ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 403/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
06 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4953/QĐ-BNN-TT ngày 22 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính thay
thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 41/TTr-SNN&PTNT ngày 04
tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 (Hai) thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long (chi tiết Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Phê
duyệt mới 02 (Hai) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính công bố
tại Điều 1 Quyết định này (chi tiết Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Giao
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Chánh Văn phòng Uỷ
ban nhân dân tỉnh:
- Công khai đầy đủ danh mục, nội
dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của
tỉnh.
- Căn cứ cách thức thực hiện của
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh
mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Giao Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực thi hành.
- Tổ chức thực hiện đúng nội
dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Lữ Quang Ngời
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC
TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
CẤP TỈNH
|
1
|
1.012074.H61
|
Giao quyền đăng ký đối với giống
cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà
nước
|
24 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
đầy đủ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh địa chỉ:
Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
hoặc trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh
địa chỉ https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
Cơ quan giải quyết: Đại
diện chủ sở hữu nhà nước (Chủ tịch UBND tỉnh đối với nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp quốc gia được giao quản lý; nhiệm vụ khoa học và công nghệ do
UBND tỉnh phê duyệt hoặc người đứng đầu cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ
khoa học và công nghệ do mình phê duyệt).
|
Không
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
2
|
1.012075.H61
|
Quyết định cho phép tổ chức,
cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh địa chỉ:
Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
hoặc trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh
địa chỉ https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
Cơ quan giải quyết: Cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ (UBND tỉnh đối với
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được giao quản lý; nhiệm vụ khoa
học và công nghệ do UBND tỉnh phê duyệt hoặc cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ
khoa học và công nghệ do mình phê duyệt .
|
Không
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục:
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và
công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước (Mã TTHC: 1.012074.H61)
1.1 Trình tự thực hiện
a) Bước 1: Kết thúc thời
hạn 12 tháng kể từ thời điểm nhiệm vụ khoa học và công nghệ được nghiệm thu mà
tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ không nộp đơn đăng ký quyền đối
với giống cây trồng hoặc có văn bản báo cáo đại diện chủ sở hữu nhà nước giao
quyền đăng ký đối với giống cây trồng; Đại diện chủ sở hữu nhà nước thông báo
trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý
nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong thời hạn 90 ngày về việc nộp hồ sơ đề nghị
giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng.
b) Bước 2: Trong thời hạn
90 ngày, kể từ ngày Đại diện chủ sở hữu nhà nước thông báo trên Cổng thông tin
điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học và
công nghệ; tổ chức, cá nhân nộp Đơn đề nghị giao quyền đăng ký trực tiếp hoặc gửi
qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố
Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Vĩnh Long địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định và chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn xử lý.
c)
Bước 3: Trong thời hạn 12 ngày, kể từ ngày
kết thúc nhận hồ sơ, đại diện chủ sở hữu nhà nước đăng tải trên Cổng thông tin
điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học và
công nghệ danh sách tổ chức, cá nhân nộp đơn hợp lệ và dự định giao cho các tổ
chức, cá nhân đó cùng thực hiện quyền đăng ký, cùng đứng tên là người đăng ký đối
với Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng được giao quyền, ấn định thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày đăng tải để các tổ chức, cá nhân có ý kiến về nội dung
trên.
Nếu kết
thúc thời hạn nêu trên mà tổ chức, cá nhân nộp đơn đề nghị giao quyền có văn bản
phản hồi đồng ý cùng đứng tên người đăng ký hoặc không có văn bản phản hồi thì
trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn nêu trên, đại diện
chủ sở hữu nhà nước ban hành quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng
cho tổ chức, cá nhân này
d)
Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính theo địa chỉ nộp hồ sơ ban đầu.
Thời
gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp: Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến
17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần trừ các ngày nghỉ theo quy định .
1.2.
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
1.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a)
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
Đơn đề
nghị giao quyền đăng ký theo quy định tại Mẫu số 15 ban hành kèm theo Nghị định
số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
b)
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4.
Thời hạn giải quyết: 24 ngày kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ.
1.5.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá
nhân.
1.6.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ
quan có thẩm quyền theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
- Cơ
quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Vĩnh Long.
1.7.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết
định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân.
1.8.
Phí, lệ phí: Không.
1.9.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề
nghị giao quyền đăng ký theo quy định tại Mẫu số 15 ban hành kèm theo Nghị định
số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
1.10.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Tổ
chức được thành lập theo pháp luật Việt Nam.
- Cá
nhân là công dân Việt Nam và thường trú tại Việt Nam.
1.11.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Điều
16 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng.
Mẫu số 15
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIAO QUYỀN ĐĂNG Ý GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính gửi[1]
: .......................................................
1.
Tên tổ chức/cá nhân đề nghị:
Tên tổ
chức/cá nhân:
...........................................................................................
Địa
chỉ:
................................................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập đối với các tổ chức khác hoặc Số
CMND/CCCD/Hộ chiếu/Số định danh cá nhân trường hợp người đăng ký là cá nhân :
...........................................................................................................................................
Điện
thoại:...............................................E-mail:.................................................
2.
Nội dung đề nghị:
3.
Căn cứ đề nghị:
4.
Cam kết:
(Tổ
chức, cá nhân) .............................................................
cam đoan mọi thông tin trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật.
|
Khai tại: … ngày … tháng … năm …
Tổ chức/Cá nhân đề nghị
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu
nếu có)
|
2. Thủ tục: Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng
giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước (Mã TTHC: 1.012075.H61)
2.1.
Trình tự thực hiện:
Bước
1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh địa
chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh
Long hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Vĩnh Long địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
Công
chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định và chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn xử lý.
Bước
2: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học
và công nghệ thẩm định hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ
ban hành Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng đồng thời thông
báo cho chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng và tổ chức, cá nhân đề nghị được
khai thác, sử dụng giống cây trồng để thực hiện.
- Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước
3: Cá nhân nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính theo địa chỉ nộp hồ sơ ban đầu.
Thời
gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp: Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến
17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần trừ các ngày nghỉ theo quy định .
2.2.
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
2.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a)
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn
đề nghị sử dụng giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 16 ban hành kèm theo
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ;
- Tài
liệu chứng minh đề nghị khai thác, sử dụng giống cây trồng là có căn cứ xác
đáng.
b)
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4.
Thời hạn giải quyết:
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
2.5.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân.
2.6.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ
quan có thẩm quyền theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
- Cơ
quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Vĩnh Long.
2.7.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết
định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng hoặc cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2.8.
Phí, lệ phí: Không.
2.9.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề
nghị sử dụng giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 16 ban hành kèm theo Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
2.10.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
2.11.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Khoản
2, Khoản 3, Điều 18 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền
đối với giống cây trồng
Mẫu số 16
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP SỬ DỤNG GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính gửi[2]......................................................
1.
Tên tổ chức/cá nhân đề nghị:
Tên tổ
chức/cá nhân:
...........................................................................................
Địa
chỉ: ................................................................................................................
Mã số
doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập đối với các tổ chức khác hoặc Số
CMND/CCCD/Hộ chiếu/Số định danh cá nhân trường hợp người đăng ký là cá nhân):
...........................................................................................................................................
Điện
thoại:...............................................E-mail:.................................................
2.
Thông tin giống cây trồng
Tên
loài: .......................................................................................................................
Tên
giống:
....................................................................................................................
Số Bằng:
.......................................................................................................................
Chủ sở
hữu:
.................................................................................................................
3.
Nội dung đề nghị:
...........................................................................................................................................
4.
Cam kết:
Tổ chức,
cá nhân ............................................................. cam kết
thực hiện đúng theo quy định của pháp luật về chuyển giao, chuyển nhượng, chấm
dứt sử dụng khi có yêu cầu xác đáng đối với giống cây trồng trên.
|
Khai tại: … ngày … tháng … năm …
Tổ chức/Cá nhân đề nghị
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu
nếu có)
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
1. Tên TTHC: Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là
kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước (Mã TTHC:
1.012074.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
1.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
quét scan , thu phí, lệ phí nếu có và chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
9,5 ngày
|
3.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật kiểm tra kết quả thẩm định và trình
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
02 ngày
|
4.
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật kiểm tra kết quả và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
02 ngày
|
5.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn xem xét, ký duyệt và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
02 ngày
|
6.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06 ngày
|
7.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
8.
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
9.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
24 ngày
|
2. Tên
TTHC: Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo
hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước (Mã
TTHC: 1.012075.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
quét scan , thu phí, lệ phí nếu có và chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02 ngày
|
3.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật kiểm tra kết quả thẩm định và trình
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
4.
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật kiểm tra kết quả và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
5.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn xem xét, ký duyệt và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
6.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,5 ngày
|
7.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
8.
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
9.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
[1] Đại diện chủ sở hữu nhà nước
[2] Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ
khoa học và công nghệ