|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
919/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
21/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 919/QĐ-UBND
|
Bình Định,
ngày 21 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ
GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4223/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc thành lập Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
198/TTr-STNMT ngày 15/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (Danh mục thủ tục
hành chính kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm
của Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Công khai Danh mục thủ
tục hành chính đã công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định của pháp luật
về kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Thường xuyên rà soát và
kịp thời đề xuất trình cấp có thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp
với kết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy định
của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
3. Chủ trì, phối hợp với các
cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết của
cấp tỉnh trong phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành theo Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
1. Lĩnh vực: ĐẤT ĐAI
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức có hồ sơ có vốn đầu tư
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
Không quá 15 ngày làm việc; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thời gian hoàn
thành tăng thêm tối đa là 10 ngày. (Theo quy định tại K1, Đ68, NĐ
43/2014/NĐ-Chính phủ thì thời gian này là 30 ngày)
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không có
|
x
|
|
|
|
x
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc
phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức có hồ sơ có vốn
đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
Không quá 20 ngày làm việc; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thời gian hoàn
thành tăng thêm tối đa là 15 ngày.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
+ 500.000đ (dưới 01ha);
+ 1000.000đ (1 đến 10ha);
+ 2.000.000đ (trên 10ha)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét
duyệt hoặc không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức có hồ sơ có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
|
Không quá 20 ngày làm việc; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thời gian hoàn
thành tăng thêm tối đa là 15 ngày.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
+ 500.000đ (dưới 01ha);
+ 1000.000đ (1 đến 10ha);
+ 2.000.000đ (trên 10ha)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối
với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
|
Không quá 15 ngày làm việc; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thời gian hoàn
thành tăng thêm tối đa là 10 ngày.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
+ 500.000đ (dưới 01ha);
+ 1000.000đ (1 đến 10ha);
+ 2.000.000đ (trên 10ha)
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
5
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
Không quá 07 ngày làm việc; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thời gian hoàn
thành tăng thêm tối đa là 5 ngày.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
+ 500.000đ (dưới 01ha);
+ 1000.000 (1 đến 10ha);
+ 2.000.000đ (trên 10ha)
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định
|
6
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả
lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
Không quá 10 ngày làm việc; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thời gian hoàn
thành tăng thêm tối đa là 5 ngày.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không có
|
|
x
|
|
|
x
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
7
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
|
Không quá 60 ngày; đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
8
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
không
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
9
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để
quản lý
|
|
Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
không
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
10
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
Không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn liền
với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
|
X
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
11
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi
thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân,
giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay
đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
1/Đối với tổ chức:
- Các phường nội thànhthuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
|
X
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
12
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được
cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề
|
|
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì
thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
|
X
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
13
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường
hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với
các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời
gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản tren đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
|
X
|
|
|
|
|
- Quyết định 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số: 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
14
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi
hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
|
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy
định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian
thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem
xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
|
X
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
15
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
|
X
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
16
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất
|
|
Không quá 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cấp
đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50
ngày.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy
định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian
thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem
xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
1/Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ ĐốivớiHộgia đình,cánhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
|
X
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
17
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
|
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
|
X
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
18
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở,
QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với
QSH nhà ở và tài sản gắn liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
|
X
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
19
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất
đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 50.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
|
X
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
20
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ
sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
|
X
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
21
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
|
X
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
22
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
|
Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
* Lệ phí địa chính:
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
* Phí thẩm định:
1/ Đối với Tổ chức
- Diện tích nhỏ hơn 10.000 m²: 500.000
đồng
- Diện tích 10.000 m² đến dưới 100.000 m²:
1.000.000 đồng
- Diện tích 100.000 m²: trở lên:
2.000.000 đồng
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân
- Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn đồng bằng:
100.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm
cả phường Bùi Thị Xuân): 50.000 đồng
|
X
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
23
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất
trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng
nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
|
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian
này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy
|
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
* Chi phí đăng tin do người đề nghị cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trả.
(Quyết định 75/2016/QĐ-UBND ngày
19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
|
X
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
24
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc
chồng thành của chung vợ và chồng
|
|
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
(Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy
định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian
thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem
xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
* Lệ phí địa chính:
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà
và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
* Phí thẩm định (nếu có):
1/ Đối với Tổ chức
- Diện tích nhỏ hơn 10.000 m²: 500.000
đồng
- Diện tích 10.000 m² đến dưới 100.000 m²:
1.000.000 đồng
- Diện tích 100.000 m²: trở lên:
2.000.000đồng
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân
- Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn đồng bằng:
100.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm
cả phường Bùi Thị Xuân): 50.000 đồng (Quyết định 75/2016/QĐ-UBND ngày
19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
|
X
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
25
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 10 ngày
cho thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản và 20 ngày cho thủ tục
thuê đất (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy
định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian
thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem
xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
* Lệ phí địa chính:
1/Đốivớitổchức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
Quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
* Phí thẩm định:
1/ Đối với Tổ chức
- Diện tích nhỏ hơn 10.000 m²: 500.000
đồng
- Diện tích 10.000 m²đến dưới 100.000 m²:
1.000.000 đồng
- Diện tích 100.000 m²: trở lên:
2.000.000 đồng
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân
- Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn đồng bằng:
100.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm
cả phường Bùi Thị Xuân): 50.000 đồng (Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày
19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
|
X
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
26
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai;
xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức;
thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển
quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp
|
|
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Thời gian này
không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
* Lệphíđịachính:
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
Quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
Quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
* Phí thẩm định (nếu có):
1/ Đối với Tổ chức
- Diện tích nhỏ hơn 10.000 m²: 500.000
đồng
- Diện tích 10.000 m²đến dưới 100.000 m²:
1.000.000 đồng
- Diện tích 100.000 m²: trở lên:
2.000.000 đồng
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân
- Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn đồng bằng:
100.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm
cả phường Bùi Thị Xuân): 50.000 đồng (Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày
19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
|
X
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
27
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ
giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất
sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Thời gian này
không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
* Lệ phí địa chính:
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn
*Phíthẩmđịnh:
1/ Đối với Tổ chức
- Diện tích nhỏ hơn 10.000 m²: 500.000
đồng
- Diện tích 10.000 m²đến dưới 100.000 m²:
1.000.000 đồng
- Diện tích 100.000 m²: trở lên:
2.000.000 đồng
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân
- Tại khu vực đô thị: 200.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn đồng bằng:
100.000 đồng
- Tại khu vực nông thôn miền núi (bao gồm
cả phường Bùi Thị Xuân): 50.000 đồng (Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày
19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
|
X
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận
do bị mất
|
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Thời gian này
không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
* Lệ phí địa chính:
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
|
X
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
29
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà
nước có thẩm quyền
|
|
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Thời gian này
không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật;
không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
* Lệ phí địa chính:
1/ Đối với tổ chức:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy
(Thửa đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 500.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác:
+ Lệ phí địa chính 20.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 40.000 đồng/lần (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
2/ Đối với Hộ gia đình, cá nhân:
- Các phường nội thành thuộc thành phố
quy nhơn:
+ Lệ phí địa chính 25.000 đồng/giấy (Thửa
đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
+ Lệ phí địa chính 100.000 đồng/giấy (có
QSH nhà ở, QSH tài sản trên đất; QSD đất cùng với QSH nhà ở và tài sản gắn
liền với đất)
- Khu vực khác: Miễn (Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
|
X
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
2. Lĩnh vực: ĐỊA CHẤT
KHOÁNG SẢN
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu
vực chưa thăm dò khoáng sản
|
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác
khoáng sản là 30 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thông báo thông tin về
phiên đấu giá.
- Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ
đề nghị tham gia đấu giá, Sở TN&MT phải hoàn thành phương án xét chọn hồ
sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia phiên đấu giá và báo cáo Chủ tịch
Hội đồng đấu giá hoặc chuyển hồ sơ đấu giá của tổ chức, cá nhân được xét chọn
tham gia đấu giá cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp (trường hợp đấu giá thông
qua tổ chức đấu giá chuyên nghiệp) để thực hiện đấu giá theo quy định.
- Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết
quả xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Chủ tịch Hội
đồng đấu giá hoặc tổ chức đấu giá chuyên nghiệp phải tổ chức phiên đấu giá
quyền khai thác khoáng sản.
- Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá
quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức phiên đấu giá ít nhất là 07 ngày
làm việc.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá
quyền khai thác khoáng sản, Sở TN&MT phải trình UBND tỉnh hồ sơ phê duyệt
kết quả trúng đấu giá.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê
duyệt kết quả trúng đấu giá, UBND tỉnh phải ban hành văn bản phê duyệt kết
quả trúng đấu giá.
- Thời gian thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá là
05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá.
|
nt
|
- Mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quy định.
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
|
2
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu
vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê
duyệt
|
|
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác
khoáng sản là 30 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thông báo thông tin về
phiên đấu giá.
- Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ
đề nghị tham gia đấu giá, Sở TN&MT phải hoàn thành phương án xét chọn hồ
sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia phiên đấu giá và báo cáo Chủ tịch
Hội đồng đấu giá hoặc chuyển hồ sơ đấu giá của tổ chức, cá nhân được xét chọn
tham gia đấu giá cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp (trường hợp đấu giá thông
qua tổ chức đấu giá chuyên nghiệp) để thực hiện đấu giá theo quy định.
- Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết
quả xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Chủ tịch Hội
đồng đấu giá hoặc tổ chức đấu giá chuyên nghiệp phải tổ chức phiên đấu giá
quyền khai thác khoáng sản.
- Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá
quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức phiên đấu giá ít nhất là 07 ngày
làm việc.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên
đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Sở TN&MT phải trình UBND tỉnh hồ sơ
phê duyệt kết quả trúng đấu giá.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê
duyệt kết quả trúng đấu giá, UBND tỉnh phải ban hành văn bản phê duyệt kết
quả trúng đấu giá.
- Thời gian thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá là
05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá.
|
nt
|
- Mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quy định.
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
|
3
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05
ngày làm việc
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 55
ngày làm việc
+ Trong thời gian 40 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ
sơ, Sở TN&MT gửi đề án thăm dò để lấy ý kiến góp ý của một số chuyên gia
thuộc lĩnh vực chuyên sâu và tổ chức thẩm định nội dung đề án thăm dò khoáng
sản. Thời gian trả lời ý kiến của chuyên gia 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận
được đề nghị của cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
Trường hợp nội dung đề án thăm dò khoáng sản phức tạp, Sở TN&MT
trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng kỹ thuật để thẩm định đề án. Thời gian
quyết định việc thành lập, họp Hội đồng kỹ thuật được tính vào thời gian tổ
chức thẩm định đề án thăm dò khoáng sản.
+ Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến góp ý
của các chuyên gia, Sở TN&MT có trách nhiệm tổng hợp các ý kiến và gửi
kèm theo hồ sơ đề nghị thăm dò khoáng sản cho UBND tỉnh.
+ Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị
thăm dò khoáng sản kèm theo ý kiến góp ý của các chuyên gia, UBND tỉnh quyết
định việc thông qua nội dung đề án thăm dò khoáng sản để cấp phép hoặc thành
lập Hội đồng thẩm định trong trường hợp cần thiết.
Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa đề án thăm dò khoáng sản theo ý
kiến của UBND tỉnh hoặc ý kiến của Hội đồng thẩm định, Sở TN&MT gửi văn
bản thông báo nêu rõ lý do chưa thông qua đề án hoặc những nội dung cần bổ
sung, hoàn thiện đề án thăm dò khoáng sản.
Thời gian tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thăm dò bổ sung, hoàn
thiện hoặc lập lại đề án thăm dò khoáng sản không tính vào thời gian thẩm
định đề án thăm dò khoáng sản.
- Thời hạn cấp Giấy phép thăm dò:
+ Trong thời hạn 21 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức, cá nhân nộp lại
hồ sơ đã hoàn chỉnh theo thông báo của Sở TN&MT về kết quả thẩm định hồ
sơ, đề án, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cấp phép
thăm dò cho UBND tỉnh.
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở
TN&MT, UBND tỉnh quyết định việc cấp hoặc không cấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản. Trong trường hợp không cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản thì phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ cấp Giấy
phép thăm dò khoáng sản từ UBND tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh
thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản để
nhận kết quả.
|
nt
|
- Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy
định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng
sản, cụ thể:
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000
đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000
đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy
phép.
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
- Trong thời gian 45 ngày làm việc.
|
nt
|
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy
định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng
sản, cụ thể:
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000
đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000
đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
|
5
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05
ngày làm việc.
- Thời thẩm định hồ sơ:
+ Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ
sơ, Sở TN&MT hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị
chuyển nhượng quyền thăm dò.
+ Trong thời hạn 30 ngày làm việc, Sở TN&MT phải hoàn thành việc
thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến chuyển
nhượng quyền thăm dò.
- Thời hạn giải quyết chuyển nhượng quyền thăm dò Giấy phép thăm dò:
+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc sau khi thẩm định, Sở TN&MT có
trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho UBND tỉnh.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở
TN&MT , UBND tỉnh quyết định cho phép chuyển nhượng quyền thăm dò.
Trong trường hợp không cấp chuyển nhượng quyền thăm dò Giấy phép thăm
dò khoáng sản thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ cấp Giấy
phép thăm dò khoáng sản từ UBND tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh
thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản để
nhận kết quả chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.
|
nt
|
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy
định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng
sản, cụ thể:
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000
đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000
đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy
phép.
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
|
6
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc
trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
|
- 45 ngày làm việc
|
nt
|
Không
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
|
7
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
- 45 ngày làm việc
|
nt
|
- Trường hợp cấp gia hạn giấy phép, cấp lại giấy phép khi chuyển
nhượng thì người được gia hạn giấy phép, người được chuyển nhượng phải nộp lệ
phí tính bằng 50% mức lệ phí tương ứng với các mức thu lệ phí cấp giấy phép
hoạt động khoáng sản
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
|
8
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05
ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
+ Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ
sơ, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị chuyển nhượng.
+ Trong thời hạn 30 ngày làm việc, Sở TN&MT phải hoàn thành việc
thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến chuyển
nhượng
- Thời hạn giải quyết chuyển nhượng quyền khai thác khai thác khoáng
sản:
+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc sau khi thẩm định, Sở TN&MT có
trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho UBND tỉnh.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở
TN&MT, UBND tỉnh quyết định cho phép hoặc không cho phép chuyển nhượng.
Trong trường hợp không cho phép chuyển nhượng thì phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ UBND
tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân
đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản để nhận kết quả.
|
nt
|
nt
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
|
9
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản,
trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05
ngày làm việc.
- Thời thẩm định hồ sơ:
+ Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ
sơ, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị trả lại giấy phép khai thác khoáng sản/trả lại một phần diện
tích khu vực khai thác khoáng sản.
+ Trong thời hạn 30 ngày làm việc, Sở TN&MT phải hoàn thành việc
thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến trả lại
Giấy phép khai thác khoáng sản/trả lại một phần diện tích khu vực khai thác
khoáng sản
- Thời hạn giải quyết trả lại giấy phép khai thác khoáng sản/trả lại
một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản:
+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc sau khi thẩm định, Sở TN&MT có
trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho UBND tỉnh.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở
TN&MT, UBND tỉnh quyết định cho phép hoặc không cho phép trả lại Giấy
phép khai thác khoáng sản/trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng
sản.
Trong trường hợp không cho phép trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản
hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản thì phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ UBND
tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân
đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện
tích khu vực khai thác khoáng sản để nhận kết quả.
|
nt
|
Không
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
|
10
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05
ngày làm việc.
- Thời hạn kiểm tra báo cáo trữ lượng khoáng sản:
+ Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày có phiếu tiếp nhận, Sở
TN&MT có trách nhiệm kiểm tra toàn bộ hồ sơ tài liệu báo cáo; kiểm tra thực
địa khu vực thăm dò khoáng sản, mẫu lõi khoan, hào, giếng trong trường hợp
xét thấy cần thiết;
+ Trong thời gian 60 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc công việc nêu
trên, Sở TN&MT gửi báo cáo kết quả thăm dò đến các chuyên gia thuộc các
lĩnh vực chuyên sâu để lấy ý kiến góp ý về các nội dung có liên quan trong
báo cáo thăm dò khoáng sản. Thời gian trả lời của chuyên gia 20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan tiếp nhận hồ sơ;
+ Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc công việc nêu
trên, Sở TN&MT có trách nhiệm tổng hợp ý kiến của các chuyên gia và chuẩn
bị hồ sơ, tài liệu để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản và phê duyệt
trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản:
+ Trong thời gian 30 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành nội dung
công việc thẩm định hồ sơ, lãnh đạo UBND tỉnh hoặc Hội đồng tư vấn kỹ thuật
(nếu thành lập) tổ chức phiên họp Hội đồng.
+ Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên họp của
UBND tỉnh hoặc Hội đồng tư vấn kỹ thuật, Sở TN&MT phải hoàn thành biên
bản họp Hội đồng. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo
thăm dò khoáng sản, Sở TN&MT gửi văn bản thông báo nêu rõ nội dung cần bổ
sung, hoàn thiện kèm theo biên bản họp Hội đồng.
Thời gian tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ lượng bổ sung, hoàn
thiện báo cáo thăm dò khoáng sản không tính vào
thời gian thẩm định báo cáo.
+ Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả
thăm dò đã bổ sung, hoàn chỉnh của tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ
lượng, Sở TN&MT trình UBND tỉnh theo quy định.
+ Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình
phê duyệt trữ lượng khoáng sản của Sở TN&MT, UBND tỉnh ban hành quyết
định phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả giải quyết hồ sơ:
Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ UBND
tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân
đề nghị phê duyệt trữ lượng đến nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ khác
có liên quan.
|
nt
|
- Nộp phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản áp dụngThông tư số
191/2016/TT- BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ
lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản:
Số TT
|
Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế
(không bao gồm thuế GTGT)
|
Mức phí
|
1
|
Đến 01 tỷ đồng
|
10 triệu đồng
|
2
|
Trên 01 đến 10 tỷ đồng
|
10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi
phí trên 1 tỷ đồng)
|
3
|
Trên 10 đến 20 tỷ đồng
|
55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi
phí trên 10 tỷ đồng)
|
4
|
Trên 20 tỷ đồng
|
85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi
phí trên 20 tỷ đồng)
|
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
|
11
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03ngày
làm việc.
- Thời hạn thẩm định đề án đóng cửa mỏ: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
nt
|
Bộ Tài chính quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án
đóng cửa mỏ, nghiệm thu thực hiện đề án đóng cửa mỏ. (hiện nay chưa có mức
thu)
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016
của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
|
12
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản
|
|
- Kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm
việc
- Thẩm định hồ sơ:
+ Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ
sơ, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản và kiểm tra thực địa.
+ Trong thời gian 15 ngày làm việc, Sở TN&MT phải hoàn thành việc
thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến khu vực
đề nghị khai thác tận thu khoáng sản.
- Trình hồ sơ, quyết định cấp giấy phép:
+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn
chỉnh và trình hồ sơ cho UBND tỉnh.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở
TN&MT, UBND tỉnh quyết định việc cấp hoặc không cấp Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản. Trong trường hợp không cấp giấy phép thì phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ UBND
tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân
đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản để nhận kết quả và thực hiện
các nghĩa vụ có liên quan theo quy định.
|
nt
|
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy
định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng
sản, cụ thể: Khai thác tận thu: 5.000.000 đồng/01giấy phép.
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
|
13
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
|
- Kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm
việc
- Thẩm định hồ sơ:
+ Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ
sơ, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị gia hạn.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Sở TN&MT phải hoàn thành việc
thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến gia hạn.
- Thời hạn giải quyết gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản:
+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm
định, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho UBND tỉnh.
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc. UBND tỉnh xem xét quyết định gia
hạn hoặc không gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. Trong trường
hợp không đồng ý gia hạn giấy phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ UBND
tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh hông báo cho tổ chức, cá nhân đề
nghị gia hạn để nhận kết quả.
|
nt
|
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy
định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng
sản, cụ thể: Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu: 2.500.000 đồng/01giấy phép.
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
|
14
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
|
- Kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm
việc
- Thẩm định hồ sơ:
+ Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ
sơ, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị trả lại.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Sở TN&MT phải hoàn thành việc
thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến trả lại
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
- Thời hạn giải quyết gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản:
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm
định, Sở TN&MT có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho UBND tỉnh.
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc, UBND tỉnh xem xét quyết định cho
phép trả lại hoặc không cho phép trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản.
Trường hợp không cho phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ UBND
tỉnh, Trung tâm Dịch vụ Hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân
đề nghị gia hạn để nhận kết quả.
|
nt
|
Không
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Lĩnh vực MÔI TRƯỜNG
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai
đoạn vận hành dự án
|
|
- 15 ngày đối với trường hợp không lấy
mẫu
- 30 ngày đối với trường hợp lấy mẫu
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không quy định
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
2
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
|
Không quy định
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số: 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình
Định
|
3
|
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác
động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất,
các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án
|
|
Không quy định
|
|
Không quy định
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số: 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với
hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh
giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
- Thời hạn thẩm định: 35 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt: 15 ngày làm việc
(không tính thời gian chỉnh sửa của chủ dự án)
|
|
Điều 2 tại Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và
báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
- Thời hạn thẩm định: 35 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt: 15 ngày làm việc
(không tính thời gian chỉnh sửa của chủ dự án)
|
|
Điều 2 tại Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
6
|
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường,
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác
khoáng sản
|
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
|
Không quy định
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
7
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
|
-15 ngày làm việc
- 30 ngày làm việc đối với trường hợp
kiểm tra thực tế
|
|
Không quy định
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
8
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
|
-15 ngày làm việc
- 30 ngày làm việc đối với trường hợp
kiểm tra thực tế
|
|
Không quy định
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường: Trong thời hạn
tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường: 20 ngày làm
việc.
|
|
Điều 4 tại Quy định của Quyết định số
75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với
hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá
tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
- 15 ngày đối với trường hợp không lấy
mẫu
-30 ngày đối với trường hợp lấy mẫu
|
|
Điều 2 tại Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và
báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
- Thời hạn thẩm định hồ sơ và ra Quyết định phê duyệt:
- Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
Điều 2 tại Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
4. Lĩnh vực: BIỂN VÀ HẢI
ĐẢO
TT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Giao khu vực biển
|
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, cơ
quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm định: Không quá 45 ngày kể từ ngày ra
văn bản tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần thiết, Chi cục Biển và Hải đảo
tham mưu cho Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ
quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra
thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20
ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan.
- Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
Thời hạn trình hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày
hoàn thành việc thẩm định.
Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá bẩy (07) ngày làm việc,
kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá năm (05)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Điều 5 - Thông tư liên tịch số
198/2015/TTLT- BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử
dụng khu vực biển.
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
|
2
|
Gia hạn Quyết định giao khu vực biển
|
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, cơ
quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm định: Không quá 30 ngày kể từ ngày ra
văn bản tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần thiết, Chi cục Biển và Hải đảo
tham mưu cho Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ
quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra
thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20
ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan.
- Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
+ Thời hạn trình hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày
hoàn thành việc thẩm định.
+ Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá bẩy (07) ngày làm
việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Không quá năm (05)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Điều 5 - Thông tư liên tịch số
198/2015/TTLT- BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử
dụng khu vực biển.
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực
biển
|
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, cơ
quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm định: Không quá 20 ngày kể từ ngày ra
văn bản tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần thiết, Chi cục Biển và Hải đảo
tham mưu cho Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ
quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra
thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20
ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan.
- Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
Thời hạn trình hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày
hoàn thành việc thẩm định.
Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: Không quá bẩy (07) ngày làm việc,
kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải
quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Điều 5 - Thông tư liên tịch số
198/2015/TTLT- BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử
dụng khu vực biển.
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
|
4
|
Trả lại khu vực biển
|
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, cơ
quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm định: Không quá 30 ngày kể từ ngày ra
văn bản tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần thiết, Chi cục Biển và Hải đảo
tham mưu cho Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ
quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra
thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20
ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan.
- Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
Thời hạn trình hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày
hoàn thành việc thẩm định.
Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: Không quá bẩy (07) ngày làm việc,
kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Không quá năm (05)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ cơ quan quản
lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền cho phép trả lại khu vực biển.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Điều 5 - Thông tư liên tịch số
198/2015/TTLT- BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử
dụng khu vực biển.
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
|
5
|
Thu hồi khu vực biển
|
|
- Thời hạn kiểm tra, thẩm tra hồ sơ:
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được kết luận của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền về việc tổ chức, cá nhân được giao khu vực biển vi phạm một
trong các quy định tại các điểm a, c và d khoản 1 Điều 21 Nghị định số
51/2014/NĐ-CP ; không quá 20 ngày kể từ ngày cơ quan nhà nước có thẩm quyền
quyết định sử dụng khu vực biển đã giao để phục vụ mục đích quốc phòng, an
ninh, lợi ích quốc gia. Chi cục Biển và Hải đảo tham mưu cho Sở Tài nguyên và
Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định việc thu hồi
khu vực biển.
- Thời hạn giải quyết hồ sơ:
Không quá 10 ngày, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá năm (05)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Điều 5 - Thông tư liên tịch số
198/2015/TTLT-BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử
dụng khu vực biển.
|
x
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày
29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định
|
5. Lĩnh vực: TÀI NGUYÊN
NƯỚC
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
2
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ
chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định 82/2017/NĐ-CP có
hiệu lực thi hành
|
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
3
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ
10m³/ngày đêm đến dưới 3.000m³/ngày đêm
|
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với đề án thiết kế giếng có lưu
lượng nước dưới 200 m³/ngày đêm: Không quá 400.000 đồng/1 đề án.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm, dò, khai
thác có lưu lượng nước từ 200 m³ đến dưới 500 m³/ngày đêm: Không quá
1.100.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác có lưu lượng nước từ 500 m³ đến dưới 1.000 m³/ngày đêm: Không quá
2.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác có lưu lượng nước từ 1.000 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm: Không quá
5.000.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng từ 10m³/ngày đêm đến dưới 3.000m³/ngày đêm
|
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn,
điều chỉnh: thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu so với cấp phép.
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
5
|
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có
lưu lượng từ 10 m³/ngày đêm đến dưới 3.000m³/ngày đêm
|
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với đề án thiết kế giếng có lưu
lượng nước dưới 200 m³/ngày đêm: Không quá 400.000 đồng/1 đề án.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm, dò, khai
thác có lưu lượng nước từ 200 m³ đến dưới 500 m³/ngày đêm: Không quá
1.100.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác có lưu lượng nước từ 500 m³ đến dưới 1.000 m³/ngày đêm: Không quá
2.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác có lưu lượng nước từ 1.000 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm: Không quá
5.000.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
- Phí thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước: không quy định.
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng từ 10m³/ngày đêm đến dưới 3.000m³/ngày đêm
|
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn,
điều chỉnh: thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu so với cấp phép.
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
7
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m³/giây đến dưới 2m³/giây; phát điện
với công suất lắp máy từ 50kW đến dưới 2.000 kW; cho các mục đích khác với
lưu lượng từ 100 m³/ngày đêm đến dưới 50.000 m³/ngày đêm; cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu
lượng từ 10.000 m³/ngày đêm đến dưới 100.000 m³/ngày đêm
|
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Phí thẩm định đề án, báo cáo:
+ Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m³/ngày đêm: Không
quá 600.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m³đến dưới 0,5
m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho
các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm: Không
quá 1.800.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m³ đến dưới 1
m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc
cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m³ đến dưới 20.000 m³/ngày đêm:
Không quá 4.400.000đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m³ đến dưới 2
m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc
cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m³ đến dưới 50.000 m³/ngày đêm:
Không quá 8.400.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
- Phí thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước: không quy định.
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1m³/giây đến dưới
2m³/giây để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kW; cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 100m³/ngày đêm đến dưới 50.000m³/ngày đêm; Gia hạn,
điều chỉnh giấy phép khai thác sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 10.000m³/ngày đêm đến dưới 100.000m³/ngày đêm
|
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn,
điều chỉnh: thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu so với cấp phép.
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
9
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 10.000
m³/ngày đêm đến dưới 30.000m³/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản;
với lưu lượng từ 5m³ /ngày đêm đến dưới 3.000m³/ngày đêm đối với nước thải
không chứa hóa chất độc hại; với lưu lượng từ dưới 5m³/ngày đêm đối với các
cơ sở hoạt động theo quy định tại Khoản 5 Điều 3 Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Phí thẩm định đề án, báo cáo:
+ Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước dưới 100 m³/ngày đêm: Không quá 600.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 100 m³ đến dưới 500 m³/ngày đêm: Không quá 1.800.000 đồng/1 đề án,
báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 500 m³ đến dưới 2.000 m³/ngày đêm: Không quá 4.400.000 đồng/1 đề án,
báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 2.000 m³ đến dưới 3.000 m³/ngày đêm: Không quá 8.400.000 đồng/1 đề án, báo
cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước trên 10.000 m³ đến dưới 20.000 m³/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản: Không quá 11.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 20.000 m³ đến dưới 30.000 m³/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản: Không quá 14.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu
lượng từ 10.000 m³/ ngày đêm đến dưới 30.000m³/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 5m³/ngày đêm đến dưới 3.000m³/ngày đêm
đối với nước thải không chứa hóa chất độc hại; với lưu lượng từ dưới 5m³/ngày
đêm đối với các cơ sở hoạt động theo quy định tại Khoản 5 Điều 3 Thông tư số
27/2014/TT- BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn,
điều chỉnh: thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu so với cấp phép.
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
11
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan dưới nước quy mô vừa và nhỏ
|
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép hành nghề không quá 1.400.000 đồng/ hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
12
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
có quy mô vừa và nhỏ
|
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà
Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn,
điều chỉnh: thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu so với cấp phép.
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ TN&MT
- Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định
|
6. Lĩnh vực: ĐĂNG KÝ GIAO
DỊCH BẢO ĐẢM VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HŨU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện (7)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7.1)
|
(7.2)
|
(7.3)
|
(7.4)
|
(7.5)
|
(8)
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
đồng thời với tài sản gắn liền với đất
|
|
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ;
nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian
thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác
nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận.
|
Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh
Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
TP Quy Nhơn
|
- Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định
|
2
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
|
|
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ;
nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian
thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác
nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận.
|
Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh
Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
TP Quy Nhơn
|
- Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa
được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
|
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày sau khi Tổ chức; Hộ gia đình,
cá nhân được Sở TN&MT ký Giấy chứng nhận. Trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
được ký giấy chứng nhận. Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao
gồm thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền
với đất, xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận; thủ tục chứng nhận quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trên Giấy chứng nhận.
|
Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh
Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn
|
- Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định
|
4
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở
|
|
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ;
nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian
thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác
nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận.
|
Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh
Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
TP Quy Nhơn
|
- Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định
|
5
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong
tương lai
|
|
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ;
nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian
thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác
nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận
|
Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh
Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
TP Quy Nhơn
|
- Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định
|
6
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
|
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ;
nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian
thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác
nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận.
|
Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bình Định và Văn phòng Đăng ký
Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
- Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 50.000 đồng/hồ sơ
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định
|
7
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường
hợp đã đăng ký thế chấp
|
|
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ;
nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian
thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác
nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận
|
Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh
Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
TP Quy Nhơn
|
- Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 60.000 đồng/hồ sơ
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định
|
8
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
|
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ;
nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian
thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác
nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận
|
Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh
Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
TP Quy Nhơn
|
- Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 20.000 đồng/hồ sơ
|
x
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định
|
9
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện
đăng ký
|
|
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ;
nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian
thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác
nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận.
|
Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh
Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
TP Quy Nhơn
|
không phải nộp lệ phí (nếu do lỗi của người thực hiện đăng ký)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định
|
10
|
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng
mua bán nhà ở
|
|
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ;
nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ.
Thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký thế chấp không bao gồm thời gian
thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác
nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận
|
Đối với Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh
Bình Định và Văn phòng Đăng ký Đất đai thành phố Quy Nhơn thực hiện TTHC này
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
TP Quy Nhơn
|
- Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mức
thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo
đảm áp dụng tại các cơ quan đăng ký do HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương quyết định cụ thể cho phù hợp với thực tế của địa phương, nhưng mức thu
tối đa không vượt quá mức thu quy định tại Thông tư liên tịch số
69/2011/TTLT/BTC-BTP);
- Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng/hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 13/42017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định
|
Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 919/QĐ-UBND ngày 21/03/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
211
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|