|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 163/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
163/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tăng Bính
|
Ngày ban hành:
|
18/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
163/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 18 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của
Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày
27/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông
nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 28/6/2019
của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
huyện Tư Nghĩa;
Xét đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình
số 44/TTr-UBND ngày 04/3/2020 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 801/TTr-STNMT ngày 13/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tư Nghĩa,
với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (Chi tiết tại
Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
(Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2020 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất
và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
a) Tổng danh mục các công
trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2020 là 15 công trình, dự
án, với tổng diện tích là 54,89 ha. Trong đó:
- Có 13 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy
định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 44,07 ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ
biểu 01 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án không thuộc khoản 3 Điều
62 Luật Đất đai, với diện tích 10,82 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 09 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai, với diện tích
cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 21,11 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm
theo).
6. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp
tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự
án tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án tổ
chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2020
Trong năm 2020, UBND huyện Tư Nghĩa đăng ký tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất với 07 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 06
kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tư Nghĩa chịu trách
nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia
đình, cá nhân: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Tư Nghĩa kiểm
tra, rà soát trình cấp thẩm quyền phê duyệt và tổ chức thực hiện đảm bảo đúng
các quy định của pháp luật.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND
huyện Tư Nghĩa xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo bảng
giá các loại đất hiện hành của UBND tỉnh Quảng Ngãi, làm cơ sở đề Sở Tài nguyên
và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo
quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 và Quyết định số
08/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế
hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng n/cứu, CB-TH;
- Lưu VT, NN-TN(tnh184).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tăng Bính
|
Biểu 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ
NGHĨA
(Kèm theo Quyết định
số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Loại đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Nghĩa Lâm
|
Nghĩa Thắng
|
Nghĩa Thuận
|
Nghĩa Kỳ
|
Nghĩa Sơn
|
Nghĩa Thọ
|
Nghĩa Hòa
|
Nghĩa Điền
|
Nghĩa Thương
|
Nghĩa Trung
|
Nghĩa Hiệp
|
Nghĩa Phương
|
Nghĩa Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
I
|
Tổng diện tích đất
của đơn vị hành chính (1+2+3)
|
|
20.549,68
|
466,85
|
265,15
|
1.454,93
|
2.161,49
|
1.504,16
|
2.552,63
|
3.790,36
|
1.754,36
|
986,41
|
717,16
|
1.450,44
|
1.289,61
|
1.047,75
|
662,02
|
446,34
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNT
|
15.218,34
|
158,58
|
126,26
|
789,87
|
1.788,95
|
1.130,34
|
1.948,70
|
3.225,06
|
1.663,13
|
585,19
|
466,57
|
1.004,43
|
927,43
|
692,50
|
407,80
|
303,54
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.001,16
|
72,02
|
64,40
|
217,80
|
364,11
|
279,69
|
542,33
|
64,78
|
71,93
|
240,64
|
181,79
|
692,14
|
466,19
|
409,78
|
196,36
|
137,20
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.934,86
|
72,02
|
64,40
|
217,80
|
364,11
|
264,59
|
519,28
|
39,05
|
69,52
|
240,64
|
181,79
|
692,14
|
466,19
|
409,78
|
196,36
|
137,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
4.564,16
|
73,76
|
61,85
|
273,81
|
807,15
|
592,06
|
829,91
|
72,64
|
57,10
|
218,42
|
252,41
|
303,54
|
461,24
|
253,97
|
144,79
|
161,51
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
795,54
|
12,18
|
|
141,65
|
161,82
|
74,43
|
187,35
|
46,36
|
33,79
|
51,71
|
30,21
|
8,26
|
|
16,41
|
26,56
|
4,81
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.121,47
|
|
|
|
|
|
110,40
|
1.795,49
|
215,58
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.579,92
|
|
|
150,85
|
449,09
|
174,70
|
264,88
|
1.245,36
|
1.257,47
|
|
|
|
|
|
37,57
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
124,50
|
|
|
5,76
|
5,45
|
|
3,15
|
0,43
|
27,26
|
74,42
|
0,19
|
0,49
|
|
7,34
|
|
0,02
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
31,59
|
0,62
|
|
|
1,33
|
9,46
|
10,68
|
|
|
|
1,97
|
|
|
5,00
|
2,52
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.513,46
|
299,14
|
136,33
|
481,44
|
335,55
|
365,19
|
593,45
|
109,28
|
81,28
|
384,08
|
230,45
|
433,31
|
355,21
|
342,40
|
234,13
|
132,21
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
COP
|
46,82
|
2,50
|
0,01
|
|
6,52
|
12,95
|
|
20,34
|
|
|
|
|
|
|
4,50
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11,58
|
1,87
|
0,01
|
|
|
|
9,57
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
25,51
|
11,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,93
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
41,09
|
3,77
|
0,81
|
0,08
|
0,34
|
13,90
|
1,35
|
|
|
6,40
|
1,15
|
6,35
|
0,35
|
3,62
|
2,91
|
0,06
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
6,09
|
4,89
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.399,25
|
122,00
|
37,61
|
95,48
|
123,53
|
116,20
|
190,22
|
28,78
|
60,62
|
83,76
|
101,50
|
124,24
|
149,84
|
83,15
|
54,78
|
27,54
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
778,55
|
68,02
|
25,55
|
59,48
|
76,29
|
61,92
|
108,32
|
12,77
|
9,76
|
17,10
|
72,96
|
70,89
|
99,38
|
47,72
|
33,70
|
14,69
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
496,71
|
17,19
|
7,32
|
31,32
|
38,42
|
45,83
|
66,16
|
13,08
|
47,94
|
58,88
|
22,87
|
45,99
|
45,71
|
30,94
|
16,17
|
8,89
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,75
|
3,23
|
|
0,08
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
0,20
|
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
4,21
|
1,87
|
0,10
|
0,12
|
0,48
|
0,14
|
0,09
|
0,27
|
0,08
|
0,27
|
0,14
|
0,17
|
0,10
|
0,11
|
0,15
|
0,12
|
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
76,18
|
25,90
|
2,67
|
2,96
|
3,96
|
3,38
|
11,87
|
0,57
|
0,83
|
5,68
|
2,24
|
4,20
|
3,60
|
3,09
|
2,63
|
2,61
|
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
30,40
|
1,68
|
1,41
|
1,31
|
3,83
|
4,80
|
2,77
|
2,03
|
1,93
|
1,43
|
3,10
|
2,47
|
0,71
|
0,94
|
1,00
|
1,00
|
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
1,70
|
0,47
|
0,03
|
0,09
|
0,05
|
0,06
|
0,17
|
0,02
|
|
0,01
|
0,09
|
0,02
|
0,06
|
0,03
|
0,62
|
|
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,51
|
0,13
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,31
|
0,61
|
0,50
|
0,10
|
0,47
|
0,04
|
0,77
|
|
0,05
|
0,37
|
0,08
|
0,28
|
0,26
|
0,30
|
0,48
|
|
|
Đất công cộng khác
|
DCK
|
2,90
|
2,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1,63
|
|
|
0,28
|
|
|
0,13
|
|
|
0,59
|
|
|
|
|
0,63
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
21,63
|
|
|
|
|
|
21,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.148,47
|
|
|
232,52
|
75,95
|
31,27
|
114,24
|
9,14
|
6,42
|
77,86
|
102,88
|
145,27
|
134,45
|
75,79
|
78,07
|
34,63
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
145,15
|
101,33
|
43,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
10,28
|
3,12
|
0,24
|
0,15
|
1,54
|
0,53
|
0,22
|
0,21
|
0,33
|
0,14
|
0,25
|
1,17
|
0,57
|
1,37
|
0,28
|
0,16
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
9,61
|
1,67
|
0,25
|
0,13
|
1,85
|
0,22
|
4,12
|
|
|
0,07
|
|
0,09
|
0,53
|
0,50
|
0,15
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
12,29
|
2,43
|
0,60
|
|
|
0,17
|
0,28
|
|
|
2,27
|
0,43
|
1,55
|
2,00
|
1,29
|
0,45
|
0,79
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
583,83
|
24,91
|
15,36
|
29,41
|
25,35
|
49,76
|
109,78
|
1,65
|
1,42
|
79,88
|
17,46
|
59,00
|
41,40
|
59,03
|
49,61
|
22,82
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
84,97
|
3,52
|
|
5,03
|
5,19
|
24,79
|
30,99
|
|
|
1,13
|
|
5,21
|
|
|
9,12
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
11,53
|
0,31
|
0,60
|
1,10
|
1,25
|
1,24
|
|
0,09
|
0,12
|
0,65
|
0,41
|
0,69
|
2,21
|
1,62
|
0,76
|
0,49
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
3,53
|
2,52
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
0,82
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
10,74
|
0,71
|
0,18
|
0,03
|
0,14
|
0,11
|
1,25
|
|
|
1,70
|
1,35
|
1,08
|
1,37
|
2,00
|
0,56
|
0,26
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
901,24
|
10,48
|
35,87
|
115,32
|
79,61
|
79,83
|
109,82
|
48,94
|
12,37
|
128,21
|
3,70
|
73,29
|
20,60
|
111,52
|
28,99
|
42,68
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
37,95
|
1,34
|
0,76
|
1,91
|
14,28
|
4,25
|
2,83
|
0,11
|
|
0,20
|
0,48
|
1,31
|
1,88
|
2,51
|
3,32
|
2,76
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
817,89
|
9,14
|
2,56
|
183,62
|
37,01
|
8,63
|
10,48
|
456,02
|
9,95
|
17,14
|
20,13
|
12,70
|
6,97
|
12,85
|
20,09
|
10,60
|
3.1
|
Đất bằng chửa sử dụng
|
BCS
|
810,23
|
10,98
|
2,56
|
183,92
|
36,71
|
8,93
|
10,49
|
456,02
|
|
17,29
|
20,13
|
12,70
|
6,97
|
12,85
|
20,09
|
10,60
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử
dụng
|
DCS
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Núi đá không có rừng
cây
|
NCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
732,00
|
466,85
|
265,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định
số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Nghĩa Lâm
|
Nghĩa Thắng
|
Nghĩa Thuận
|
Nghĩa Kỳ
|
Nghĩa Sơn
|
Nghĩa Thọ
|
Nghĩa Hòa
|
Nghĩa Điền
|
Nghĩa Thương
|
Nghĩa Trung
|
Nghĩa Hiệp
|
Nghĩa Phương
|
Nghĩa Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Tổng diện tích
|
|
221,45
|
31,62
|
2,18
|
6,10
|
4,92
|
26,96
|
12,48
|
|
0,01
|
11,74
|
41,91
|
22,48
|
47,79
|
7,02
|
6,07
|
0,17
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
196,67
|
29,16
|
2,06
|
5,60
|
4,41
|
23,25
|
11,05
|
|
0,01
|
8,60
|
39,02
|
18,06
|
46,77
|
3,94
|
4,57
|
0,17
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
108,25
|
21,00
|
1,30
|
1,00
|
0,92
|
17,19
|
3,70
|
|
|
0,27
|
12,20
|
14,54
|
34,97
|
1,16
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
108.25
|
21,00
|
1,30
|
1,00
|
0,92
|
17,19
|
3,70
|
|
|
0,27
|
12,20
|
14.54
|
34,97
|
1,16
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
79,63
|
7,99
|
0,76
|
4,40
|
3,49
|
4,98
|
6,97
|
|
0,01
|
5,87
|
26,82
|
3,52
|
11,80
|
2,78
|
0,07
|
0,17
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2,19
|
0,17
|
|
0,20
|
|
1,08
|
0,38
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,50
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
24,78
|
2,46
|
0,12
|
0,50
|
0,51
|
3,71
|
1,43
|
|
|
3,14
|
2,89
|
4,42
|
1,02
|
3,08
|
1,50
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,52
|
1,32
|
0,12
|
|
0,02
|
2,36
|
0,70
|
|
|
0.36
|
0,13
|
1,37
|
1,02
|
0,12
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
8,02
|
|
|
0,50
|
0,47
|
1,04
|
0,65
|
|
|
2,03
|
2,60
|
0,36
|
|
0,37
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,65
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,75
|
0,04
|
|
|
0,01
|
0,31
|
0,08
|
|
|
0,65
|
0,16
|
2,05
|
|
0,45
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
2,00
|
1,50
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,69
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,14
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN
TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định
số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Nghĩa Lâm
|
Nghĩa Thắng
|
Nghĩa Thuận
|
Nghĩa Kỳ
|
Nghĩa Sơn
|
Nghĩa Thọ
|
Nghĩa Hòa
|
Nghĩa Điền
|
Nghĩa Thương
|
Nghĩa Trung
|
Nghĩa Hiệp
|
Nghĩa Phương
|
Nghĩa Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
196,67
|
29,16
|
2,06
|
5,60
|
4,41
|
23,25
|
11,05
|
|
0,01
|
8,60
|
39,02
|
18,06
|
46,77
|
3,94
|
4,57
|
0,17
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
108,25
|
21,00
|
1,30
|
1,00
|
0,92
|
17,19
|
3,70
|
|
|
0,27
|
12,20
|
14,54
|
34,97
|
1,16
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
108,25
|
21,00
|
1,30
|
1,00
|
0,92
|
17,19
|
3,70
|
|
|
0,27
|
12,20
|
14,54
|
34,97
|
1,16
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
79,63
|
7,99
|
0,76
|
4,40
|
3,49
|
4,98
|
6,97
|
|
0,01
|
5,87
|
26,82
|
3,52
|
11,80
|
2,78
|
0,07
|
0,17
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
2,19
|
0,17
|
|
0,20
|
|
1,08
|
0,38
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
|
RSX/PNN
|
4,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,50
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp còn
lại
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,09
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,24
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HKN/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất
nông nghiệp khác
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất sản xuất đất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,09
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,24
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA
HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định
số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Nghĩa Lâm
|
Nghĩa Thắng
|
Nghĩa Thuận
|
Nghĩa Kỳ
|
Nghĩa Sơn
|
Nghĩa Thọ
|
Nghĩa Hòa
|
Nghĩa Điền
|
Nghĩa Thương
|
Nghĩa Trung
|
Nghĩa Hiệp
|
Nghĩa Phương
|
Nghĩa Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Tổng diện tích
|
|
2,71
|
1,85
|
|
0,30
|
|
0,30
|
0,01
|
|
|
0,15
|
0,10
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
2,71
|
1,85
|
|
0,30
|
|
0,30
|
0,01
|
|
|
0,15
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,14
|
1,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,30
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,26
|
0,70
|
|
0,30
|
|
|
0,01
|
|
|
0,15
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
…………………
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu
đồng)
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Ngân sách Trung ương
|
Trong đó
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
4
|
Đường Nghĩa Hòa -
Nghĩa Thương (giai đoạn 2)
|
2,0
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Tờ bản đồ số 7,8,12
|
Quyết định số 5185/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của Chủ tịch
UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2019
thuộc nguồn vốn ngân sách huyện;
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng
đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham) giai đoạn 3
|
1,5
|
Xã Nghĩa Lâm
|
Tờ bản đồ số 12, 18, 19
|
Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh
về việc phân bổ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm
2018
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
6
|
Khu Nghĩa trang
nhân dân thị trấn Sông Vệ (Điểm Gò Nhuệ - Gò Kê)
|
1,80
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Tờ 5
|
Công văn số 1847/UBND ngày 09/82019 của UBND huyện Tư
Nghĩa về việc hỗ trợ kinh phí để thực hiện đầu tư xây dựng công trình Chỉnh
trang khu nghĩa địa nhân dân Gò Nhuệ - Gò Kê
|
1.665
|
|
|
1.665
|
|
|
|
7
|
Mở rộng cụm công
nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa
|
8,73
|
Thị trấn La Hà, Nghĩa Thương
|
Tờ 24, thị trấn La Hà; Tờ 8, xã Nghĩa Thương
|
Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 03/122018 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc mở rộng CCN La Hà
|
15.500
|
|
|
|
|
15.500
|
|
8
|
Nhà văn hóa thôn An
Hà 1
|
0,07
|
Xã Nghĩa Trung
|
Tờ 2
|
Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 15/32018 của UBND tỉnh
về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách thực hiện
CTMTQGG NTM 2018
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
9
|
Khu dịch vụ đô thị
Thiên Phúc (giai đoạn 2)
|
9,43
|
Xã Nghĩa Trung, thị trấn La Hà
|
Tờ 23, 26,27 thị trấn La Hà, tờ 11 xã Nghĩa Trung
|
Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh
về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu dịch vụ đô thị Thiên Phúc
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
Doanh nghiệp
|
10
|
Mở rộng Chùa Kỳ
Viên
|
0,57
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
Tờ 19
|
Công văn số 2996/UBND-NNTN của UBND tỉnh ngày
13/6/2019 về việc thống nhất địa điểm mở rộng Chùa Kỳ Viên ở thôn Đông Mỹ, xã
Nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
11
|
Nâng cấp tuyến đường
từ đường tránh Đông đi Thu Xà (Bổ sung)
|
3,36
|
Xã Nghĩa Hòa
|
|
Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh
về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018; Quyết định số 1834/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp tuyến đường
từ đường tránh Đông đi Thu Xà
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường Tiểu học bán
trú Thanh Bình
|
0,16
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Tờ 12
|
Quyết định 715/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh về
việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Trường tiểu học bán trú Thanh Bình
|
3.830
|
|
|
|
|
3.830
|
|
13
|
Khu dân cư, công
viên, hồ điều hòa và quảng trường huyện Tư Nghĩa
|
14,00
|
Thị trấn La Hà
|
Tờ 11,16,17,22
|
Quyết định số 4409/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND
huyện Tư Nghĩa về chủ trương đầu tư công trình: Khu dân cư, công viên, hồ điều
hòa và quảng trường huyện Tư Nghĩa
|
32.000
|
|
|
32.000
|
|
|
|
|
Tổng
|
44,07
|
|
|
|
75.395
|
0
|
4.000
|
38.065
|
0
|
29.330
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU
62 VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN
TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định
số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
1
|
Khu nghỉ dưỡng Bãi Dừa (mở rộng)
|
2,12
|
xã Nghĩa Hòa
|
Tờ 10, 11
|
Quyết định số
02/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư
dự án Khu nghỉ dưỡng Bãi Dừa (mở rộng)
|
Doanh nghiệp
|
2
|
Khu du lịch sinh Thái Tam Nghĩa
|
8,70
|
Nghĩa Thương,
Nghĩa Phương, Nghĩa Hiệp
|
Tờ 23 Nghĩa
Thương, Tờ 7 Nghĩa Hiệp
|
Quyết định số
742/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư
dự án Khu du lịch sinh thái Tam Nghĩa
|
Doanh nghiệp
|
|
Tổng
|
10,82
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định
số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa sổ) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
|
Diện tích đất
LUA
(ha)
|
Diện tích đất
RPH
(ha)
|
1
|
Đường cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Hành (giai đoạn
2)
|
1,7
|
0,3
|
|
Thị trấn La Hà
|
Tờ bản đồ số 21,
thị trấn La Hà
|
2
|
Đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương (giai đoạn 2)
|
2,0
|
1,8
|
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Tờ bản đồ số
7,8,12 xã Nghĩa Hòa
|
3
|
Khu Nghĩa trang nhân dân thị trấn Sông Vệ (Điểm
Gò Nhuệ - Gò Kê)
|
1,80
|
1,30
|
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Tờ 5
|
4
|
Mở rộng Cụm công nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa
|
8,73
|
4,77
|
|
Thị trấn La Hà,
Nghĩa Thương
|
Tờ 24, TT La Hà; Tờ
8, xã Nghĩa Thương
|
5
|
Nhà văn hóa thôn An Hà 1
|
0,07
|
0,07
|
|
Xã Nghĩa Trung
|
Tờ 2
|
6
|
Khu dịch vụ đô thị Thiên Phúc (giai đoạn 2)
|
9,43
|
2,83
|
|
Xã Nghĩa Trung, Thị
trấn La Hà
|
tờ 23, 26, 27 thị
trấn La Hà, tờ 11 xã Nghĩa Trung
|
7
|
Mở rộng Chùa Kỳ Viên
|
0,57
|
0,12
|
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
Tờ 19
|
8
|
Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu
Xà (Bổ sung)
|
3,36
|
0,12
|
|
Xã Nghĩa Hòa, huyện
Tư Nghĩa
|
|
9
|
Khu dân cư, công viên, hồ điều hòa và quảng trường
huyện Tư Nghĩa
|
14,00
|
9,8
|
|
Thị trấn La Hà
|
Tờ 11,16,17,22
|
|
Tổng
|
41,66
|
21,11
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2017
KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định
số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
1
|
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Tư Nghĩa
|
0,30
|
Thị trấn La Hà
|
Tờ 22
|
CV số
6613/UBND-CNXD ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm để
xây dựng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Tư Nghĩa
|
|
2
|
Hoàn trả đường dân sinh và mương tưới, tiêu nước
bị ảnh hưởng từ dự án mở rộng trường Đại học Tài chính Kế toán
|
0,10
|
Thị trấn La Hà
|
Tờ 12
|
Thông báo kết luận
số 198/TB-UBND ngày 07/3/2017 của đồng chí Nguyễn Thị Phương Lan, PCT UBND
huyện tại cuộc họp thông qua thiết kế hoàn trả tuyến đường giao thông và
mương thoát nước liên quan dự án mở rộng trường đại học tài chính - kế toán
|
|
3
|
Khu dân cư xã Nghĩa Mỹ (Khu dân cư Ông Tổng)
|
1,70
|
Nghĩa Mỹ
|
|
Quyết định số
949B/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt
điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình khu dân cư xã Nghĩa Mỹ;
|
|
|
Tổng cộng
|
2,10
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2015, 2016, 2017 TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định
số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích quy
hoạch
(ha)
|
Trong đó
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện trong năm 2020
|
GHI CHÚ
|
Đã thu hồi
(ha)
|
Chưa thu hồi
(ha)
|
1
|
Hệ thống hạ tầng khu dân cư trục đường Bàu Giang
- Cầu mới (7,89 ha)
|
Xã Nghĩa Điền
|
7,98
|
5,59
|
2,39
|
Diện tích còn lại thuộc đất của các hộ dân sống dọc
2 bên đường TL 624 hiện hữu, nhà dân đang ở nhiều, hồ sơ pháp lý về đất đai
có sự thay đổi lớn, cần phải bố trí tái định cư)
|
2015
|
2
|
Hệ thống cấp nước thành phố Quảng Ngãi (Tuyến ống
nhà máy nước)
|
xã Nghĩa Kỳ, Nghĩa
Thuận
|
2,15
|
2,00
|
0,15
|
Công trình dạng tuyến kéo dài ảnh hưởng nhiều hộ
dân phức tạp trong việc giải phóng mặt bằng
|
2016
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ
Chùa
|
Xã Nghĩa Điền
|
3,10
|
0,24
|
2,86
|
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh
đang tích cực phối hợp với các sở, ngành và Công ty TNHH Phú Điền để thống nhất
giá mua lại các lô đất tại Khu dân cư Nghĩa Điền theo chủ trương của UBND tỉnh
tại Công văn số 7853/UBND-CNXD ngày 25/12/2018 để làm cơ sở lập phương án bồi
thường, thu hồi đất đối với các hộ thuộc diện tái định cư của dự án. Đồng thời
đang điều chỉnh thiết kế nút giao giữa đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa và đường
sắt Bắc Nam
|
2017
|
4
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Điền Chánh (đổi
tên thành Khu dân cư nông thôn mới Điền Chánh Hưng)
|
xã Nghĩa Điền
|
17,70
|
15,06
|
2,64
|
Đang điều chỉnh ranh quy hoạch do vướng giải
phóng mặt bằng
|
2017
|
5
|
Chợ xã và Khu dân cư trung tâm xã Nghĩa Trung
|
Xã Nghĩa Trung
|
4,20
|
2,56
|
1,64
|
Vướng đất công chưa giải quyết
|
2017
|
|
Tổng cộng
|
|
35,13
|
25,45
|
9,68
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TƯ NGHĨA NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định
số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Tổng số lô
|
Diện tích QH
(ha)
|
Dự kiến thời
gian thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Khu dân cư phía Nam C19
|
Thị trấn La Hà
|
47
|
1,50
|
Quý I-IV/2020
|
|
2
|
Khu dân cư điểm Trường THCS Nghĩa Thương cũ
|
Xã Nghĩa Thương
|
19
|
0,34
|
Quý I-IV/2020
|
|
3
|
Khu dân cư phía tây đường trục chính phía Tây
trung tâm thị trấn Sông Vệ
|
Thị trấn Sông Vệ
|
150
|
|
Quý I-IV/2020
|
|
4
|
Khu dân cư phía Tây trụ sở Công an huyện Tư Nghĩa
|
Thị trấn La Hà
|
100
|
|
Quý I-IV/2020
|
|
5
|
Khu dân cư dọc đường Cụm công nghiệp La Hà -
Nghĩa Thương.
|
Xã Nghĩa Thương
|
110
|
|
Quý I-IV/2020
|
|
6
|
Khu dân cư số 1 - Chợ chiều Hải Châu
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
4
|
|
Quý I-IV/2020
|
|
7
|
Khu dân cư số 3 - Gò Băng
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
36
|
0,71
|
Quý I-IV/2020
|
|
Tổng
|
|
466
|
2,55
|
|
|
Quyết định 163/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 163/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 18/03/2020 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
1.468
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|