ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2145/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Long, ngày 18 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y;
Căn cứ Quyết định
số 3812/QĐ-BNN-TY ngày 07 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 149/TTr-SNNPTNT
ngày 03 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 (Một) thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long đã được công bố
tại Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Vĩnh Long.
Điều
2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn phối hợp với Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Niêm yết công khai thủ tục hành
chính tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng Dịch vụ công của
tỉnh.
- Căn cứ cách thức thực hiện của thủ
tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh
mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này và quy
trình nội bộ đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1490/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
30 tháng 10 năm 2022.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- LĐVP. UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 1.12.09.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Quyên Thanh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 2145/QĐ-UBND
ngày 18/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN 1. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG 1
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ
|
|
LĨNH VỰC
THÚ Y
|
1
|
2.002132.000.00.00.H61
|
Cấp, cấp lại
giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
- 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp cấp, cấp lại do giấy
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn).
- 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin)
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu,
Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch
vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
Cơ quan
giải quyết:
Chi cục
Chăn nuôi Thú y và Thủy sản.
|
- Phí kiểm
tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con
giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động
vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm:
1.000.000 đồng/lần.
- Phí kiểm
tra đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ kinh
doanh động vật nhỏ lẻ, cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm soát giết
mổ và kiểm tra vệ sinh thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y;
- Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra
vệ sinh thú y.
|
Quyết định
số 1490/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
PHẦN 2. NỘI
DUNG CHI TIẾT CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Tên TTHC: Cấp,
cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Chuẩn
bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Tổ
chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu,
Phường 1, Tp. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công
tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
* Đối với trường hợp nộp trực tiếp:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
thì công chức lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giao cho người nộp và
chuyển ngay hồ sơ cho Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thủy sản giải quyết đúng thời
gian quy định.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo
quy định thì công chức lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi cho tổ
chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ
sung hồ sơ một lần).
* Đối với trường hợp gửi qua dịch vụ
bưu chính công ích:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
thì công chức tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng điện thoại hoặc lập Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi qua đường bưu điện cho người nộp biết. Đồng thời,
chuyển ngay hồ sơ cho Chăn nuôi Thú y và Thủy sản giải quyết đúng thời gian quy
định.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo
quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện
hồ sơ bằng điện thoại hoặc lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ gửi qua địa chỉ email hoặc qua đường bưu điện để tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần).
* Đối với trường hợp nộp hồ sơ qua Cổng
Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long:
Tổ chức, cá nhân đăng nhập vào Cổng Dịch
vụ công tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ: http://dichvucong.vinhlong.gov.vn chọn Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, chọn mục hướng dẫn đăng ký hồ sơ và thực
hiện theo đúng trình tự hướng dẫn.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
thì công chức tiếp nhận thông báo ngày trả kết quả bằng tin nhắn (SMS) hoặc qua
hộp thư điện tử cho người nộp biết và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo
quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ, hệ thống gửi lại cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo
tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần).
Bước 3: Tổ
chức, cá nhân nộp phí theo quy định và nhận kết quả giải quyết thủ tục hành
chính theo địa chỉ nộp hồ sơ ban đầu hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, cụ thể:
- Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ
tục hành chính, người nhận phải trả lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
(đối với trường hợp nộp trực tiếp) hoặc xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc
hộ chiếu (đối với trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính công ích).
+ Công chức trả kết quả kiểm tra lại
kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận;
+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết
quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì
yêu cầu chỉnh lại cho đúng.
Đối với hồ sơ giải quyết xong trước
thời hạn trả kết quả: Liên hệ để cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp: Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu
hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
* Cấp, cấp lại do giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y hết hạn
- Đơn đề nghị cấp/cấp lại Giấy chứng
nhận điều kiện vệ sinh thú y theo Mẫu 01 của Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y;
- Bản chính mô tả tóm tắt về cơ sở
theo Mẫu số 02 của Phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm
tra vệ sinh thú y.
* Cấp lại do giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc
có sự thay đổi, bổ sung thông tin
Đơn đề nghị cấp/cấp lại Giấy chứng
nhận điều kiện vệ sinh thú y theo Mẫu 01 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư
số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày
01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm
soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
* 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp cấp, cấp lại do giấy chứng nhận điều kiện vệ
sinh thú y hết hạn), cụ thể:
- Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc;
- Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thủy sản:
14 ngày làm việc.
* 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y bị mất,
bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin), cụ thể:
- Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 01 ngày làm việc;
- Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thủy sản:
04 ngày làm việc.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Các cơ sở ấp trứng; cơ sở giết mổ
động vật tập trung; cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ
sở gia công, sơ chế, chế biến động vật, sản phẩm động vật để kinh doanh; kho bảo quản sản phẩm động vật; chợ
chuyên kinh doanh động vật, chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ, cơ sở thu gom động
vật; cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thủy sản tỉnh Vĩnh
Long.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y theo Mẫu số 06 Phụ lục Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ
và kiểm tra vệ sinh thú y.
- Thời hạn của Giấy chứng nhận: 03
năm.
- Thời hạn của Giấy chứng nhận
VSTY trùng với thời hạn hết hiệu lực của Giấy chứng nhận VSTY đã được cấp trước đó (Đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận
VSTY).
8. Phí, lệ phí:
- Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú
y đối với cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh
động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật;
cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản
phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần.
- Phí kiểm tra đối với cơ sở cách ly
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ, cơ sở
thu gom động vật: 450.000 đồng/lần.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành
chính:
- Đơn đề nghị cấp/cấp lại Giấy chứng
nhận điều kiện vệ sinh thú y theo Mẫu 01 của Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT
ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y;
- Bản chính mô tả tóm tắt về cơ sở
theo Mẫu số 02 của Phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm
tra vệ sinh thú y.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày
01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm
soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày
01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm
soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
Ghi
chú: Nội dung in nghiêng là phần được sửa đổi, bổ sung
HỒ
SƠ KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày
14/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu 01
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……, ngày …… tháng …… năm ………
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y
Kính gửi:
(tên Cơ quan Thú y có thẩm quyền cấp, cụ thể: Cục Thú y/Cơ quan quản lý chuyên
ngành Thú y cấp tỉnh)
Cơ sở ……………………………………….; được thành lập ngày: ……………………………
Trụ sở tại: …………………………………………………………………………………………...
Điện thoại: ………………………………………… Fax: …………………………………………
Giấy đăng ký hộ kinh doanh/Giấy đăng
ký kinh doanh số: …………………..; ngày cấp: ………………….. đơn vị cấp: ………………………….. (đối với doanh nghiệp);
Hoặc Quyết định thành lập đơn vị số
………………………… ngày cấp ………………..; Cơ quan ban
hành Quyết định ………………………………………………..
Lĩnh vực hoạt động: ……………………………………………………………………………….
Công suất sản xuất/năng lực phục vụ: ………………………………………………………….
Số lượng công nhân viên:
……………….. (cố định: ………………; thời vụ: ……………….)
Đề nghị …………………….. (tên cơ quan kiểm tra) ………………. cấp/cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y cho cơ sở.
Lý do cấp/cấp lại:
Cơ sở mới thành lập □; Thay đổi
thông tin đăng ký kinh doanh □;
Giấy chứng nhận ĐKVSTY hết hạn □;
Đã được Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục
Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận VSTY □
Xin trân trọng cảm ơn./.
|
CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên & đóng dấu)
|
Gửi kèm gồm:
- Bản mô tả tóm tắt về cơ sở (Mẫu số 02).
Mẫu 02
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……, ngày …… tháng …… năm ………
MÔ TẢ TÓM TẮT VỀ CƠ SỞ
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở: ……………………………………………………………………………………….
2. Mã số (nếu có): ………………………………………………………………………………….
3. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………...
4. Điện thoại: …………………………. Fax: ……………………. Email: ………………………
5. Năm bắt đầu hoạt động: ……………………………………………………………………….
II. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN
CƠ SỞ
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất,
kinh doanh/ hoạt động dịch vụ thú y ……….m2,
trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu đầu
vào/ tiếp nhận bệnh ………………………………. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh/ tiêm
phòng, khám chữa bệnh động vật: …………….. m2
+ Khu vực xét nghiệm, chẩn đoán bệnh
động vật; …………………… m2
+ Khu vực phẫu thuật động vật:
…………………………………… m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm/
Khu vực lưu giữ động vật …………………….. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác:
…………………………… m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng của cơ sở:
2. Trang thiết bị
chính:
Tên
thiết bị
|
Số lượng
|
Nước
sản xuất
|
Tổng
công suất
|
Năm
bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng
|
□
|
|
Nước giếng khoan, nước mặt
|
□
|
Hệ thống xử lý: Có
|
□
|
|
Không
|
□
|
Phương pháp xử lý: ……………………………………………………………………………….
4. Hệ thống xử lý chất thải, nước thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
………………………………………………………………………………………………………..
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ……………………………. người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ……………… người.
+ Lao động gián tiếp: ……………… người.
- Tình trạng sức khỏe người trực tiếp
sản xuất, kinh doanh:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh:
……………… người; trong đó ……………… của cơ sở và
……………… đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, khử trùng sử dụng:
Tên
hóa chất
|
Thành
phần chính
|
Nước
sản xuất
|
Mục
đích sử dụng
|
Nồng
độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang
áp dụng (HACCP, ISO, ……)
9. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu
trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
1 Nội
dung in nghiêng là phần được sửa đổi, bổ sung