|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 149/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
149/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
13/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 149/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
13 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của
Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày
27/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự
án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang
đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 28/6/2019
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng dất đến năm 2020
huyện Sơn Hà;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hà tại
Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 07/02/2020 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 504/TTr-STNMT ngày 21/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Hà, với
các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (chi tiết Biểu
02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (chi
tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2020 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất
và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công
trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2020 là 38 công trình, dự
án với tổng diện tích là 52,21 ha. Trong đó:
- Có 38 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy
định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 52,21 ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ
biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 12 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện
tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 1,65 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất năm 2020.
Trong năm 2020, UBND huyện Sơn Hà đăng ký tổ chức đấu
giá quyền sử dụng đất với tổng 01 công trình, dự án (Có Phụ biểu 03 kèm
theo).
7. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp
tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Đối với chỉ tiêu đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện là 9,2 ha, không có thể hiện cụ thể
vị trí, diện tích từng thửa đất theo chỉ tiêu đăng ký trên bản đồ Kế hoạch sử dụng
đất. Do đó, không đảm bảo điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia
đình, cá nhân.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Sơn Hà chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND
huyện Sơn Hà xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo bảng
giá các loại đất hiện hành của UBND tỉnh Quảng Ngãi, làm cơ sở để Sở Tài nguyên
và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo
quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế
hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư;
Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PVP(NL), CN-XD KGVX, KT, TH, CBTH;
- Lưu: VT, NN-TN (lnphong79)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN
SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dung đất
|
Mã
|
Diện tích cấp Tỉnh phân bổ
|
Diện tích đất huyện đã duyệt
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(5)
|
(6)
|
(7=8+...21)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
75.210,73
|
75.210,73
|
72.816,84
|
5.676,91
|
3.964,02
|
4.872,24
|
6.582,39
|
6.833,23
|
6.421,44
|
2.616,41
|
2.705,74
|
3.835,75
|
3.632,11
|
2.434,86
|
4.435,55
|
14.294,12
|
4.512,06
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
69.022,66
|
69.022,66
|
66.206,86
|
5.030,77
|
3.570,51
|
4.600,15
|
5.958,32
|
6.102,95
|
6090,13
|
2.285,93
|
2.395,81
|
3.556,05
|
3.386,39
|
2.154,93
|
3.950,71
|
12.998,41
|
4.125,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.426,10
|
3.272,54
|
3.216,12
|
150,12
|
374,00
|
425,16
|
157,47
|
147,40
|
218,09
|
185,89
|
203,15
|
197,93
|
238,64
|
151,13
|
258,16
|
313,84
|
195,14
|
|
Tr.đó: Đất
chuyên lúa nước
|
LUC
|
2.812,21
|
2.812,21
|
2.791,33
|
118,60
|
373,88
|
402,88
|
148,76
|
133,37
|
179,57
|
158,64
|
160,67
|
144,04
|
188,63
|
133,16
|
201,21
|
275,98
|
171,93
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
11.754,74
|
11.927,80
|
11.067,88
|
526,51
|
1.122,99
|
930,57
|
850,63
|
566,81
|
720,70
|
968,02
|
1.198,13
|
695,23
|
829,32
|
739,08
|
674,00
|
736,60
|
509,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
9.087,24
|
9.087,24
|
7.437,64
|
708,00
|
679,64
|
372,53
|
224,26
|
709,27
|
557,37
|
370,08
|
69,38
|
698,10
|
442,46
|
75,45
|
691,96
|
1.313,56
|
525,59
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
28.874,92
|
28.874,92
|
28.180,23
|
2.160,59
|
87,41
|
1.139,66
|
2.480,52
|
3.905,65
|
3.452,31
|
215,35
|
501,67
|
837,25
|
746,61
|
68,55
|
894,22
|
9.560,94
|
2.129,51
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
15.833,26
|
15.833,26
|
16,299,02
|
1.485,16
|
1.305,27
|
1.732,09
|
2.245,23
|
773,82
|
1.141,42
|
546,28
|
423,30
|
1.127,54
|
1.128,30
|
1.120,72
|
1.432,37
|
1.072,33
|
765,19
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
46,40
|
5,85
|
5,96
|
0,39
|
1,20
|
0,14
|
0,20
|
|
0,25
|
0,31
|
0,18
|
|
1,05
|
|
|
1,15
|
1,09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
21,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.578,55
|
4.850,28
|
4.672,28
|
619,69
|
380,85
|
238,30
|
499,10
|
632,94
|
289,29
|
291,73
|
251,69
|
203,29
|
188,36
|
243,89
|
213,24
|
459,01
|
160,91
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
93,27
|
87,81
|
87,39
|
13,66
|
30,94
|
4,44
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
13,15
|
25,08
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,71
|
0,86
|
0,52
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
10,11
|
25,00
|
13,76
|
|
13,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
12,77
|
18,21
|
12,71
|
0,93
|
7,41
|
0,23
|
|
|
|
0,12
|
|
1,15
|
|
2,50
|
0,10
|
0,27
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
14,36
|
15,18
|
17,13
|
|
1,95
|
0,50
|
|
|
|
|
|
3,68
|
|
11,00
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.600,25
|
1,851,22
|
1.902,65
|
414,28
|
106,40
|
72,01
|
99,73
|
347,58
|
83,54
|
98,11
|
184,82
|
62,63
|
58,25
|
136,41
|
53,66
|
135,08
|
50,09
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
30,07
|
20,36
|
2,08
|
2,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
8,01
|
8,01
|
4,42
|
1,69
|
0,16
|
0,30
|
0,12
|
0,07
|
0,22
|
0,13
|
0,14
|
0,18
|
0,29
|
0,44
|
0,10
|
0,34
|
0,23
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
51,92
|
51,92
|
49,48
|
9,54
|
3,47
|
6,27
|
2,70
|
2,25
|
3,13
|
2,14
|
1,31
|
2,40
|
3,46
|
2,58
|
2,17
|
5,30
|
2,75
|
-
|
Đất cơ sở thể dục-thể
thao
|
DTT
|
27,58
|
27,58
|
18,13
|
3,22
|
1,59
|
0,49
|
0,49
|
0,66
|
0,85
|
0,97
|
2,85
|
|
1,81
|
0,57
|
1,04
|
1,91
|
1,68
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
4,11
|
5,03
|
2,28
|
2,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
6,09
|
6,58
|
2,58
|
0,91
|
|
0,28
|
|
|
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
798,33
|
798,33
|
779,95
|
|
100,41
|
85,68
|
62,53
|
50,22
|
70,16
|
64,03
|
46,83
|
60,73
|
55,85
|
44,49
|
45,73
|
55,51
|
37,80
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
91,23
|
93,78
|
93,45
|
93,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
9,73
|
10,67
|
10,10
|
4,17
|
1,10
|
0,51
|
0,15
|
0,26
|
0,26
|
0,40
|
0,27
|
0,40
|
0,42
|
-0,01
|
0,54
|
0,84
|
0,78
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,94
|
2,14
|
2,27
|
1,97
|
0,04
|
|
0,01
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
0,27
|
0,27
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
148,78
|
155,47
|
143,85
|
12,11
|
11,12
|
21,97
|
3,91
|
14,76
|
10,88
|
8,31
|
2,51
|
6,66
|
8,17
|
3,72
|
8,83
|
16,22
|
14,69
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SXX
|
|
61,78
|
61,95
|
0,38
|
|
|
|
38,49
|
|
|
|
1,85
|
|
20,91
|
|
0,32
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
7,41
|
7,20
|
0,35
|
1,87
|
2,07
|
0,07
|
0,55
|
0,29
|
0,23
|
0,14
|
0,18
|
0,12
|
0,22
|
0,32
|
0,24
|
0,56
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
11,99
|
2,58
|
|
|
|
|
|
0,84
|
|
|
|
|
|
|
1,74
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, rạch,
suối
|
SON
|
|
1.697,18
|
1.530,27
|
74,60
|
105,81
|
50,33
|
332,70
|
181,08
|
123,07
|
118,17
|
17,11
|
66,01
|
65,55
|
24,67
|
90,47
|
223,71
|
57,00
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
0,43
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
0,81
|
0,81
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.610,00
|
1,337,78
|
1.937,70
|
26,45
|
12,66
|
33,79
|
124,97
|
97,35
|
42,02
|
38,75
|
58,25
|
76,41
|
57,37
|
36,04
|
271,59
|
836,70
|
225,35
|
4
|
Đất đô thị
|
KDT
|
5.711,50
|
5.711,50
|
5.676,91
|
5.676,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự
nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4=5+...+18)
|
(5)
|
(6)
|
(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
190,62
|
31,83
|
5,98
|
7,44
|
10,14
|
34,28
|
33,52
|
19,16
|
8,46
|
9,16
|
1,04
|
2,79
|
0,15
|
26,28
|
0,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12,98
|
3,95
|
0,73
|
0,01
|
0,02
|
0,81
|
2,46
|
1,06
|
0,43
|
0,96
|
0,09
|
|
0,15
|
2,31
|
|
|
Tr.đó: Đất
chuyên lúa nước
|
LUC
|
12,48
|
3,95
|
0,73
|
0,01
|
0,02
|
0,81
|
2,46
|
1,06
|
0,33
|
0,96
|
0,09
|
|
0,15
|
1,91
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
62,44
|
10,69
|
3,71
|
0,72
|
3,38
|
12,49
|
16,24
|
5,29
|
7,30
|
|
|
1,06
|
|
1,17
|
0,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
52,51
|
13,37
|
1,54
|
0,62
|
3,38
|
7,45
|
5,22
|
|
0,56
|
5,20
|
0,05
|
0,07
|
|
15,06
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
62,25
|
3,38
|
|
6,09
|
3,38
|
13,53
|
9,61
|
12,81
|
0,17
|
3,00
|
0,90
|
1,66
|
|
7,73
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,44
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
169,22
|
2,68
|
|
|
|
6,35
|
0,95
|
5,93
|
77,85
|
|
2,95
|
55,83
|
|
16,68
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,33
|
0,10
|
|
|
|
|
0,12
|
0,41
|
0,12
|
|
|
|
|
0,58
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục-thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,29
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,82
|
1,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,43
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,23
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, rạch,
suối
|
SON
|
164,92
|
0,76
|
|
|
|
6,35
|
|
5,52
|
77,61
|
|
2,95
|
55,83
|
|
15,90
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4=5+...+18)
|
(5)
|
(6)
|
(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
214,48
|
34,33
|
17,04
|
8,44
|
10,64
|
34,78
|
34,12
|
19,76
|
8,96
|
10,66
|
1,54
|
5,79
|
0,75
|
26,78
|
0,90
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
18,78
|
4,45
|
4,83
|
0,11
|
0,12
|
0,91
|
2,56
|
1,16
|
0,53
|
1,06
|
0,19
|
0,10
|
0,25
|
2,41
|
0,10
|
|
Tr. đó: đất
chuyên lúa nước
|
LUC/PNN
|
18,23
|
4,45
|
4,78
|
0,11
|
0,12
|
0,91
|
2,56
|
1,16
|
0,43
|
1,06
|
0,19
|
0,10
|
0,25
|
2,01
|
0,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
69,37
|
11,69
|
4,59
|
0,82
|
3,48
|
12,59
|
16,44
|
5,49
|
7,45
|
1,10
|
0,10
|
3,66
|
0,15
|
1,27
|
0,55
|
1.3
|
Đầt trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
63,04
|
14,37
|
7,02
|
1,42
|
3,68
|
7,75
|
5,52
|
0,30
|
0,81
|
5,50
|
0,35
|
0,37
|
0,35
|
15,37
|
0,25
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
62,85
|
3,38
|
0,60
|
6,09
|
3,38
|
13,53
|
9,61
|
12,81
|
0,17
|
3,00
|
0,90
|
1,66
|
|
7,73
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/TNN
|
0,44
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA
HUYỆN SƠN HÀ - TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4=5+...+18)
|
(5)
|
(6)
|
(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Đất
chuyên lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
135,05
|
0,88
|
0,04
|
|
3,38
|
1,58
|
3,46
|
23,13
|
51,73
|
|
3,22
|
44,08
|
|
3,56
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
134,85
|
0,88
|
|
|
3,38
|
1,42
|
3,46
|
23,13
|
51,73
|
|
3,22
|
44,08
|
|
3,56
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục-thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,20
|
|
0,04
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 149/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bàn
đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã
|
Căn cứ pháp lý
(các chủ trương,
quyết định, ghi vốn,)
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (Tr.đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+.+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đường giao thông dọc Kè Sông Rin, thị trấn Di
Lăng
|
0,57
|
TT. Di Lăng
|
Tờ BĐ ĐCCS 665548
|
QĐ 40/QĐ-UBND huyện, ngày 25/6/2018 v/v cấp kinh
phí từ nguồn bổ sung có mục tiêu Ngân sách tỉnh hỗ trợ
QĐ 1189/QĐ-UBND huyện, ngày 03/7/2019 v/v phê duyệt
diện tích, loại đất, CSD
QĐ 412/QĐ-UBND huyện, ngày 5/9/2019 v/v Phương án
và dự toán bồi thường, hỗ trợ GPMB
|
1248
|
|
|
1.248
|
|
|
|
2
|
Khu đất tại vị trí DC3, DC4 thuộc đồ án QH chi tiết
1/500 KDC Cà Tu (giai đoạn 1)
|
1,32
|
TT. Di Lăng
|
Tờ BĐ ĐCCS 665548
|
QĐ 3103/QĐ-UBND huyện, ngày 23/10/2017 v/v phê
duyệt chủ trương đầu tư
QĐ 3166/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê
duyệt báo cáo KT-KT
QĐ 255/QĐ-UBND huyện, ngày 21/12/2018 v/v giao kế
hoạch vốn đầu tư công năm 2019
|
4279
|
|
|
4.279
|
|
|
|
3
|
Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc H're tỉnh Quảng
Ngãi, huyện Sơn Hà (GĐ2- đường giao thông)
|
0,86
|
TT. Di Lăng
|
Tờ BĐ ĐCCS 665548
|
QĐ 3151/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê
duyệt báo cáo KT-KT
QĐ 1061/QĐ-UBND huyện, ngày 20/6/2018 v/v điều chỉnh
kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 (lần 1)
QĐ 3052/QĐ-UBND huyện, ngày 14/12/2018 v/v Bồi
thường, hỗ trợ, TĐC (đợt 1)
QĐ 712/QĐ-UBND huyện, ngày 20/5/2019 v/v phê duyệt
điều chỉnh báo cáo KT-KT
|
1000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
4
|
Trường MG Sơn Hạ (Hoa Hồng)
|
0,06
|
Sơn Hạ
|
Tờ BĐ ĐCCS 674560 xã Sơn Hạ
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 3161/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê
duyệt báo cáo KTKT
QĐ 336/QĐ-UBND huyện, ngày 22/3/2019 v/v phê duyệt
KH lựa chọn nhà thầu
QĐ 1665/QĐ-UBND huyện, ngày 22/8/2019 v/v Điều chỉnh
báo cáo KTKT
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
5
|
Trường MG Sơn Ba
|
0,30
|
Sơn Ba
|
Làng Ranh
|
QĐ 60/QĐ-UBND ngày 17/01/2019, v/v giao kế hoạch
vốn TPCP năm 2018 (đợt 3)
QĐ 3162/QĐ-UBNĐ huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê
duyệt báo cáo KT-KT
QĐ 167/QĐ-UBND huyện, ngày 22/2/2019 v/v Điều chỉnh
báo cáo KT-KT
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
6
|
Thủy điện Sơn Nham
|
24,64
|
Sơn Nham; Sơn Linh
|
|
CV 808-KL/TU tỉnh ngày 13/11/2018 bổ sung thủy điện
Sơn Nham, Sơn Linh và Long Sơn vào QH thủy điện nhỏ của tỉnh
QĐ 4944/QĐ-BCT ngày 27/12/2018 Bộ Công thương v/v
phê duyệt bổ sung QH thủy điện nhỏ tỉnh QN
QĐ 624/QĐ-UBND tỉnh ngày 14/8/2019 v/v phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
20636
|
|
|
|
|
20.636
|
|
7
|
Thủy điện Sơn Linh
|
4,84
|
Sơn Linh
|
|
CV 808-KL/TU tỉnh ngày 13/11/2018 bổ sung thủy điện
Sơn Nham, Sơn Linh và Long Sơn vào QH Thủy điện nhỏ của tỉnh
QĐ 4944/QĐ-BCT ngày 27/12/2018 Bộ C6ng thương v/v
phê duyệt bố sung QH thủy điện nhỏ tỉnh QN
QĐ 625/QĐ-UBND tỉnh ngày 14/8/2019 v/v phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
5469
|
|
|
|
|
5.469
|
|
8
|
Bồi thường, GPMB Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện
Sơn Hà (giai đoạn 1); gồm: mở rộng Nhà máy Nhất Hưng 3,9 ha - có DM riêng,
còn lại kêu gọi đầu tư)
|
2,72
|
Sơn Hạ
|
|
QĐ 2164/QĐ-UBND tỉnh, ngày 07/12/2015 v/v thành lập
cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà
QĐ 874/QĐ-UBND huyện, ngày 20/4/2017 v/v phê duyệt
dự án đền bù, GPMB CCN Sơn Hạ
QĐ 1338/QĐ-UBND huyện, ngày 26/7/2018 v/v phê duyệt
phương án Bồi thường (đợt 1, giai đoạn 1)
QĐ 930/QĐ-UBND huyện, ngày 28/6/2019 v/v phê duyệt
phương án Bồi thường (đợt 2, giai đoạn 1)
|
9330
|
|
|
|
|
9.330
|
|
9
|
Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà (hạng mục:
xây dựng đường gom CCN, giai đoạn 1+ giai đoạn 2)
|
1,53
|
Sơn Hạ
|
|
QĐ 2164/QĐ-UBND tỉnh, ngày 07/12/2015 v/v thành lập
cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà
QĐ 1700/QĐ-UBND tỉnh ngày 11/10/2018 v/v phân
khai vốn đầu tư phát triển năm 2018 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
QĐ 2292/QĐ-UBND huyện, ngày 23/10/2018 v/v phê
duyệt báo cáo KT-KT
QĐ 3032/QĐ-UBND huyện, ngày 12/12/2018 v/v phê
duyệt KH lựa chọn nhà thầu
|
1818
|
|
|
1.818
|
|
|
|
10
|
Trụ sở UBND xã Sơn Kỳ
|
0,44
|
Sơn Kỳ
|
Tờ BĐ ĐCCS 667554
|
QĐ 255/QĐ-UBND huyện, ngày 21/12/2018 V/v giao kế
hoạch vốn ĐTC năm 2019
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
11
|
Trạm y tế xã Sơn Kỳ
|
0,20
|
Sơn Kỳ
|
|
CV 33/UBND-VP huyện, ngày 10/01/2019 v/v nâng cấp
trụ sở UBMD xã (cũ) thành trạm y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thủy điện Long Sơn (Nước Lác), Sơn Kỳ
|
7,86
|
Sơn Kỳ
|
|
CV 808-KL/TU ngày 13/11/2018 bổ sung thủy điện
Sơn Nham, Sơn Linh và Long Sơn vào QH Thủy điện nhỏ của tỉnh
QĐ 4944/QĐ-BCT ngày 27/12/2018 v/v phê duyệt bổ
sung QH thủy điện nhỏ tỉnh QN
QĐ 669/QĐ-UBND tỉnh ngày 30/8/2019 v/v phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
1292
|
|
|
|
|
1.292
|
|
13
|
Công trình tiểu dự án: cấp điện nông thôn từ lưới
điện quốc gia
|
0,50
|
Các xã
|
|
QĐ 981/QĐ-UBND tỉnh, ngày 11/8/2019 v/v phê duyệt
tiểu dự án
|
1095
|
|
|
|
|
1.095
|
|
14
|
Đường điện 0,4 kvA từ Gò Rinh- Gò Rố (1km)
|
0,04
|
Sơn Thành
|
|
QĐ 1191/QĐ-UBND tỉnh, ngày 26/12/2018 v/v phân
khai KH vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019
QĐ 59/QĐ-UBND huyện, ngày 16/01/2019 v/v giao KH
vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019
|
88
|
|
|
|
|
88
|
|
15
|
Đường điện 0,4 kvA từ UBND xã đi nhà Ông Diệp và
từ nhà ông Linh đi nhà ông Tiêu (0,5 km)
|
0,02
|
Sơn Thành
|
|
QĐ 1191/QĐ-UBND tỉnh, ngày 26/12/2018 v/v phân
khai KH vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019
QĐ 59/QĐ-UBND huyện, ngày 16/01/2019 v/v giao KH
vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019
|
44
|
|
|
|
|
44
|
|
16
|
Nâng cấp, cải tạo nghĩa trang thị trấn Di Lăng (bổ
sung diện tích đường vào nghĩa trang)
|
1,60
|
TT. Di Lăng
|
Tờ BĐ ĐCCS 665548
|
QĐ 255/QĐ-UBND huyện, ngày 21/12/2018 v/v giao kế
hoạch vốn đầu tư công năm 2019
QĐ 1208/QĐ-UBND huyện, ngày 17/7/2018 v/v phê duyệt
điều chỉnh chủ đầu tư
QĐ 1488/QĐ-UBND huyện, ngày 24/7/2019 v/v Điều chỉnh
báo cáo KT-KT
QĐ 1544/QĐ-UBND huyện, ngày 31/7/2019 v/v KH lựa
chọn nhà thầu
CV 4033/STNMT-QLĐĐ ngày 5/9/2019 của sở TN&MT
tỉnh về việc thẩm định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước
thu hồi đất
|
3504
|
|
|
3.504
|
|
|
|
17
|
Nhà văn hóa xã Sơn Bao
|
0,16
|
Sơn Bao
|
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Nhà văn hóa xã Sơn Ba
|
0,10
|
Sơn Ba
|
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
|
343
|
|
|
|
343
|
|
|
19
|
Khu văn hóa, thể thao xã Sơn Hạ
|
1,50
|
Sơn Hạ
|
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ
trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM
|
3285
|
|
|
|
3.285
|
|
|
20
|
Nhà bia tưởng niệm xã Sơn Hải
|
0,07
|
Sơn Hải
|
|
Sở LĐ TBXH
|
153
|
|
|
|
153
|
|
|
21
|
Trường tiểu học thôn làng Gung, xã Sơn Cao
|
0,05
|
Sơn Cao
|
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 1585/QĐ-UBND huyện, ngày 8/8/2019 v/v phê duyệt
kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
110
|
|
|
|
110
|
|
|
22
|
Điểm trường tiểu học Sơn Hạ số 2 (thôn Gò Da)
|
0,03
|
Sơn Hạ
|
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 653a/QĐ-UBND huyện ngày 30/9/2019 v/v giao nhiệm
vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
BTXM đường xúm Gò Rộc, xã Sơn Trung
|
0,12
|
Sơn Trung
|
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
|
263
|
|
|
|
263
|
|
|
24
|
Đường Sân bóng - Bà In
|
0,02
|
Sơn Hạ
|
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
|
44
|
|
|
|
44
|
|
|
25
|
Nhà văn hóa thôn Trường Khay
|
0,05
|
Sơn Hạ
|
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ
trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Nhà văn hóa thôn Đèo Rơn
|
0,05
|
Sơn Hạ
|
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ
trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Nhà văn hóa thôn Kà Tu
|
0,05
|
Sơn Hạ
|
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ
trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Nhà văn hóa thôn Đèo Gió
|
0,05
|
Sơn Hạ
|
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ
trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Reng
|
0,05
|
Sơn Hạ
|
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ
trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Xây dựng mới trạm biến áp hạ thế: xóm Nham thôn
Đèo Gió
|
0,01
|
Sơn Hạ
|
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ
trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM
|
22
|
|
|
|
22
|
|
|
31
|
Xây dựng mới trạm biến áp hạ thế: xóm Cà Nục thôn
Đèo Gió
|
0,01
|
Sơn Hạ
|
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ
trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM
|
22
|
|
|
|
22
|
|
|
32
|
Kênh mương Gai Ngoạt, thôn Xà Nay, xã Sơn Nham
|
0,02
|
Sơn Nham
|
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
|
44
|
|
|
|
44
|
|
|
33
|
Kênh đập Xà Ây và kênh nội đồng Xà Ây, xã Sơn
Nham
|
0,04
|
Sơn Cao
|
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
|
115
|
|
|
|
115
|
|
|
34
|
Kênh đập KLăng, xã Sơn Cao
|
0,05
|
Sơn Cao
|
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến
và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ
trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM
|
130
|
|
|
|
130
|
|
|
35
|
Nhà văn hóa xã Sơn Kỳ
|
0,08
|
Sơn Kỳ
|
|
XDCB xã
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Sân vận động xã Sơn Kỳ
|
1,00
|
Sơn Kỳ
|
|
QĐ 653a/QĐ-UBND huyện ngày 3079/2019 v/v giao nhiệm
vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020
|
1000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
37
|
Khắc phục cẩu Tả Man II, thị trến Di Lăng
|
0,20
|
TT. Di Lăng
|
|
QĐ 653a/QĐ-UBND huyện ngày 30/9/2019 v/v giao nhiệm
vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020
|
500
|
|
|
|
500
|
|
|
38
|
Trung tâm Bảo tồn văn hóa dân tộc H're, hạng mục:
đền bù, nhà truyền thống
|
1,00
|
TT. Di Lăng
|
|
QĐ 653a/QĐ-UBND huyện ngày 30/9/2019 v/v giao nhiệm
vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020
|
1000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
Tổng cộng
|
52,21
|
|
|
|
58.331,6
|
|
|
13.348,8
|
7.029,7
|
37.953,1
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó:
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Đất LUA (ha)
|
Đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Khu đất tại vị trí DC3, DC4 thuộc đồ án QH chi tiết
1/500 KDC Cà Tu (giai đoạn 1)
|
1,32
|
0,30
|
|
TT. Di Lăng
|
Tờ BĐ ĐCCS 665548
|
|
2
|
Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc H're tỉnh Quảng
Ngãi, huyện Sơn Hà (GĐ2- đường giao thông)
|
0,86
|
0,05
|
|
TT. Di Lăng
|
Tờ BĐ ĐCCS 665548
|
|
3
|
Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà (hạng mục:
xây dựng đường gom CCN- giai đoạn 2)
|
1,00
|
0,60
|
|
Sơn Hạ
|
|
|
4
|
Thủy điện Long Sơn (Nước Lác), Sơn Kỳ
|
7,86
|
0,40
|
|
Sơn Kỳ
|
|
|
5
|
Điểm trường tiểu học Sơn Hạ số 2 (thôn Gò Da)
|
0,03
|
0,03
|
|
Sơn Hạ
|
|
|
6
|
Nhà văn hóa thôn Trường Khay
|
0,05
|
0,05
|
|
Sơn Hạ
|
|
|
7
|
Nhà văn hóa thôn Đèo Rơn
|
0,05
|
0,05
|
|
Sơn Hạ
|
|
|
8
|
Nhà văn hóa thôn Kà Tu
|
0,05
|
0,05
|
|
Sơn Hạ
|
|
|
9
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Reng
|
0,05
|
0,01
|
|
Sơn Hạ
|
|
|
10
|
Kênh mương Gai Ngoạt, thôn Xà Nay, xã Sơn Nham
|
0,02
|
0,02
|
|
Sơn Nham
|
|
|
11
|
Kênh đập Xà Ây và kênh nội đồng Xà Ây, xã Sơn
Nham
|
0,04
|
0,04
|
|
Sơn Cao
|
|
|
12
|
Kênh đập KLăng, xã Sơn Cao
|
0,05
|
0,05
|
|
Sơn Cao
|
|
|
|
Tổng cộng
|
11,38
|
1,65
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã
|
Căn cứ pháp lý
(các chủ trương,
quyết định, ghi vốn,)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất tại vị trí DC3, DC4 thuộc đồ án QH chi tiết
1/500 KDC Cà Tu (giai đoạn 1)
|
1,32
|
TT. Di Lăng
|
Tờ BĐ ĐCCS 665548
|
QĐ 3103/QĐ-UBND huyện, ngày 23/10/2017 v/v phê
duyệt chủ trương đầu tư
QĐ 3166/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê
duyệt báo cáo KT-KT
QĐ 255/QĐ-UBND huyện, ngày 21/12/2018 v/v giao kế
hoạch vốn đầu tư công năm 2019
|
Chưa có NQ thu hồi, đăng ký 2020 TB thu hồi đất từ
số: 219-> 221/TB- UBND huyện, ngày 27/7/2018 Chưa duyệt phương án bồi thường
|
1
|
Tổng cộng
|
1,32
|
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 3 NĂM KHÔNG TIẾP TỤC
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Căn cứ pháp lý
(các chủ trương,
quyết định, ghi vốn)
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (Tr.đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(7)=(8)+...+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đường Nước Bung - Huyện đội
|
4,80
|
TT. Di Lăng
|
QĐ 1826/QĐ-UBND tỉnh, ngày 07/10/2016 v/v phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án
QĐ 2585/QĐ-UBND huyện, ngày 30/8/2017 v/v phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 3/7/2018 của UBND
huyện Sơn Hà v/v xin đầu tư xây dựng công trình
|
2200,00
|
|
2.200
|
|
|
|
|
2
|
Xây mới nhà văn hóa thôn Làng Gung
|
0,01
|
Sơn Cao
|
QĐ 353/QĐ-UBND huyện, ngày 21/3/2016 v/v phê duyệt
Kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính và phân bổ
vốn năm 2016 thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây nguyên - huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xã Sơn Thành (2 vị trí)
|
1,05
|
Sơn Thành
|
CV 1665/UBND-VP huyện, ngày 07/12/2016
KL 231-KL/HU nqàv 30/11/2016 của BTV Huyện ủy Sơn
Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
5,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 149/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 149/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 13/03/2020 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
1.627
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|