|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
206/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khánh
|
Ngày ban hành:
|
02/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 206/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 02 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LĨNH VỰC
THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
Chính phủ về kiểm soát các thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số
359/TTr-SNV ngày 26/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục
hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung (09 thủ tục cấp tỉnh, 07 thủ tục cấp
huyện, 05 thủ tục cấp xã) và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết TTHC lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn
tỉnh Hòa Bình (Chi tiết danh mục và nội dung của thủ tục hành chính tại Phụ
lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Bãi bỏ 22 TTHC lĩnh vực Thi đua, khen thưởng công bố
tại Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình (Chi tiết danh mục tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định
này).
Phụ lục danh mục và nội dung cụ thể của TTHC công bố
tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC (địa chỉ:
csdl.dichvucong.gov.vn), Cổng Dịch
vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn), Trang
Thông tin điện tử Sở Nội vụ (địa chỉ: https://sonoivu.hoabinh.gov.vn) và Trang
Thông tin điện tử cấp huyện, cấp xã.
Điều 2. Các TTHC công bố tại Quyết định này được thực hiện
tiếp nhận, trả kết quả tại Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ
thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã theo
quy định.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định
này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của
tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định;
- Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan có
liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải
quyết thủ TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo
quy định. Thời gian chậm nhất ngày 05/02/2024.
Điều 4. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện và chỉ
đạo Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi quản lý niêm yết, công khai danh mục
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện,
cấp xã, Trang Thông tin điện tử của địa phương và tổ chức thực hiện tiếp nhận,
giải quyết hồ sơ theo quy định.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở:
Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như
Điều 6;
- Bộ Nội vụ;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Ng.30b).
|
CHỦ TỊCH
Bùi
Văn Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(kèm theo Quyết định số: 206/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm
2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Phần
I. Danh mục TTHC
(Sửa đổi, bổ sung 21 TTHC gồm 09
TTHC cấp tỉnh, 07 TTHC cấp huyện và 05 TTHC cấp xã công bố tại Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày
08/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
TT
|
Tên thủ tục hành chính/Mã
TTHC
|
Thời hạn giải quyết
(ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Căn cứ pháp lý
|
Tiếp nhận
|
Trả kết
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
Trong thời gian 17,5 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
tỉnh, trực thuộc Sở Nội vụ
|
Không
|
x
|
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ
|
2
|
Thủ tục tặng cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
Trong thời gian 17,5 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
tỉnh, trực thuộc Sở Nội vụ
|
Không
|
x
|
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban,
ngành, tỉnh
|
Trong thời gian 17,5 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
tỉnh, trực thuộc Sở Nội vụ
|
Không
|
x
|
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
Trong thời gian 17,5 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
tỉnh, trực thuộc Sở Nội vụ
|
Không
|
x
|
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ
|
5
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh
theo chuyên đề
|
Trong thời gian 17,5 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
tỉnh, trực thuộc Sở Nội vụ
|
Không
|
x
|
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ
|
6
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh
theo chuyên đề
|
Trong thời gian 17,5 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
tỉnh, trực thuộc Sở Nội vụ
|
Không
|
x
|
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ
|
7
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh
về thành tích đột xuất
|
Trong thời gian 17,5 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
tỉnh, trực thuộc Sở Nội vụ
|
Không
|
x
|
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ
|
8
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh
cho gia đình
|
Trong thời gian 17,5 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
tỉnh, trực thuộc Sở Nội vụ
|
Không
|
x
|
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ
|
9
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh
về thành tích đối ngoại
|
Trong thời gian 17,5 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
tỉnh, trực thuộc Sở Nội vụ
|
Không
|
x
|
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho
cá nhân, tập thể theo công trạng
|
Trong thời gian 14 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Nội vụ cấp huyện
|
Không
|
x
|
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ
|
2
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
Trong thời gian 14 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Nội vụ cấp huyện
|
Không
|
x
|
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
Trong thời gian 14 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Nội vụ cấp huyện
|
Không
|
x
|
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Trong thời gian 14 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Nội vụ cấp huyện
|
Không
|
x
|
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ
|
5
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện
về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
Trong thời gian 14 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Nội vụ cấp huyện
|
Không
|
x
|
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ
|
6
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện
về thành tích đột xuất
|
Trong thời gian 14 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Nội vụ cấp huyện
|
Không
|
x
|
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ
|
7
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện
cho gia đình
|
Trong thời gian 14 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Nội vụ cấp huyện
|
Không
|
x
|
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho
cá nhân, tập thể theo công trạng
|
Trong thời gian 14 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
x
|
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về
thành tích thi đua theo chuyên đề
|
Trong thời gian 14 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
x
|
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về
thành tích đột xuất
|
Trong thời gian 14 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
x
|
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ
|
4
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho
gia đình
|
Trong thời gian 14 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
x
|
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ
|
5
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Trong thời gian 14 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
x
|
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN
CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA
BÌNH
SỐ TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng số ngày
(ngày làm
việc)
|
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)
|
Công chức cấp xã
(B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Công chức cấp xã
(B2: Xem
xét, giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
(B3: Ký hồ
sơ)
|
Công chức cấp xã
(B4: Vào
sổ trả kết quả)
|
Công chức cấp xã
(B5: Trả
kết quả giải quyết hồ sơ)
|
|
TTHC CẤP XÃ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho
cá nhân, tập thể theo công trạng
|
14 ngày
|
0,5 ngày
|
11,5 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về
thành tích thi đua theo chuyên đề
|
14 ngày
|
0,5 ngày
|
11,5 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về
thành tích đột xuất
|
14 ngày
|
0,5 ngày
|
11,5 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
4
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho
gia đình
|
14 ngày
|
0,5 ngày
|
11,5 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
5
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
07 ngày
|
0,5 ngày
|
4,5 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Phần III
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN
CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA,
KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng số ngày
(ngày làm việc)
|
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày)
|
Trong đó
|
Cơ quan/đơn vị chủ trì
|
Cơ quan, đơn vị phối hợp
|
Thời gian giải quyết
|
Văn thư Ban Thi đua - Khen
thưởng/ Phòng Nội vụ cấp huyện (B1: Tiếp
nhận hồ sơ)
|
Ban Thi đua - Khen thưởng/
Phòng Nội vụ cấp huyện (B2: Xem xét, giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ/ Phòng
Nội vụ cấp huyện (B3: Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh/UBND huyện)
|
Văn thư Ban Thi đua - Khen
thưởng/ Phòng Nội vụ cấp huyện (B4: Vào sổ trả kết quả)
|
A
|
TTHC CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
17,5 ngày
|
13,5 ngày
|
0,5 ngày
|
11,5 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định: 04 ngày
|
2
|
Thủ tục tặng cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
17,5 ngày
|
13,5 ngày
|
0,5 ngày
|
11,5 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định: 04 ngày
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban,
ngành, tỉnh
|
17,5 ngày
|
13,5 ngày
|
0,5 ngày
|
11,5 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định: 04 ngày
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
17,5 ngày
|
13,5 ngày
|
0,5 ngày
|
11,5 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định: 04 ngày
|
5
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh
theo chuyên đề
|
17,5 ngày
|
13,5 ngày
|
0,5 ngày
|
11,5 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định: 04 ngày
|
6
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh
theo chuyên đề
|
17,5 ngày
|
13,5 ngày
|
0,5 ngày
|
11,5 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định: 04 ngày
|
7
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh
về thành tích đột xuất
|
17,5 ngày
|
13,5 ngày
|
0,5 ngày
|
11,5 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định: 04 ngày
|
8
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh
cho gia đình
|
17,5 ngày
|
13,5 ngày
|
0,5 ngày
|
11,5 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định: 04 ngày
|
9
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh
về thành tích đối ngoại
|
17,5 ngày
|
13,5 ngày
|
0,5 ngày
|
11,5 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định: 04 ngày
|
B
|
TTHC CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho
cá nhân, tập thể theo công trạng
|
14 ngày
|
11 ngày
|
0,5 ngày
|
09 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện:
03 ngày
|
2
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
14 ngày
|
11 ngày
|
0,5 ngày
|
09 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện:
03 ngày
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
14 ngày
|
11 ngày
|
0,5 ngày
|
09 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện:
03 ngày
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
14 ngày
|
11 ngày
|
0,5 ngày
|
09 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện:
03 ngày
|
5
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện
về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
14 ngày
|
11 ngày
|
0,5 ngày
|
09 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện:
03 ngày
|
6
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện
về thành tích đột xuất
|
14 ngày
|
11 ngày
|
0,5 ngày
|
09 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện:
03 ngày
|
7
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện
cho gia đình
|
14 ngày
|
11 ngày
|
0,5 ngày
|
09 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện:
03 ngày
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 206/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
261
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|