kế hoạch ngân sách tài chính 3 năm
2023-2025 để phục vụ cho việc xây dựng và tổng hợp kế hoạch phát triển giáo dục
toàn ngành1 tại Đề cương gửi kèm theo.
Báo cáo kèm theo biểu mẫu của Quý Ủy
ban đề nghị gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo (Vụ Kế hoạch - Tài chính, số 35 Đại
Cồ Việt, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội và file báo cáo qua email:
vukhtc@moet.gov.vn) trước ngày 30/6/2022 để tổng hợp báo cáo kế hoạch toàn
ngành được kịp thời theo quy định.
Trân trọng./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Sở GDĐT các tỉnh, TP trực thuộc TW (để thực hiện);
- Các đơn vị thuộc Bộ (để phối hợp);
- Trung tâm Truyền thông giáo dục;
- Lưu: VT, Vụ KHTC.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Ngọc Thưởng
|
ĐỀ
CƯƠNG
BÁO
CÁO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TOÀN NGÀNH NĂM
2023 VÀ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 3 NĂM 2023-2025
(Kèm theo công văn số 2155/BGDĐT-KHTC ngày 24 tháng 5 năm 2022 của Bộ GDĐT)
I. ĐÁNH GIÁ CHUNG
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NĂM 2021 VÀ ƯỚC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NĂM 2022
1. Đánh giá chung
tình hình phát triển kinh tế - xã hội của địa phương
- Đánh giá tóm tắt tình hình thực hiện
kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 và ước thực hiện các chỉ tiêu chủ
yếu năm 2022 của địa phương có ảnh hưởng đến phát triển giáo dục và đào tạo, nhất
là nguồn lực thực hiện (thuận lợi, khó khăn; cân đối thu, chi ngân sách, tỷ
lệ ngân sách chi cho giáo dục trên tổng chi ngân sách địa phương; tình hình bố
trí ngân sách để thực hiện các dự án lớn của ngành, địa phương,...). Trong
đó đặc biệt lưu ý đánh giá về tác động ảnh hưởng của dịch bệnh Covid-19 đối với
lĩnh vực giáo dục, đào tạo trong năm học 2021-2022; tình hình tổ chức triển
khai thực hiện Quyết định số 11/2022/QĐ-TTg của Thủ tướng ngày 27/4/2022 về tín
dụng đối với cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học ngoài công lập bị ảnh hưởng bởi đại
dịch COVID-19.
- Phân tích, đánh giá, nhận định những
thuận lợi, khó khăn, thách thức; tác động của kinh tế - xã hội đến thực hiện mục
tiêu, nhiệm vụ về phát triển giáo dục, đào tạo của địa phương.
2. Đánh giá tình hình
thực hiện kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo năm 2021, ước thực hiện kế hoạch
năm 2022
2.1. Đánh giá tóm tắt tình hình thực
hiện các chỉ tiêu chủ yếu:
- Đánh giá chung tình hình thực hiện
các chủ trương, Nghị quyết của Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Nghị định của Chính
phủ và Quyết định của Thủ tướng Chính phủ đối với những nhiệm vụ thuộc giáo dục
đào tạo2;
- Đánh giá chung tình hình thực hiện
các chỉ tiêu phát triển giáo dục, đào tạo; đánh giá tình hình thực hiện các chỉ
tiêu trong năm học 2021-2022 (các chỉ tiêu đã thực hiện tăng/giảm so với năm
học trước (2010-2021 và so với kế hoạch năm 2022-2023 đã đề ra; chỉ tiêu đặc
thù do Ủy ban nhân dân, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh giao.
2.2. Đánh giá tình hình thực hiện các
nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm năm học 2021-2022 (theo Chỉ thị số 800/CT-BGDĐT
ngày 24/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về thực hiện nhiệm vụ năm học
2021-2022 ứng phó với dịch vụ Covid-19, tiếp tục thực hiện đổi mới, kiên trì mục
tiêu chất lượng giáo dục và đào tạo)
2.2.1. Đối với các nhóm nhiệm vụ trọng
tâm năm học 2021-2022: đề nghị đánh giá tình hình thực hiện từng nhiệm vụ tại
Chỉ thị năm học theo các mục (i) kết quả thực hiện; (ii) hạn chế, tồn tại, khó
khăn; (iii) kiến nghị và đề xuất.
2.2.2. Đánh giá chung tình hình thực
hiện các chính sách của Nhà nước và các chính sách của địa phương đối với giáo
viên, giảng viên cán bộ quản lý giáo dục; đối với học sinh, sinh viên; chính
sách đối với cơ sở giáo dục; chính sách tài chính giáo dục và đào tạo: Phân bổ
ngân sách, đào tạo giáo viên, đặt hàng giao nhiệm vụ...; chính sách đối với cơ
sở giáo dục ngoài công lập; hiệu quả sử dụng ngân sách nhà nước; đánh giá về
tăng cường cơ sở vật chất, thiết bị dạy học theo danh mục thiết bị dạy học tối
thiểu; đánh giá về sắp xếp, dồn ghép các cơ giáo dục trên địa bàn; việc xây dựng
tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng công trình sự nghiệp thuộc
lĩnh vực giáo dục và đào tạo cho các cơ sở giáo dục,...
2.2.3. Tình hình thực hiện Nghị quyết
35/2019/NQ-CP và công tác xã hội hóa giáo dục (kết quả huy động các nguồn lực của
xã hội đầu tư cho phát triển Giáo dục và đào tạo; khó khăn, vướng mắc; đề xuất,
kiến nghị): Quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục theo hướng đẩy mạnh xã hội
hóa trong giáo dục; Thực hiện việc bố trí quỹ đất dành cho giáo dục; các giải
pháp hỗ trợ lãi suất tín dụng, hỗ trợ vốn đầu tư cơ sở vật chất, mua sắm trang
thiết bị; trách nhiệm của người đứng đầu các cơ quan quản lý nhà nước tại địa
phương đối với công tác xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục; kiểm tra, giám sát
các cơ sở giáo dục ngoài công lập trên địa bàn, trong đó đặc biệt chú trọng các
yêu cầu về công khai mức học phí, công khai tài chính và cam kết chất lượng.
3. Đánh giá tình hình
thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, ước thực hiện năm 2022
3.1. Đánh giá thực hiện dự toán thu
phí lệ phí, thu sự nghiệp
Đánh giá tình hình thực hiện dự toán
thu năm 2021, ước thực hiện năm 2022, trong đó chi tiết các nguồn thu từ học
phí; thu từ lệ phí; thu từ các hoạt động sản xuất kinh doanh, nghiên cứu khoa học,
chuyển giao công nghệ, cho thuê tài sản, liên doanh liên kết, thu sự nghiệp
khác. Đồng thời phân tích các khó khăn vướng mắc trong quá trình triển khai thực
hiện, nguyên nhân khách quan, chủ quan, kiến nghị đề xuất giải pháp tháo gỡ (đi
từ văn bản quy phạm pháp luật, đến công tác phối hợp, tổ chức triển khai thực
hiện...).
3.2. Đánh giá tình hình thực hiện dự
toán chi ngân sách giáo dục và đào tạo tại địa phương
- Báo cáo tổng quan tình hình lập dự
toán, phân bổ, quản lý sử dụng, giải ngân tổng số chi ngân sách cho giáo dục và
đào tạo tại địa phương, trong đó chi tiết số chi thường xuyên và số chi đầu tư
cho giáo dục và đào tạo (đánh giá số thực hiện 2020, 2021 và ước thực hiện
2022).
- Phân tích đánh giá tiêu chí và định
mức phân bổ ngân sách cho giáo dục tại các các địa phương theo tiêu chí dân số
dân số trong độ tuổi đến trường; quy định tại Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên
ngân sách nhà nước năm 2022 (Quyết định số 30), tồn tại bất cập, đề xuất kiến
nghị sửa đổi.
- Phân tích đánh giá chi tiết chi ngân
sách giáo dục, đào tạo cho từng cấp học giáo dục mầm non, tiểu học, trung học
cơ sở, trung học phổ thông và cao đẳng đại học (đánh giá số thực hiện 2020,
2021 và ước thực hiện 2022)
- Phân tích đánh giá tỷ trọng chi ngân
sách chi giáo dục và đào tạo trên tổng chi ngân sách của địa phương (số thực
hiện các năm 2020, 2021 và ước thực hiện 2022);
- Phân tích đánh giá tỷ lệ chi ngân
sách giáo dục của địa phương bình quân trên 1 học sinh, sinh viên theo từng cấp
bậc học (số thực hiện các năm 2020, 2021 và ước thực hiện 2022);
- Nêu khó khăn vướng mắc, tồn tại bất
cập trong việc lập dự toán, phân bổ, quản lý sử dụng, giải ngân kinh phí chi
cho giáo dục tại địa phương, đã bố trí đủ nhu cầu chi cho giáo dục chưa, nguyên
nhân chưa bố trí đủ; đề xuất kiến nghị giải pháp tháo gỡ (từ văn bản quy phạm
pháp luật đến tổ chức triển khai thực hiện).
3.3. Đánh giá thực hiện chi ngân sách
thường xuyên cho GDĐT, trong đó đặc biệt lưu ý một số nội dung sau:
- Tỷ lệ chi thường xuyên ngân sách cho
giáo dục trên tổng số chi ngân sách của địa phương)
- Số liệu và đánh giá về định mức phân
bổ ngân sách chi thường xuyên/ 1 học sinh, sinh viên công lập (định mức chi
ngân sách giáo dục/1 trẻ em, học sinh theo bậc học, sinh viên công lập theo khối
ngành); tỷ lệ chi giảng dạy học tập so với tổng chi sự nghiệp giáo dục theo
quy định tại các Quyết định số 30 (năm 2020,2021), Quyết định số 30 (năm 2022),
nêu cụ thể số liệu tại Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh, số thực hiện năm 2021
và ước thực hiện 2022.
- Số liệu và đánh giá tỷ lệ chi lương
và các khoản đóng góp theo lương, chi hoạt động chuyên môn đạt/không đạt tỷ lệ
82/18 quy định tại Quyết định số 46 (năm 2020,2021), tỷ lệ 81/19 quy định tại
Quyết định số 30 (năm 2022); nêu rõ nguyên nhân không đạt và đề xuất kiến nghị
giải pháp để đảm bảo tỷ lệ nêu trên.
- Đánh giá việc thực hiện xã hội hóa
giáo dục (tình hình triển khai, thuận lợi, khó khăn, kết quả đạt được và đề
xuất sửa đổi hoặc bổ sung chính sách hiện hành).
3.3.1. Đánh giá việc thực hiện các
chính sách hỗ trợ giáo dục - đào tạo về số đối tượng thụ hưởng và kinh phí chi
trả gồm:
Công tác triển khai, thực hiện các
chính sách đối với cơ sở GDMN, trẻ em mầm non, giáo viên, nhân viên mầm non
theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP (gồm: chính sách đối với giáo viên dạy lớp
ghép, tăng cường tiếng Việt; chính sách đối với giáo viên làm việc tại cơ sở
GDMN dân lập/tư thục; hỗ trợ cơ sở GDMN tổ chức nấu ăn cho trẻ; hỗ trợ tiền ăn
trưa đối với trẻ em mẫu giáo; trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân,
người lao động làm việc tại khu công nghiệp...); thực hiện chế độ tài chính đối
với học sinh dân tộc nội trú theo Thông tư liên tịch số
109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT; chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập
theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ; chính sách hỗ trợ
chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số
66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ; chính sách hỗ trợ học
sinh khuyết tật thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo đi học tại các cơ sở giáo dục theo
Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của liên Bộ:
Giáo dục và Đào tạo, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; chính sách hỗ
trợ cho học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định
số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ; chính sách ưu tiên tuyển sinh
và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất
ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/05/2017 của Chính phủ; chính
sách dành cho người học theo chế độ cử tuyển theo Nghị định số 141/2020/NĐ-CP
ngày 08/12/2020 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh
viên dân tộc thiểu số; và các chính sách đặc thù liên quan đến người học khác
thuộc thẩm quyền ban hành của địa phương. Trong đó lưu ý: mức học bổng chính
sách học sinh dân tộc nội trú theo 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT; mức học bổng học
sinh chế độ cử tuyển theo Nghị định số 141/2020/NĐ-CP được quy định tại Nghị định
số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Giáo dục.
3.3.2. Về kết quả thực hiện các chương
trình, dự án năm 2021
- Đánh giá tổng hợp kết quả chi đầu tư
cho giáo dục đào tạo trong tổng chi ngân sách của địa phương năm 2022 (chi tiết
theo biểu đính kèm)
- Đánh giá tình hình thực hiện, thuận
lợi, khó khăn trong việc triển khai các chương trình, dự án, nhiệm vụ Chính phủ
giao tại địa phương, như Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản
lý các cơ sở giáo dục đại học đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục
và đào tạo giai đoạn 2019-2030 được TTCP phê duyệt tại Quyết định số 89/QĐ-TTg
ngày 18/01/2019 (Đề án 89); Đề án Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục
quốc dân giai đoạn 2017-2025 được Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số
2080/QĐ-TT ngày 22/12/2017 (Đề án NNQG); Đề án "Đào tạo, bồi dưỡng
NG&CBQLCSGD đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục phổ thông
giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2025 được Chính phủ phê duyệt tại Quyết
định số 732/QĐ-TTg (Đề án 732); Đề án Đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản
lý GD mầm non GĐ 2018-2025 được Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 33/QĐ-TTg
ngày 29/10/2018 (QĐ 33/QĐ-TTg); Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình
giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017 - 2025 được Chính phủ ban
hành tại Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018 (Đề án 1436); Đề án “Tăng cường
ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hỗ trợ các hoạt động dạy - học,
nghiên cứu khoa học góp phần nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo giai đoạn
2016 - 2020, định hướng đến năm 2025” được Chính phủ ban hành tại Quyết định số
117/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 (Đề án 117); Đề án xây dựng xã hội học tập giai đoạn
2021-2030 được Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1373/QĐ-TTg ngày 30/7/2021
(Đề án 1373); Đề án phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025 được Chính
phủ phê duyệt tại Quyết định số 1677/QĐ-TTg ngày 03/12/2018 (Đề án 1677); Đề án
“Hỗ trợ học sinh, sinh viên khởi nghiệp đến năm 2025” theo Quyết định số
1665/QĐ-TTg ngày 30/10/2017 của Thủ tướng Chính phủ (Đề án 1665); Các Chương
trình mục tiêu mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025: Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021 - 2030; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2021 - 2025; Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021
- 2025; Các nhiệm vụ thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo
theo Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 về đổi mới căn bản, toàn diện GD và
ĐT, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị
trường định hướng XHCN như triển khai chương trình, SGK giáo dục phổ thông mới;
đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục; các chương trình, dự
án ODA mà địa phương được thụ hưởng, các chương trình/dự án/phi dự án vốn viện
trợ thuộc nhiệm vụ chi ngân sách trung ương/ngân sách địa phương, ...);
- Đánh giá, làm rõ mức độ đạt, chưa đạt
các chỉ tiêu/mục tiêu nội dung nhiệm vụ; Đánh giá tình hình huy động các nguồn
lực thực hiện Chương trình GDPT 2018, những mặt được, chưa được, những khó
khăn, vướng mắc, hạn chế và các nguyên nhân; Đánh giá những kết quả nổi bật, hiệu
quả, ý nghĩa của các Chương trình, dự án nêu trên; Trách nhiệm bố trí vốn đối ứng
và tiến độ giải ngân vốn đối ứng địa phương (chi tiết theo biểu đính kèm).
- Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch
đầu tư công theo Luật đầu tư công; tiến độ thực hiện các công trình, dự án thuộc
nguồn vốn địa phương (khó khăn, thuận lợi trong việc thực hiện kế hoạch vốn
đầu tư xây dựng cơ sở vật chất và mua sắm thiết bị dạy học) (chi tiết theo biểu
đính kèm).
- Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch
đầu tư mua sắm thiết bị dạy học, tăng cường cơ sở vật chất sử dụng kinh phí sự
nghiệp tại địa phương (tiến độ, kết quả, khó khăn, thuận lợi trong việc thực
hiện kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ sở vật chất và mua sắm thiết bị dạy học) (chi
tiết theo biểu đính kèm).
3.4. Tổng hợp khó khăn, vướng mắc về
cơ chế chính sách, quản lý điều hành các dự án (thống kê chi tiết theo biểu
đính kèm).
4. Đánh giá tác động ảnh
hưởng của dịch bệnh Covid đối với giáo dục, đào tạo tại địa phương.
II. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ DỰ TOÁN NSNN NĂM 2023, KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 3 NĂM
2023-2025
1. Căn cứ, định
hướng và yêu cầu xây dựng kế hoạch
- Căn cứ Nghị quyết Đại hội Đại biểu
toàn quốc lần thứ XIII của Đảng về Chương trình hành động triển khai thực hiện
Chiến lược phát triển KT-XH 2021-2030 và Phương hướng, nhiệm vụ phát triển đất
nước 5 năm 2021-2025 đối với lĩnh vực giáo dục, đào tạo; Nghị quyết của Chính
phủ ban hành Chương trình hành động của chính phủ nhiệm kỳ 2021 - 2026 thực hiện
nghị quyết của Quốc hội về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 -
2025.
- Căn cứ Chỉ thị của Thủ tướng Chính
phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà
nước năm 2023.
- Căn cứ vào các mục tiêu nhiệm vụ
phát triển kinh tế - xã hội và các điều kiện thực tế, địa phương xác định mục
tiêu, nhiệm vụ và các chỉ tiêu kế hoạch phát triển giáo dục, đào tạo và dự toán
ngân sách nhà nước năm 2023.
- Căn cứ tình hình triển khai thực hiện
kế hoạch phát triển giáo dục - đào tạo của địa phương năm 2022, địa phương triển
khai xây dựng kế hoạch năm 2023 cần đảm bảo tính bao quát, khả thi, gắn với nguồn
lực để thực hiện, là công cụ quan trọng để quản lý nhà nước về giáo dục và đào
tạo.
2. Định hướng
kế hoạch, nhiệm vụ, giải pháp phát triển giáo dục, đào tạo năm 2023.
Năm 2023, là năm thứ hai thực hiện Nghị
quyết của Đại hội Đại biểu lần thứ XIII của Đảng và là năm thứ ba triển khai thực
hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm (2021 - 2025) và Chiến lược
phát triển phát triển kinh tế - xã hội 10 năm 2021-2030. Để tiếp tục thực hiện
hiệu quả mục tiêu Nghị quyết XIII của Đảng, tiếp tục thực hiện Chương trình
hành động của chính phủ nhiệm kỳ 2021 - 2026 thực hiện nghị quyết của Quốc hội
về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025, Ngành giáo dục tổ chức
thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ triển khai thực hiện Nghị quyết XIII
của Đảng và tiếp tục thực hiện hiệu quả Nghị quyết số 29-NQ/TW của Ban Chấp
hành Trung ương khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo; trọng
tâm là hiện đại hóa, đa dạng hóa phương thức giáo dục và đào tạo theo hướng mở
hướng tới phát triển toàn diện người học theo hướng phát huy phẩm chất đạo đức,
năng lực, tư duy sáng tạo và hội nhập quốc tế, có kỷ luật, kỷ cương, ý thức
trách nhiệm công dân; có kỹ năng sống, kỹ năng làm việc, khả năng sáng tạo của
mỗi cá nhân. Chú trọng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng yêu cầu của
cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư và hội nhập quốc tế, thu hút và trọng dụng
nhân tài; thúc đẩy nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng khoa học công nghệ, chú trọng
một số ngành, lĩnh vực trọng điểm, có tiềm năng, lợi thế để làm động lực cho
phát triển kinh tế - xã hội; triển khai đồng bộ và hiệu quả quy hoạch mạng lưới
cơ sở giáo dục đại học và sư phạm đồng thời với thực hiện chiến lược phát triển
giáo dục đại học giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; triển khai kế hoạch
phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em mẫu giáo (3-4 tuổi) và nâng cao chất lượng
phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi; phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ
quản lý giáo dục; tăng cường cơ sở vật chất bảo đảm chất lượng các hoạt động
GDĐT; đẩy mạnh xây dựng xã hội học tập; bảo đảm công bằng, bình đẳng trong cơ hội
tiếp cận giáo dục của người dân; đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển
đổi số trong giáo dục
3. Yêu cầu đối
với xây dựng Kế hoạch phát triển giáo dục năm 2023
- Bám sát các mục tiêu, chỉ tiêu, định
hướng phát triển giáo dục, đào tạo được đưa ra tại các nghị quyết của Quốc hội,
các nghị quyết của Ban Chấp hành Đảng bộ và Hội đồng nhân dân các cấp về phát
triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 và năm 2023, các nghị quyết của Chính phủ,
các quyết định, chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ trong điều hành và thực hiện kế
hoạch hằng năm;
- Bám sát các định hướng phát triển
nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực chất lượng cao; tạo bước chuyển biến mạnh
mẽ, toàn diện, cơ bản về chất lượng giáo dục, đào tạo được nêu tại Nghị quyết Đại
hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Ban Chấp hành Trung ương đối với lĩnh vực
giáo dục, đào tạo;
- Các mục tiêu, định hướng và giải
pháp phát triển giáo dục, đào tạo phải đảm bảo tính khả thi, gắn kết với khả
năng cân đối nguồn lực và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực;
- Thực hiện lồng ghép các chỉ tiêu
phát triển bền vững lĩnh vực giáo dục và đào tạo tại Kế hoạch của địa phương được
phê duyệt vào quá trình xây dựng báo cáo kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo
của địa phương năm 2023 của các địa phương.
4. Nội dung
xây dựng Kế hoạch phát triển giáo dục, đào tạo năm 2023
4.1. Trên cơ sở mục tiêu, chỉ tiêu của
địa phương đặt ra trong kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo năm 2023 và kế
hoạch 5 năm 2021-2025:
- Lựa chọn các mục tiêu chủ yếu và nhiệm
vụ trọng tâm của kế hoạch và sắp xếp theo thứ tự các mục tiêu ưu tiên trong kế
hoạch;
- Xác định các chỉ tiêu chủ yếu của kế
hoạch phát triển giáo dục phù hợp theo từng nội dung (chỉ tiêu số lượng, chỉ
tiêu chất lượng,...);
- Các chỉ tiêu kế hoạch phải được xây
dựng theo chỉ tiêu đầu vào, chỉ tiêu đầu ra, chỉ tiêu kết quả và theo nguyên tắc
bảo đảm khả thi, thực hiện được.
4.2. Xác định phương hướng, nhiệm vụ,
giải pháp trọng tâm của địa phương, của ngành giáo dục năm học 2022-2023. Trên
cơ sở các mục tiêu, định hướng nhiệm vụ chủ yếu đề ra, các địa phương cần cụ thể
hóa các nhiệm vụ, giải pháp, chính sách để thực hiện thành công kế hoạch phát
triển giáo dục, đào tạo năm 2023.
4.3. Xây dựng kế hoạch dự toán ngân
sách năm 2023 và Kế hoạch tài chính 3 năm 2023-2025
4.3.1. Xây dựng Kế hoạch dự toán ngân
sách 2023
Trên cơ sở kế hoạch phát triển giáo dục,
đào tạo năm học 2022-2023 và các định mức, chế độ, chính sách hiện hành; sở
giáo dục và đào tạo chủ trì hướng dẫn xây dựng và tổng hợp dự toán thu, chi
NSNN (bao gồm cả chi đầu tư phát triển) cho giáo dục và đào tạo các đơn
vị trực thuộc và toàn tỉnh/thành phố, trình Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố tổng
hợp vào dự toán ngân sách địa phương, báo cáo các cơ quan chức năng theo quy định
của Chính phủ và Bộ Tài chính về xây dựng dự toán ngân sách nhà nước hàng năm.
Trong đó cần lưu ý một số nội dung khi xây dựng dự toán NSNN năm 2023, kế hoạch
tài chính 3 năm 2023-2025 như sau:
a) Xây dựng dự toán thu: Đối với khoản
thu học phí, lệ phí và các khoản thu dịch vụ sự nghiệp công (không thuộc danh mục
phí, lệ phí theo quy định của Luật Phí và lệ phí), không là chỉ tiêu giao dự
toán thu, chi NSNN nhưng phải lập dự toán riêng và xây dựng phương án sử dụng gửi
cơ quan có thẩm quyền giám sát theo quy định. Báo cáo thực hiện cơ chế tạo nguồn
từ nguồn thu này và các khoản thu khác được để lại thực hiện cải cách tiền
lương theo quy định.
Thực hiện nghiêm túc chỉ đạo của Thủ
tướng Chính phủ - Trưởng ban chỉ đạo điều hành giá, để chia sẻ khó khăn, giảm bớt
gánh nặng về tài chính với phụ huynh, học sinh và người dân do ảnh hưởng của dịch
bệnh Covid và các đợt thiên tai, bão lũ ở nhiều địa phương trong thời gian qua,
các địa phương thực hiện việc giữ nguyên mức học phí năm học 2021-2022 ổn định,
không tăng so với năm học 2020-2021.
b) Đối với dự toán chi: Thuyết minh cơ
sở xây dựng dự toán chi thường xuyên và chi đầu tư.
- Trong đó chi thường xuyên bao gồm
chi thường xuyên cho các cơ sở, đơn vị sự nghiệp giáo dục-đào tạo; chi các chương
trình, đề án, dự án, nhiệm vụ đặc thù cho giáo dục; chi chuyên môn; chi đào tạo,
bồi dưỡng đội ngũ triển khai Chương trình phổ thông mới; chi thực hiện chính
sách cho người học (chính sách miễn, giảm học phí; hỗ trợ chi phí học tập; chi
phí hỗ trợ đóng học phí, sinh hoạt phí theo NĐ 116/2020/NĐ-CP ; chính sách phụ cấp
thâm niên ngành giáo dục, chính sách ưu đãi đối với nhà giáo và cán bộ quản lý
giáo dục tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; cần tính
toán xác định nhu cầu kinh phí thực hiện các cơ chế, chính sách được cấp có thẩm
quyền ban hành và có hiệu lực trong năm 2023, kèm theo thuyết minh cụ thể căn cứ
tính toán) và kinh phí từ nguồn vốn chi thường xuyên để hỗ trợ mua sắm thiết bị,
cải tạo cơ sở vật chất phục vụ để triển khai Chương trình GDPT phổ thông
2018,...
Lưu ý: Kinh phí thực hiện
Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về chính sách
hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm: Các địa
phương cần xây dựng dự toán chi căn cứ vào: (i) kế hoạch rà soát nhu cầu đào tạo
giáo viên hàng năm và thực hiện đặt hàng/giao nhiệm vụ/đấu thầu đào tạo, bồi dưỡng
giáo viên hàng năm với cơ sở đào tạo giáo viên (ưu tiên sử dụng hình thức đặt
hàng/giao nhiệm vụ với cơ sở đào tạo giáo viên trực thuộc hoặc không trực thuộc,
hình thức đấu thầu chỉ sử dụng đối với ngành đào tạo chất lượng cao); (ii) mức
hỗ trợ tiền đóng học phí bằng mức thu học phí của cơ sở đào tạo giáo viên và hỗ
trợ chi phí sinh hoạt là 3,63 triệu đồng/sinh viên/tháng và (iii) thời gian hưởng
tối đa không quá 10 tháng/năm học.
- Đối với chi đầu tư:
Tiếp tục rà soát, đánh giá thực trạng
những vấn đề cần giải quyết của ngành giáo dục trong giai đoạn 2021-2025 để xác
định, đề xuất nhu cầu một cách phù hợp vào các nội dung của 03 Chương trình mục
tiêu quốc gia đã được Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư (chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025; chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025; Chương trình mục tiêu quốc
gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025); rà soát cân đối các
nguồn lực tổng thể để đề xuất vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 của địa phương, kế hoạch ngân sách hằng năm và 03 Chương trình mục
tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025. Trên cơ sở đó xây dựng dự toán kinh phí nhu cầu
để đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy học thực hiện đổi mới CT, SGK GDPT theo
lộ trình cho năm 2023 (Chi tiết theo từng nguồn lực (NSTW, NSĐP,...) để
giải quyết nhu cầu cấp bách về trang thiết bị dạy học tối thiểu, sửa chữa cơ sở
vật chất xuống cấp nhằm triển khai kịp thời Chương trình phổ thông mới), (Chi
tiết theo biểu đính kèm).
4.3.2. Lập kế hoạch tài chính - NSNN 3
năm 2023-2025
Thực hiện đúng Nghị định số
45/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết lập kế hoạch tài chính 05 năm và
kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm và Thông tư số 69/2017/TT-BTC ngày 7 tháng 7
năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch
tài chính - NSNN 03 năm.
4.4. Kế hoạch huy động nguồn lực ngoài
ngân sách: Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 35/2019/NQ-CP và công tác xã hội hóa
giáo dục (giải pháp thúc đẩy xã hội hóa giáo dục và thu hút nguồn lực, đề xuất,
kiến nghị với Quốc hội, Chính phủ về cơ chế, chính sách thực hiện xã hội hóa
trong giáo dục).
III. Kiến nghị, đề xuất:
Các kiến nghị, đề xuất với Quốc hội,
Chính phủ, Bộ Giáo dục và Đào tạo và các Bộ, ngành Trung ương (nếu có).
Biểu
số 1
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm theo
công văn số 2155/BGDĐT-KHTC ngày 24 tháng 5 năm 2022)
TT
|
TIÊU CHÍ
|
Đơn vị tính
|
TH 2021
|
ƯỚC TH 2022
|
KH 2023
|
SO SÁNH (%)
|
2022/2021
|
2023/2022
|
I
|
Giáo dục Mầm non
|
|
Tổng số trường
|
Trường
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Công lập
|
Trường
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Ngoài công lập
|
Trường
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Chia ra:
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà trẻ
|
Trường
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Công lập
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài công lập
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
- Trường Mẫu giáo
|
Trường
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Công lập
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài công lập
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
Số trường được kiểm định chất lượng
giáo dục
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường kiểm định/
tổng số trường
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Số trường đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường đạt
chuẩn quốc gia/tổng số trường
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
|
- Trường Mầm non
|
Trường
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Công lập
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài công lập
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
Số trường được kiểm định chất lượng
giáo dục
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường kiểm định/
tổng số trường
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Số trường đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường đạt
chuẩn quốc gia/tổng số trường
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
Nhóm
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà trẻ
|
|
Số nhóm
|
Nhóm
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập
|
Nhóm
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập
|
Nhóm
|
|
|
|
|
|
|
Số trẻ em nhà trẻ
|
Trẻ
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập
|
Trẻ
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập
|
Trẻ
|
|
|
|
|
|
|
Trẻ em/nhóm
|
Trẻ/Nh
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Số giáo viên nhà trẻ
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên/nhóm
|
GV/Nh
|
|
|
|
x
|
x
|
|
- Công lập
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
Số phòng học
|
Phòng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Phòng học kiên cố
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học Bán kiên cố
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học tạm
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
Trẻ em/giáo viên
|
Trẻ/GV
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ GV đạt chuẩn
trở lên
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Dân số 0-2 tuổi
|
Trẻ
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ huy động trẻ
dưới 3 tuổi
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
2
|
Mẫu giáo
|
|
Số lớp
|
Lớp
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập
|
Lớp
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập
|
Lớp
|
|
|
|
|
|
|
Số trẻ em mẫu giáo
|
Trẻ
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập
|
Trẻ
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập
|
Trẻ
|
|
|
|
|
|
|
Trẻ em/lớp
|
Trẻ/lớp
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Số Giáo viên mẫu
giáo
|
GV
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Công lập
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
Số phòng học
|
Phòng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Phòng học kiên cố
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học Bán kiên cố
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học tạm
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
Các tỷ lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên/lớp
|
GV/Lớp
|
|
|
|
x
|
x
|
|
- Công lập
|
GV
|
|
|
|
x
|
x
|
|
- Ngoài công lập
|
GV
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Trẻ em/giáo
viên
|
Trẻ /GV
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Số giáo viên mẫu giáo đạt chuẩn trở
lên
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ GV đạt chuẩn
trở lên
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Số trẻ mẫu giáo 5 tuổi
|
Trẻ
|
|
|
|
|
|
|
Dân số 5 tuổi
|
Trẻ
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ huy động trẻ
5 tuổi học mẫu giáo
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Dân số từ 3-5 tuổi
|
Trẻ
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ huy động trẻ
đi nhà trẻ (3-5 tuổi)
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
II
|
Giáo dục Phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Số trường
|
Trường
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Công lập
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
Số điểm trường lẻ
|
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Số trường PTDTBT
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
Số trường được kiểm định chất lượng
giáo dục
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường kiểm định/
tổng số trường
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Số trường đạt chuẩn
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường đạt
chuẩn
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
1.2
|
Số phòng học
|
Phòng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Phòng học kiên cố
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học Bán kiên cố
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học tạm
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Số Giáo viên
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
Số Giáo viên đạt chuẩn trở lên
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giáo viên đạt
chuẩn trở lên
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
1.4
|
Số học sinh
|
HS
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh từ 6 - 10 tuổi
|
HS
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh PTDTBT
|
HS
|
|
|
|
|
|
|
Số trẻ em ngoài nhà trường
|
Trẻ
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Số lớp
|
Lớp
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập
|
GV
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Các tỷ lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Học sinh/lớp
|
HS/L
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Giáo viên/lớp
|
GV/L
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Học sinh/giáo viên
|
HS/GV
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Dân số trong độ tuổi 6-10
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ huy động đúng
độ tuổi
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Tỷ lệ lên lớp
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Số học sinh lưu ban năm học(1)
|
HS
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ lưu ban
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Số học sinh bỏ học năm học(2)
|
HS
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bỏ học
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Tỷ lệ trẻ em ngoài
nhà trường
|
%
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hoàn thành cấp
học
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Số học sinh lớp 5
|
HS
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh hoàn thành chương trình
tiểu học
|
HS
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hoàn thành chương
trình tiểu học
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
2
|
Trung học cơ sở
|
2.1
|
Số trường
|
Trường
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Công lập
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
Số điểm
trường lẻ
|
điểm
|
|
|
|
|
|
|
Số trường PTDTBT
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
Số trường PTDTNT
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
Số trường được kiểm định chất lượng giáo
dục
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường kiểm định/
tổng số trường
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Số trường THCS đạt chuẩn
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường THCS đạt
chuẩn
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
2.2
|
Số phòng học
|
Phòng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Phòng học kiên cố
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học Bán kiên cố
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học tạm
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Số giáo viên
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giáo viên đạt
chuẩn trở lên
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
2.4
|
Số học sinh
|
HS
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh từ 11-14 tuổi
|
HS
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh PTDTBT
|
HS
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh PTDTNT
|
HS
|
|
|
|
|
|
|
Số trẻ em ngoài nhà trường
|
Trẻ
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Số lớp
|
Lớp
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập
|
GV
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Các tỷ lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Học sinh/lớp
|
HS/Lớp
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Giáo viên/lớp
|
GV/Lớp
|
|
|
|
x
|
x
|
|
- Công lập
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
Học sinh/giáo viên
|
HS.GV
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Dân số trong độ tuổi 11-14
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ huy động đúng
độ tuổi
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Tỷ lệ lên lớp
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Số học sinh lưu ban năm học(1)
|
HS
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ lưu ban
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Số học sinh bỏ học năm học(2)
|
HS
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bỏ học
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Tỷ lệ trẻ em ngoài
nhà trường
|
%
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hoàn thành cấp
học
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Tỷ lệ chuyển cấp
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Số học sinh dự xét tốt nghiệp
|
HS
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh tốt nghiệp
|
HS
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ tốt nghiệp
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
3
|
Trung học phổ thông
|
3.1
|
Số trường
|
Trường
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Công lập
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
Số trường PTDTNT
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
Số trường chuyên
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
Số trường được kiểm định chất lượng
giáo dục
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường kiểm định/
tổng số trường
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Số trường THPT đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường THPT đạt
chuẩn quốc gia/tổng số trường
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
3.2
|
Số phòng học
|
Phòng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Phòng học kiên cố
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học Bán kiên cố
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng học tạm
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Số giáo viên
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giáo viên đạt
chuẩn trở lên
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
3.4
|
Số học sinh
|
HS
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh từ 15-17 tuổi
|
HS
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh PTDTNT
|
HS
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh chuyên
|
HS
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Số lớp
|
Lớp
|
|
|
|
|
|
|
- Công lập
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập
|
GV
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Các tỷ lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Học sinh/lớp
|
HS/lớp
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Giáo viên/lớp
|
GV/Lớp
|
|
|
|
x
|
x
|
|
- Công lập
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
Học sinh/giáo viên
|
HS/GV
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Dân số trong độ tuổi 15-17
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ huy động đúng
độ tuổi
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Tỷ lệ lên lớp
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Số học sinh lưu ban năm học(1)
|
HS
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ lưu ban
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Số học sinh bỏ học năm học(2)
|
HS
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bỏ học
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Tỷ lệ trẻ em ngoài
nhà trường
|
%
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hoàn thành cấp
học
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Tỷ lệ chuyển cấp
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Số học sinh dự thi tốt nghiệp
|
HS
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh tốt nghiệp
|
HS
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ tốt nghiệp
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
III
|
Giáo dục thường
xuyên
|
|
Số trung tâm GDTX cấp tỉnh, huyện
|
Trung tâm
|
|
|
|
|
|
|
Số trung tâm HTCĐ
|
Trung tâm
|
|
|
|
|
|
|
Số học viên GD thường xuyên
|
Học viên
|
|
|
|
|
|
|
Người biết chữ trong độ tuổi từ 15 -
35
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
Người biết chữ trong độ tuổi từ 15 -
60
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
Số cán bộ giáo viên trung tâm
GDTX,KTTH-HN
|
GV
|
|
|
|
|
|
IV
|
Giáo dục đại học và
đào tạo sư phạm
|
1
|
Cao đẳng sư phạm
|
1.1
|
Số trường có đào tạo
giáo viên
|
Trường
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Công lập
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ NCL/ tổng số
trường
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Số trường được kiểm định
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trường kiểm định/
tổng số trường
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Số chương trình được kiểm định
|
CT
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Số sinh viên sư phạm
chính quy
|
SV
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Công lập
|
SV
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập
|
SV
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ NCL/tổng số SV
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
1.3
|
Tổng số cán bộ quản
lý, giáo viên, cán bộ hành chính, nhân viên
|
người
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng CBQL (Hiệu trưởng, PHT, Cán
bộ phòng, Khoa...)
|
người
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ CBQL/Tổng số
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Số lượng cán bộ hành chính, nhân
viên
|
người
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giáo viên
|
GV
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Công lập
|
GV
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoài công lập
|
GV
|
|
|
|
|
|
2
|
Đại học
|
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
2.1
|
Số cơ sở giáo dục đại
học
|
Trường
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Công lập
|
Trường
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 2
BÁO CÁO CHI NSNN NĂM 2022, DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2023 CHO
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo
Công văn số 2155/BGDĐT-KHTC ngày 24/5/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Ghi chú
|
Dự toán
|
Thực hiện
|
Dự toán
|
Tỷ trọng
|
Kết quả thực
hiện đến 30/6
|
Ước thực hiện
cả năm
|
Tăng (giảm)
so với dự toán 2020
|
Dự toán
|
Tăng (giảm)
so với dự toán
2021
|
Số tuyệt đối
|
%
|
Số tuyệt đối
|
%
|
A
|
Định mức phân bổ chi
TX GDĐT theo NQ của HĐND
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục
|
triệu đồng/hs
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mầm non
|
triệu đồng/hs
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
triệu đồng/hs
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung học cơ sở
|
triệu đồng/hs
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung học phổ thông
|
triệu đồng/hs
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo dạy nghề
|
triệu đồng/hs
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Tổng chi của địa
phương
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Tổng chi lĩnh vực
GD&ĐT, trong đó
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chia theo nguồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số chia ra
|
- Chi từ nguồn trong nước
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi ngoài nước
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chia theo nguồn
|
a. Chi thường xuyên,
trong đó
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn trong nước
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi ngoài nước
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn viện trợ
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn vay
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
b. Chi đầu tư, trong
đó
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn trong nước
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi đầu tư phát triển (không bao gồm
Chương trình mục tiêu quốc gia)
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi đầu tư phát triển cho các Chương
trình mục tiêu quốc gia
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi ngoài nước
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi đầu tư phát triển (không bao gồm
Chương trình mục tiêu quốc gia)
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi đầu tư phát triển cho các Chương
trình mục tiêu quốc gia
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chia theo cấp quản
lý
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư
|
Cấp tỉnh quản lý
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp huyện quản lý
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp xã quản lý
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
Cấp tỉnh quản lý
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp huyện quản lý
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp xã quản lý
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
|
Chi đầu tư chia theo
nguồn vốn
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Vốn CTMTQG
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Vốn ngoài nước
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1.
|
Vốn viện trợ
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2.
|
Vốn vay
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
triệu đồng
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Vốn trái phiếu Chính quyền địa phương
|
triệu đồng
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Vốn NSNN khác
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi thường xuyên
theo cấp bậc học và nội dung chi
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Giáo dục Mầm non,
Chia theo nhóm chi:
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Chi lương và các khoản đóng góp theo
lương
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy
học
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Chi hỗ trợ và bổ sung
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.5
|
Các khoản chi khác
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Giáo dục Tiểu học,
Chia theo nhóm chi:
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Chi lương và các khoản đóng góp theo
lương
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy
học
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.4
|
Chi hỗ trợ và bổ sung
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.5
|
Các khoản chi khác
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
Giáo dục Trung học cơ sở, Chia theo
nhóm chi:
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Chi lương và các khoản đóng góp theo
lương
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy
học
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.4
|
Chi hỗ trợ và bổ sung
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.5
|
Các khoản chi khác
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Giáo dục Trung học
phổ thông, Chia theo nhóm chi:
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Chi lương và các khoản đóng góp theo
lương
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy
học
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.4
|
Chi hỗ trợ và bổ sung
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.5
|
Các khoản chi khác
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
|
Giáo dục Đại học,
chia theo nhóm chi
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Chi lương và các khoản đóng góp theo
lương
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy
học
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.3
|
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.4
|
Chi hỗ trợ và bổ sung
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.5
|
Các khoản chi khác
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đào tạo lại, bồi dưỡng
nghiệp vụ cho cán bộ, công ...
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6.1
|
Chi lương và các khoản đóng góp theo
lương
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6.2
|
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy
học
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6.3
|
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6.4
|
Chi hỗ trợ và bổ sung
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6.5
|
Các khoản chi khác
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đào tạo khác trong
nước
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7.1
|
Chi lương và các khoản đóng góp theo
lương
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7.2
|
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy
học
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7.3
|
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7.4
|
Chi hỗ trợ và bổ sung
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7.5
|
Các khoản chi khác
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi thường xuyên
theo nhiệm vụ chi
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi thường xuyên,
trong đó: (Không bao gồm chi thực
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cho con người (tiền lương và
các khoản đóng góp theo lương)
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cho hoạt động chuyên môn
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi khác
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi thực hiện các
chính sách theo quy định
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Nghị định 86: cấp
bù học phí cho các cơ sở GDMN, phổ thông, đào tạo nghề nghiệp và đại học, hỗ
trợ chi phí học tập cho học sinh thuộc gia đình có hoàn cảnh khó khăn
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ
tiền ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo chính sách đối với giáo viên mầm non
theo Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách ưu tiên
tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc
thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 05 năm
2017 của Chính phủ
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Quyết định
66/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập
đối với sinh viên hộ nghèo, hộ cận nghèo là người DTNT thi đỗ vào học tại các
cơ sở GDĐH hệ chính quy với mức bằng 60% mức lương tối thiểu chung/tháng
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí quy thực hiện chính sách hỗ
trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo quy định tại
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2017, trong đó ...
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí theo Nghị định
134/2006/NĐ-CP về chế độ đào tạo cử tuyển
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Nghị định số
28/2012/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật người khuyết tật
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Thông tư
109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên là
người DTNT học tại các trường PTDTNT và trường DB đại học
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Nghị định 54 của
Chính phủ về phụ cấp thâm niên nhà giáo
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các chế độ chính sách khác do trung
ương và địa phương ban hành
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Các Đề án, chương trình,
dự án (chi tiết theo từng ĐA, CT, DA...- PL 2.1 và 2.2 kèm theo),...
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Chi khác, dự án ODA
(phần đối ứng của địa phương)
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
|
......., ngày tháng năm
Thủ
trưởng đơn vị
(ký
tên, đóng dấu)
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
Đơn
vị: ....................
|
Phụ
lục 2.1
|
TỔNG HỢP SỐ LIỆU BỐ TRÍ KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG
TRÌNH, ĐỀ ÁN, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT
(Kèm theo Công
văn số 2155/BGDĐT-KHTC
ngày
24/5/2022
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Tên Đề
án/Chi tiết hoạt động (*)
|
Đề án phê
duyệt/ Dự kiến
|
Kinh phí đã
bố trí
|
Năm 2022
|
Dự toán 2023
|
Ghi chú
|
Quy mô/SP
|
Kinh phí được
phê duyệt/Dự kiến tổng nhu cầu (Tỷ đồng)
|
Lũy kế đến hết
năm 2021
|
Dự toán
|
Ước TH 30/6
|
Ước TH
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
|
|
NSTW
|
NSĐP
|
Vốn ĐT
|
Vốn HCSN
|
Vốn ĐT
|
Vốn HCSN
|
Ngân sách
trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
|
|
|
Vốn ĐT
|
Vốn HCSN
|
Vốn ĐT
|
Vốn HCSN
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng
viên, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản,
toàn diện giáo dục và đào tạo giai đoạn 2019-2030 được TTCP phê duyệt tại Quyết
định số 89/QĐ-TTg ngày 18/01/2019 (Đề án 89);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
- Đề án Dạy và học ngoại ngữ trong hệ
thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025 được Chính phủ phê duyệt tại Quyết
định số 2080/QĐ-TTg ngày 22/12/2017 (Đề án NNQG);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
- Đề án "Đào tạo, bồi dưỡng
NG&CBQLCSGD đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục phổ thông
giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2025 được Chính phủ phê duyệt tại
Quyết định số 732/QĐ-TTg (Đề án 732);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
- Đề án Đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo
và cán bộ quản lý GD mầm non GĐ 2018-2025 được Chính phủ phê duyệt tại Quyết
định số 33/QĐ-TTg ngày 29/10/2018 (QĐ 33/QĐ-TTg);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
- Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương
trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017 - 2025 được Chính
phủ ban hành tại Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018 (Đề án 1436);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
- Đề án “Tăng cường ứng dụng công nghệ
thông tin trong quản lý và hỗ trợ các hoạt động dạy - học, nghiên cứu khoa học
góp phần nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo giai đoạn 2016 - 2020, định
hướng đến năm 2025”
được Chính phủ ban hành tại Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 (Đề án
117);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
- Đề án xây dựng xã hội học tập giai đoạn
2021-2030 được Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1373/QĐ-TTg ngày
30/7/2021 (Đề án 1373);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
- Đề án phát triển giáo dục mầm non giai
đoạn 2018-2025 được Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1677/QĐ-TTg ngày
03/12/2018 (Đề án 1677);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
- Đề án “Hỗ trợ học sinh, sinh viên
khởi nghiệp đến năm 2025” theo Quyết định số 1665/QĐ-TTg ngày 30/10/2017 của Thủ
tướng Chính phủ (Đề án 1665).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021 - 2030;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
- Các nhiệm vụ thực hiện đổi mới căn
bản, toàn diện giáo dục và đào tạo theo Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013
về đổi mới căn bản, toàn diện GD và ĐT, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện
đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng XHCN như triển khai chương
trình, SGK giáo dục phổ thông mới; đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản
lý giáo dục;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
- Các Chương trình, Đề án, dự án khác
được Thủ tướng chính phủ giao (nêu cụ thể tên Chương trình, Đề án, dự án).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
NGƯỜI LẬP
BẢNG
|
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
........., ngày ...... tháng ...... năm ......
|
Phụ
lục 2.2
KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỔI MỚI CHƯƠNG TRÌNH, SÁCH GIÁO KHOA
GIÁO DỤC PHỔ THÔNG (không bao gồm Đề án 1436)
(Thực hiện Nghị quyết
29, Nghị quyết 88, Nghị quyết 122)
(Kèm theo
Công văn số 2155/BGDĐT-KHTC
ngày
24/5/2022
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng nhu cầu
kinh phí cần thiết tối thiểu để hoàn thành, chia ra:
|
Kinh phí đã
bố trí lũy kế đến hết năm 2021
(chi
tiết nguồn vốn)
|
Kinh phí được
bố trí năm 2022
(bao
gồm số đã được bố trí và dự kiến được bố trí đến hết năm, chi tiết nguồn vốn)
|
Kinh phí còn
thiếu cần được bố trí
(chi
tiết nguồn vốn)
|
Kinh phí đề
xuất năm 2023
(chi
tiết nguồn vốn)
|
Kinh phí đề
xuất năm 2024
(chi
tiết nguồn vốn)
|
Kinh phí đề
xuất năm 2025
(chi
tiết nguồn vốn)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP
|
Trái phiếu
CP
|
Các CT, dự
án được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Vốn XHH, và
nguồn khác
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
I
|
Đào tạo, tập huấn
giáo viên, cán bộ quản lý GDPT (QĐ 732/QĐ-TTg)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàn thiện hệ thống văn bản, đổi mới
công tác quản lý, chỉ đạo, công tác truyền thông về hoạt động đào tạo, bồi dưỡng
nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đổi mới nội dung, phương pháp, hình
thức tổ chức dạy học, kiểm tra, đánh giá trong đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và
cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên
và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục thuộc các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng giáo viên
và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp các điều kiện cơ sở vật chất,
trang thiết bị cho các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý
cơ sở giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đẩy mạnh xã hội hóa và hội nhập quốc
tế trong công tác đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Xây dựng và ban hành
Tài liệu giáo dục địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Xây dựng thư viện SGK
dùng chung; cung cấp SGK cho các trường, các đối tượng khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 3
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CHO GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM 2023
(Kèm theo
Công văn số 2155/BGDĐT-KHTC
ngày 24/5/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
ĐVT: triệu đồng
Số TT
|
NỘI DUNG
|
THỰC HIỆN
2021
|
ƯỚC THỰC HIỆN
2022
|
KẾ HOẠCH
2023
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
NSĐP
|
NSTW
|
Tổng số
|
NSĐP
|
NSTW
|
Tổng số
|
NSĐP
|
NSTW
|
A
|
NGUỒN THU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thu giá dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản ngân sách hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ xã hội hóa
lĩnh vực giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
NỘI DUNG CHI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng chi từ nguồn
thu được để lại:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục Mầm non
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cao đẳng sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quản lý chung của ngành (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự toán chi ngân
sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số liệu tổng hợp tương ứng tại Biểu số
02
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi thường xuyên sự
nghiệp GD, ĐT (không bao gồm chi chế độ, chính sách, chi đề án, dự án, chi
khác)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi thực hiện chính
sách theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi chương trình mục
tiêu quốc gia, các đề án, dự án của ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác, dự án ODA
(phần đối ứng của địa phương)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 4
BÁO CÁO CHI NSNN NĂM 2022, DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2023-2025
CHO LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Công
văn số 2155/BGDĐT-KHTC
ngày 24/5/2022 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính:
Tỷ đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Dự toán 2021
|
Thực hiện 2021
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Ghi chú
|
Dự toán
|
Tỷ trọng
|
Kết quả thực
hiện đến 30/6
|
Ước thực hiện
cả năm
|
Tăng (giảm)
so với DT 2021
|
Dự toán
|
Tăng (giảm)
so với DT
2022
|
Dự toán
|
Tăng (giảm)
so với DT 2023
|
Dự toán
|
Tăng (giảm)
so với DT 2024
|
Số tuyệt
đối
|
%
|
Số tuyệt đối
|
%
|
Số tuyệt đối
|
%
|
Số tuyệt đối
|
%
|
|
Tổng chi NSNN trong
lĩnh vực GD&ĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Định mức phân bổ chi
TX GDĐT theo NQ của HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục
|
triệu đồng/học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mầm non
|
triệu đồng/học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
triệu đồng/học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung học cơ sở
|
triệu đồng/học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung học phổ thông
|
triệu đồng/học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo dạy nghề
|
triệu đồng/học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Tổng chi của địa
phương
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Tổng chi lĩnh
vực GD&ĐT, trong đó
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chia theo nguồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số chia ra
|
- Chi từ nguồn trong nước
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi ngoài nước
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chia theo
nguồn
|
a. Chi thường xuyên,
trong đó
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn trong nước
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi ngoài nước
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn viện trợ
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn vay
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
b. Chi đầu tư, trong
đó
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn trong nước
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi đầu tư phát triển (không bao gồm
Chương trình mục tiêu quốc gia)
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi đầu tư phát triển cho các Chương
trình mục tiêu quốc gia
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi ngoài nước
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi đầu tư phát triển (không bao gồm
Chương trình mục tiêu quốc gia)
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi đầu tư phát triển cho các Chương
trình mục tiêu quốc gia
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chia theo cấp quản
lý
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư
|
Cấp tỉnh quản lý
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp huyện quản lý
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp xã quản lý
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi thường
xuyên
|
Cấp tỉnh quản lý
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp huyện quản lý
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp xã quản lý
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
|
Chi đầu tư chia theo
nguồn vốn
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Vốn CTMTQG
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Vốn CTMT (ngành)
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Vốn ngoài nước
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1.
|
Vốn viện trợ
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2.
|
Vốn vay
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
triệu đồng
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Vốn trái phiếu Chính quyền địa phương
|
triệu đồng
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Vốn NSNN khác
|
triệu đồng
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi thường xuyên
theo cấp bậc học và nội dung chi
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Giáo dục Mầm non,
Chia theo nhóm chi:
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Chi lương và các khoản đóng góp theo
lương
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy
học
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Chi hỗ trợ và bổ sung
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.5
|
Các khoản chi khác
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Giáo dục Tiểu học,
Chia theo nhóm chi:
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Chi lương và các khoản đóng góp theo
lương
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy
học
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.4
|
Chi hỗ trợ và bổ sung
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.5
|
Các khoản chi khác
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
Giáo dục Trung học cơ sở, Chia
theo nhóm chi:
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Chi lương và các khoản đóng góp theo
lương
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy
học
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.4
|
Chi hỗ trợ và bổ sung
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.5
|
Các khoản chi khác
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Giáo dục Trung học
phổ thông, Chia theo nhóm chi:
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Chi lương và các khoản đóng góp theo
lương
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy
học
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.4
|
Chi hỗ trợ và bổ sung
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.5
|
Các khoản chi khác
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
|
Giáo dục Thường
xuyên, chia theo nhóm chi
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Chi lương và các khoản đóng góp theo
lương
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy
học
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.3
|
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.4
|
Chi hỗ trợ và bổ sung
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.5
|
Các khoản chi khác
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.
|
Đào tạo khác trong
nước
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6.1
|
Chi lương và các khoản đóng góp theo
lương
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6.2
|
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy
học
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6.3
|
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6.4
|
Chi hỗ trợ và bổ sung
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6.5
|
Các khoản chi khác
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đào tạo lại, bồi dưỡng
nghiệp vụ cho cán bộ, công chức, viên chức
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7.1
|
Chi lương và các khoản đóng góp theo
lương
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7.2
|
Chi mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy
học
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7.3
|
Chi bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7.4
|
Chi hỗ trợ và bổ sung
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7.5
|
Các khoản chi khác
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi thường xuyên
theo nhiệm vụ chi
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi thường xuyên,
trong đó: (Không bao gồm chi thực hiện chính sách, các Đề án, dự án, chương
trình..)
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cho con người (tiền lương và
các khoản đóng góp theo lương)
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cho hoạt động chuyên môn
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi khác
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi thực hiện các
chính sách theo quy định
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Nghị định 86: cấp
bù học phí cho các cơ sở GDMN, phổ thông, đào tạo nghề nghiệp và đại học, hỗ
trợ chi phí học tập cho học sinh thuộc gia đình có hoàn cảnh khó khăn
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ
tiền ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo chính sách đối với giáo viên mầm non
theo Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách ưu tiên
tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc
thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 05 năm
2017 của Chính phủ
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Quyết định
66/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập
đối với sinh viên hộ nghèo, hộ cận nghèo là người DTNT thi đỗ vào học tại các
cơ sở GDĐH hệ chính quy với mức bằng 60% mức lương tối thiểu chung/tháng
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí quy thực hiện chính sách hỗ
trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo quy định tại
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2017, trong đó
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí theo Nghị định
134/2006/NĐ-CP về chế độ đào tạo cử tuyển
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Nghị định số
28/2012/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật người khuyết tật
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Thông tư
109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên là
người DTNT bọc tại các trường PTDTNT và trường DB đại học
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Nghị định 54 của
Chính phủ về phụ cấp thâm niên nhà giáo
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các chế độ chính sách khác do trung
ương và địa phương ban hành
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Các Đề án, chương
trình, dự án (chi tiết theo từng ĐA, CT, DA...), trong đó chi tiết KP thực hiện
đổi mới CT, SGK, GDPT 2018 - PL 1.1 kèm theo)
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.........................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Chi khác, dự án ODA
(phần đối ứng của địa phương)
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
|
......., ngày tháng năm
Thủ
trưởng đơn vị
(ký
tên, đóng dấu)
|
Biểu
số 5
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CHO GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
GIAI ĐOẠN 2023-2025
(Kèm theo
Công văn số 2155/BGDĐT-KHTC
ngày 24/5/2022 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo)
ĐVT: triệu đồng
Số TT
|
NỘI DUNG
|
THỰC HIỆN
2021
|
ƯỚC THỰC HIỆN
2022
|
KẾ HOẠCH
2023
|
KẾ HOẠCH 2024
|
KẾ HOẠCH 2025
|
Tổng số
|
NSĐP
|
NSTW
|
Tổng số
|
NSĐP
|
NSTW
|
Tổng số
|
NSĐP
|
NSTW
|
Tổng số
|
NSĐP
|
NSTW
|
Tổng số
|
NSĐP
|
NSTW
|
A
|
NGUỒN THU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thu giá dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản ngân sách hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ xã hội hóa
lĩnh vực giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
NỘI DUNG CHI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng chi từ nguồn thu được để lại:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung học cơ
sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cao đẳng sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cơ sở giáo dục, đào tạo khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quản lý chung của ngành (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự toán chi ngân
sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi thường xuyên sự
nghiệp GD, ĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi thực hiện chính
sách theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi chương trình mục
tiêu quốc gia, các đề án, dự án của ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác, dự án ODA
(phần đối ứng của địa phương)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 6
NHU CẦU ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BỔ SUNG, TĂNG CƯỜNG CƠ SỞ VẬT CHẤT
TRƯỜNG HỌC NĂM 2023
(Kèm theo Công
văn số 2155/BGDĐT-KHTC
ngày 24/5/2022 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
Cấp học
|
Tổng nhu cầu
kinh phí cần thiết tối thiểu để hoàn thành, chia ra:
|
Tổng số trường
|
Tổng số lớp
|
Số phòng hiện
có
|
Số phòng cần
bổ sung năm 2023
|
Nhu cầu vốn
năm 2023
|
Tổng số
|
NSTW
|
NSĐP
|
Các CT, dự
án được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Vốn XHH, và
nguồn khác
|
...
|
NSTW
|
NSĐP
|
Khác
|
1
|
Mầm non
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Phòng học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Phòng học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Phòng học bộ môn Âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Phòng học bộ môn
Khoa học - Công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Phòng học bộ môn Mỹ
thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Phòng học bộ môn Tin
học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Phòng học bộ môn Ngoại
ngữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Phòng đa chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Phòng Thiết bị giáo
dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Phòng học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Phòng học bộ môn Âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Phòng học bộ môn Mỹ
thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Phòng học bộ môn Tin
học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Phòng học bộ môn Ngoại
ngữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Phòng học bộ môn
Công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8
|
Phòng học bộ môn
Khoa học tự nhiên (hoặc Vật lý, Hóa học, Sinh học)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9
|
Phòng học bộ môn
Khoa học xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.10
|
Phòng đa chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.11
|
Phòng Thiết bị giáo
dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trung học phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Phòng học bộ môn Âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Phòng học bộ môn Mỹ
thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Phòng học bộ môn Tin
học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Phòng học bộ môn Ngoại
ngữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Phòng học bộ môn
Công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Phòng học bộ môn
Khoa học xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.8
|
Phòng học bộ môn Vật
lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.9
|
Phòng học bộ môn Hóa
học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.10
|
Phòng học bộ môn
Sinh học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.11
|
Phòng đa chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.12
|
Phòng Thiết bị giáo
dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 7
NHU CẦU MUA SẮM BỔ SUNG THIẾT BỊ DẠY HỌC NĂM 2023
(Kèm theo
Công văn số 2155/BGDĐT-KHTC
ngày 24/5/2022 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
Cấp học
|
Tổng số trường
|
Tổng số lớp
|
Số bộ thiết
bị hiện có
|
Tỷ lệ đáp ứng
nhu cầu tối thiểu
|
Số bộ thiết
bị bổ sung năm 2023
|
Nhu cầu vốn
năm 2023
|
NSTW
|
NSĐP
|
Khác
|
1
|
Mầm non
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thiết bị dạy học tối
thiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đồ chơi ngoài trời
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thiết bị dạy học tối
thiểu lớp 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Thiết bị dạy học tối
thiểu lớp 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Thiết bị dạy học tối
thiểu lớp 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Thiết bị dạy học tối
thiểu lớp 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Thiết bị dạy học tối
thiểu lớp 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Máy tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Thiết bị dạy học
ngoại ngữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Bàn ghế, trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thiết bị dạy học tối
thiểu lớp 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Thiết bị dạy học tối
thiểu lớp 7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Thiết bị dạy học tối
thiểu lớp 8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Thiết bị dạy học tối
thiểu lớp 9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Máy tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Thiết bị dạy học
ngoại ngữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Bàn ghế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trung học phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thiết bị dạy học tối
thiểu lớp 10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thiết bị dạy học tối
thiểu lớp 11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thiết bị dạy học tối
thiểu lớp 12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Máy tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Thiết bị dạy học
ngoại ngữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Bàn ghế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 8
TỔNG HỢP CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO NĂM 2021
(Kèm theo
Công văn
số
2155/BGDĐT-KHTC
ngày 24/5/2022 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo)
TT
|
Nội dung
|
Khái quát về
kết quả (số phòng học, trang thiết bị, diện tích sàn xây dựng...) Năm 2021
|
Kết quả huy
động nguồn lực năm 2021
|
Ghi chú
|
NSTW
|
NSĐP
|
Vốn khác
|
I
|
Các Chương trình, dự
án có hỗ trợ từ NSTW
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021 - 2030
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
II
|
Tổng hợp kết quả thực
hiện các Chương trình, dự án sử dụng NSĐP và các nguồn vốn khác
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục mầm non
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
4
|
Trung học phổ thông
|
|
|
|
|
|
5
|
Trung cấp sư phạm, Cao đẳng, đại học
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ chi đầu tư
phát triển lĩnh vực giáo dục đào tạo/tổng chi đầu tư phát triển của bộ,
ngành, địa phương
|
|
|
|
|
%
|
|
Tỷ lệ chi đầu tư
phát triển lĩnh vực giáo dục đào tạo/tổng nhu cầu đầu tư
|
|
|
|
|
%
|
Biểu
số 9
TỔNG
HỢP KẾ HOẠCH CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIAI ĐOẠN
NĂM 2023
(Kèm theo Công văn số 2155/BGDĐT-KHTC
ngày
24/5/2022
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT
|
Nội dung
|
Mục tiêu (số
phòng học, trang thiết bị, diện tích sàn xây dựng...) Năm 2023
|
Kế hoạch
huy động nguồn lực Năm 2023
|
Ghi chú
|
NSTW
|
NSĐP
|
Vốn khác
|
I
|
Các Chương trình, dự
án có hỗ trợ từ NSTW
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021 - 2030
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
II
|
Tổng hợp kết quả thực
hiện các Chương trình, dự án sử dụng NSĐP và các nguồn vốn khác
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục mầm non
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
4
|
Trung học phổ thông
|
|
|
|
|
|
5
|
Trung cấp sư phạm, Cao đẳng, đại học
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ chi đầu tư
phát triển lĩnh vực giáo dục đào tạo/tổng chi đầu tư phát triển của bộ,
ngành, địa phương
|
|
|
|
|
%
|
|
Tỷ lệ chi đầu tư
phát triển lĩnh vực giáo dục đào tạo/tổng nhu cầu đầu tư
|
|
|
|
|
%
|
Biểu
số 10
TỔNG HỢP CÁC VƯỚNG MẮC VÀ KIẾN NGHỊ ĐỀ XUẤT VỀ CƠ CHẾ
CHÍNH SÁCH TRONG QUẢN LÝ ĐẦU TƯ, TÀI CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo
Công văn số 2155/BGDĐT-KHTC
ngày 24/5/2022 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo)
TT
|
Nội dung vướng
mắc/ VBQPPL
|
Bộ, ngành,
địa phương kiến nghị
|
Kiến nghị,
đề xuất nội dung sửa đổi, bổ sung như thế nào cho phù hợp?
|
Ghi chú
|
I
|
Văn bản do Quốc hội ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Văn bản do Chính phủ,
Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Văn bản do các bộ, ngành ban
hành
|
|
|
|
1
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bộ, ngành khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 11
THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH HỌC SINH, SINH VIÊN GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Kèm theo
công văn số
2155/BGDĐT-KHTC
ngày
24
tháng 5 năm 2022)
STT
|
Cấp học
|
Mầm non
|
Tiểu học
|
Trung học cơ sở
|
Trung học
phổ thông
|
Giáo dục
thường xuyên
|
Cao đẳng sư
phạm
|
Đại học, sau
đại học
|
|
TH 2021
|
1
|
Nghị định số 81/2021/NĐ-CP về chính
sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập
|
Số đối tượng
|
Miễn học
phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Giảm học
phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ CPHT
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
Miễn học
phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Giảm học
phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ CPHT
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP về chính
sách phát triển giáo dục mầm non
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP về hỗ trợ
học sinh vùng đặc biệt khó khăn
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ gạo
(tấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP về học bổng
chính sách học sinh, sinh viên dân tộc rất ít người
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg về hỗ
trợ chi phí học tập sinh viên dân tộc thiểu số
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nghị định số 141/2020/NĐ-CP về chính
sách học bổng theo chế độ cử tuyển
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thông tư liên tịch số
109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT về học bổng chính sách học sinh dân tộc nội trú, dự bị
đại học
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thông tư liên tịch số
42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC hỗ trợ học sinh khuyết tật
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Các chính sách khác đặc thù của địa phương
ban hành (nếu có)
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ƯTH 2022
|
1
|
Nghị định số 81/2021/NĐ-CP về chính
sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập
|
Số đối tượng
|
Miễn học
phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Giảm học
phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ CPHT
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
Miễn học
phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Giảm học
phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ CPHT
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP về chính
sách phát triển giáo dục mầm non
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP về hỗ trợ
học sinh vùng đặc biệt khó khăn
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ gạo
(tấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP về học bổng
chính sách học sinh, sinh viên dân tộc rất ít người
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg về hỗ
trợ chi phí học tập sinh viên dân tộc thiểu số
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nghị định số 141/2020/NĐ-CP về chính
sách học bổng theo chế độ cử tuyển
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thông tư liên tịch số
109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT về học bổng chính sách học sinh dân tộc nội trú, dự bị
đại học
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thông tư liên tịch số
42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC hỗ trợ học sinh khuyết tật
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Các chính sách khác đặc thù của địa phương ban
hành (nếu có)
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KH 2023
|
1
|
Nghị định số 81/2021/NĐ-CP về chính
sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập
|
Số đối tượng
|
Miễn học phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Giảm học
phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ CPHT
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
Miễn học
phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Giảm học
phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ CPHT
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP về chính
sách phát triển giáo dục mầm non
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP về hỗ trợ
học sinh vùng đặc biệt khó khăn
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ gạo
(tấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP về học bổng
chính sách học sinh, sinh viên dân tộc rất ít người
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg về hỗ
trợ chi phí học tập sinh viên dân tộc thiểu số
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nghị định số 141/2020/NĐ-CP về chính
sách học bổng theo chế độ cử tuyển
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thông tư liên tịch số 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT
về học bổng chính sách học sinh dân tộc nội trú, dự bị đại học
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thông tư liên tịch số
42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC hỗ trợ học sinh khuyết tật
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Các chính sách khác đặc thù của địa
phương ban hành (nếu có)
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KH 2024
|
1
|
Nghị định số 81/2021/NĐ-CP về chính
sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập
|
Số đối tượng
|
Miễn học
phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Giảm học
phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ CPHT
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
Miễn học
phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Giảm học
phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ CPHT
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP về chính
sách phát triển giáo dục mầm non
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP về hỗ trợ
học sinh vùng đặc biệt khó khăn
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ gạo
(tấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP về học bổng
chính sách học sinh, sinh viên dân tộc rất ít người
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg về hỗ
trợ chi phí học tập sinh viên dân tộc thiểu số
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nghị định số 141/2020/NĐ-CP về chính
sách học bổng theo chế độ cử tuyển
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thông tư liên tịch số
109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT về học bổng chính sách học sinh dân tộc nội trú, dự bị
đại học
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thông tư liên tịch số
42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC hỗ trợ học sinh khuyết tật
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Các chính sách khác đặc thù của địa
phương ban hành (nếu có)
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KH 2025
|
1
|
Nghị định số 81/2021/NĐ-CP về chính
sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập
|
Số đối tượng
|
Miễn học
phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Giảm học
phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ CPHT
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
Miễn học
phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Giảm học
phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ CPHT
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP về chính
sách phát triển giáo dục mầm non
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP về hỗ trợ
học sinh vùng đặc biệt khó khăn
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ gạo
(tấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP về học bổng
chính sách học sinh, sinh viên dân tộc rất ít người
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg về hỗ
trợ chi phí học tập sinh viên dân tộc thiểu số
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nghị định số 141/2020/NĐ-CP về chính
sách học bổng theo chế độ cử tuyển
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thông tư liên tịch số 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT về
học bổng chính sách học sinh dân tộc nội trú, dự bị đại học
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thông tư liên tịch số
42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC hỗ trợ học sinh khuyết tật
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Các chính sách khác đặc thù của địa
phương ban hành (nếu có)
|
Số đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí (tỷ
đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 12
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH XÃ HỘI HÓA VÀ HUY ĐỘNG
NGUỒN LỰC CHO GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo công
văn số
2155/BGDĐT-KHTC
ngày
24
tháng 5 năm 2022)
STT
|
Loại hình/lĩnh vực
|
2021
|
Tổng số dự
án được cấp phép và hoạt động
|
Kinh phí đầu
tư của các Dự án (triệu đồng)
|
Diện tích đất
đã bố trí cho các cơ sở GD từ nguồn XHH (m2)
|
KP từ NSNN
đã bố trí để hỗ trợ giải phóng mặt bằng (triệu đồng)
|
Tổng số DA
được cấp phép và hoạt động
|
Trong đó
|
Tổng KP đầu
tư của các dự án
|
Trong đó
|
Tổng số DT đất
đã bố trí cho các CSGD
|
Trong đó
|
Số DA cho
các CSGD ngoài công lập
|
Số DA đầu tư
nước ngoài
|
Số DA từ vốn
L.doanh, liên kết của đơn vị SNCL
|
KP đầu tư
cho các CSGD ngoài công lập
|
KP đầu tư từ
đầu tư nước ngoài
|
KP đầu tư từ
L.doanh, liên kết của đơn vị SNCL
|
DT đất cho
các CSGD ngoài công lập
|
DT đất được
bố trí từ nguồn nước ngoài
|
DT đất đầu
tư từ L.doanh, liên kết của đơn vị SNCL
|
|
TỔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Giáo dục Phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Giáo dục Đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 Báo cáo quan trọng phục vụ xây dựng
Báo cáo Kế hoạch phát triển giáo dục, đào tạo và dự toán NSNN toàn ngành hằng năm để báo cáo Quốc hội, Chính Phủ, Bộ KHĐT, Bộ TC làm
cơ sở phân bổ ngân sách và các nguồn lực cho ngành giáo dục, đề nghị các địa
phương quan tâm chỉ đạo xây dựng báo cáo đầy đủ, kịp thời và nộp về Bộ GD&ĐT đúng thời hạn quy định.
2 Nghị quyết số 32/2021/QH15 ngày 12/11/2021 của Quốc Hội về
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022; Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2021 của Chính
phủ về phát triển kinh tế - xã hội và dự toán NSNN năm 2022; ...
Công văn 2155/BGDĐT-KHTC năm 2022 về xây dựng Kế hoạch phát triển giáo dục và dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 và kế hoạch ngân sách 3 năm 2023-2025 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2155/BGDĐT-KHTC ngày 24/05/2022 về xây dựng Kế hoạch phát triển giáo dục và dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 và kế hoạch ngân sách 3 năm 2023-2025 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
4.030
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|