|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2634/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Sở Nội vụ Ủy ban nhân dân cấp huyện Hòa Bình
Số hiệu:
|
2634/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
08/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2634/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 08 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-BNV
ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành
lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Quyết định số 5756/QĐ-BGD-ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 2411/TTr-SNV ngày 03/10/2018 và Tờ
trình số 2679/TTr-SNV ngày 31/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới (33 thủ
tục) trong lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng, Tổ chức bộ máy thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hòa
Bình.
- Bãi bỏ 09 thủ tục hành chính lĩnh
vực Thi đua - Khen thưởng công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày
31/12/2015; 13 thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng công bố tại
Quyết định số 2241/QĐ-UBND ngày 31/8/2016; 13 thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ
chức bộ máy công bố tại Quyết định số 2404/QĐ-UBND ngày 30/11/2017; TTHC lĩnh
vực Thi đua - Khen thưởng và lĩnh vực Tổ chức bộ máy tại các Quyết định số
635/QĐ-UBND ngày 14/3/2018; Quyết định số 1266/QĐ-UBND ngày 25/5/2018; Quyết
định số 1617/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình.
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo).
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính tại Quyết định này được đăng tải trên Trang
Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, chuyên mục “Văn bản/Quyết
định” tại địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn/index/HOMEPAGE/39/2239/2239/menu
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các
thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kể từ ngày ký.
- Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính công bố tại
Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, ngành liên quan và niêm yết công
khai việc tiếp nhận, trả kết quả thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố chỉ đạo việc niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết trên Trang Thông tin điện tử của huyện; Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
cấp xã; thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện, cấp xã.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ; Thông tin và Truyền
thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, Phó CVP Bùi Quang Toản;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH & CB tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ng.19b)
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
Phần
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban
hành Kèm theo Quyết định số: 2634/QĐ-UBND ngày 08
tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
TTHC CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
a)
|
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh;
|
25
ngày làm việc
|
Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện đến Ban Thi đua-Khen thưởng tỉnh
|
Không
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng;
|
2
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của tỉnh;
|
25
ngày làm việc
|
Gửi hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Ban Thi đua-Khen thưởng tỉnh
|
Không
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26
tháng 11 năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng;
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi
đua cấp tỉnh;
|
25
ngày làm việc
|
Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện đến Ban Thi đua-Khen thưởng tỉnh
|
Không
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26
tháng 11 năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng;
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động xuất sắc;
|
25
ngày làm việc
|
Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện đến Ban Thi đua-Khen thưởng tỉnh
|
Không
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26
tháng 11 năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng;
|
5
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc
chuyên đề;
|
25
ngày làm việc
|
Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện đến Ban Thi đua-Khen thưởng tỉnh
|
Không
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26
tháng 11 năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng;
|
6
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của tỉnh
theo đợt hoặc chuyên đề.
|
25
ngày làm việc
|
Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện đến Ban Thi đua-Khen thưởng tỉnh
|
Không
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26
tháng 11 năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng;
|
7
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất.
|
25
ngày làm việc
|
Gửi hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Ban Thi đua-Khen thưởng tỉnh
|
Không
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26
tháng 11 năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng;
|
8
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình.
|
25
ngày làm việc
|
Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện đến Ban Thi đua-Khen thưởng tỉnh
|
Không
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26
tháng 11 năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6
năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng;
|
9
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại.
|
25
ngày làm việc
|
Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện đến Ban Thi đua-Khen thưởng tỉnh
|
Không
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26
tháng 11 năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng;
|
b) Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Thủ tục thành lập trung tâm kỹ
thuật tổng hợp-hướng nghiệp
|
Không
quy định
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
2
|
Thủ tục cho phép trung tâm kỹ thuật
tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại
|
Không
quy định
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
3
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách trung
tâm kỹ thuật tổng hợp- hướng nghiệp
|
Không
quy định
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
4
|
Thủ tục giải thể trung tâm kỹ thuật
tổng hợp-hướng nghiệp
|
Không
quy định
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
5
|
Thủ tục thành lập trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
15
ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
6
|
Thủ tục cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
15
ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
7
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
15
ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
8
|
Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
Không
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
9
|
Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
tư thục
|
35
ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
10
|
Thủ tục tổ chức lại, cho phép tổ
chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
35
ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
11
|
Thủ tục giải thể Trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
35
ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
II
|
TTHC CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị;
|
20
ngày làm việc
|
Gửi trực tiếp hoặc qua Bưu điện đến
Phòng Nội vụ cấp huyện
|
Không
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26
tháng 11 năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng;
|
2
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động tiên tiến;
|
20
ngày làm việc
|
Gửi trực tiếp hoặc qua Bưu điện đến
Phòng Nội vụ cấp huyện
|
“
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26
tháng 11 năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6
năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày
16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng;
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi
đua cơ sở
|
20
ngày làm việc
|
Gửi trực tiếp hoặc qua Bưu điện đến
Phòng Nội vụ cấp huyện
|
“
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26
tháng 11 năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng;
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến;
|
20
ngày làm việc
|
Gửi trực tiếp hoặc qua Bưu điện đến
Phòng Nội vụ cấp huyện
|
“
|
- Luật tin đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng;
|
5
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên
đề;
|
20
ngày làm việc
|
Gửi trực tiếp hoặc qua Bưu điện đến Phòng Nội vụ cấp huyện
|
“
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26
tháng 11 năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng;
|
6
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích đột xuất.
|
20
ngày làm việc
|
Gửi trực tiếp
hoặc qua Bưu điện đến Phòng Nội vụ cấp huyện
|
“
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26
tháng 11 năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng;
|
7
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại.
|
20
ngày làm việc
|
Gửi trực tiếp hoặc qua Bưu điện đến
Phòng Nội vụ cấp huyện
|
“
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26
tháng 11 năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng;
|
8
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện cho gia đình.
|
10
ngày làm việc
|
Gửi trực tiếp hoặc qua Bưu điện đến
Phòng Nội vụ cấp huyện
|
“
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26
tháng 11 năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng;
|
III
|
TTHC CẤP XÃ
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị;
|
20
ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26
tháng 11 năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng;
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề;
|
20
ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26
tháng 11 năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng;
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích đột xuất;
|
20
ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26
tháng 11 năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng;
|
4
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã cho gia đình.
|
20
ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26
tháng 11 năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng;
|
5
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến.
|
10
ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26
tháng 11 năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng;
|
PHẦN
II.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ
1. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
I
|
TTHC CẤP TỈNH
|
Căn
cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ
|
a)
|
Lĩnh vực Thi đua Khen thưởng (Đã công bố tại Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
|
|
01
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
02
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND
tỉnh
|
Nghị
định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ
|
03
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi
đua cấp tỉnh
|
“
|
04
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động xuất sắc
|
“
|
05
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
“
|
06
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
theo đợt hoặc chuyên đề
|
“
|
07
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
“
|
08
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột
xuất
|
“
|
09
|
Thủ tục đề nghị xét tặng, tôn vinh
danh hiệu “Doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Hòa Bình”
|
“
|
b)
|
Lĩnh vực Tổ chức bộ máy (Đã công bố tại Quyết định số 2404/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
|
|
01
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
|
02
|
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng
hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại
|
|
03
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
04
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập
|
|
05
|
Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp
|
|
06
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ
thuật tổng hợp-hướng nghiệp
|
|
07
|
Giải thể trung
tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp
|
|
08
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
09
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
|
10
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
11
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
|
12
|
Thủ tục Thành lập Trung tâm dịch vụ
việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập
|
|
13
|
Thủ tục Tổ chức lại, giải thể Trung
tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định
|
|
II
|
TTHC CẤP HUYỆN (Đã công bố tại Quyết định số
2241/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
|
|
10
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Nghị
định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ
|
11
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động tiên tiến
|
“
|
12
|
Thủ tục tặng danh hiệu thôn, ấp,
bản, làng, khu phố văn hóa
|
“
|
13
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi
đua cơ sở
|
“
|
14
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
|
“
|
15
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
“
|
16
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
“
|
17
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
Nghị
định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ
|
III
|
TTHC CẤP XÃ
|
“
|
18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
“
|
19
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
“
|
20
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
“
|
21
|
Thủ tục tặng danh hiệu Gia đình văn
hóa
|
“
|
22
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
|
“
|
Quyết định 2634/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2634/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Hòa Bình
1.582
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|