|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3954/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân phường xã Đà Nẵng
Số hiệu:
|
3954/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Đức Thơ
|
Ngày ban hành:
|
05/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3954/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 05
tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố
Đà Nẵng tại Tờ trình số 2496/TTr-SNV ngày 28 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố
kèm theo Quyết định này bộ thủ tục
hành chính áp dụng chung tại phường, xã trên địa bàn thành
phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4693/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2018 của
Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp
dụng tại phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc
hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện; UBND các phường, xã và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục
Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- Trung tâm Thông tin Dịch vụ công;
- Báo ĐN, Cổng TTĐT T/p, Đài DRT;
- Lưu: VT, SNV, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Huỳnh
Đức Thơ
|
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 3954/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố
Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Áp dụng cơ chế một
cửa
|
Áp dụng cơ chế một
cửa liên thông
|
Mã số dịch vụ công
|
Trang
|
I. Lĩnh vực: Hộ tịch
|
|
|
1.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
(kể cả trường hợp trẻ em bị bỏ rơi)
|
X
|
|
001
|
|
2.
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
X
|
|
002
|
|
3.
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh lưu động
|
X
|
|
003
|
|
4.
|
Thủ tục đăng ký lại khai
sinh
|
X
|
|
004
|
|
5.
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
X
|
|
005
|
|
6.
|
Thủ tục đăng ký
khai tử lưu động
|
X
|
|
006
|
|
7.
|
Thủ tục đăng ký lại
khai tử
|
X
|
|
007
|
|
8.
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
X
|
|
008
|
|
9.
|
Thủ tục đăng ký kết
hôn lưu động
|
X
|
|
009
|
|
10.
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
X
|
|
010
|
|
11.
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
X
|
|
011
|
|
12.
|
Thủ tục đăng ký việc
giám hộ
|
X
|
|
012
|
|
13.
|
Thủ tục đăng ký chấm
dứt việc giám hộ
|
X
|
|
013
|
|
14.
|
Thủ tục đăng ký
giám sát việc giám hộ
|
X
|
|
014
|
|
15.
|
Thủ tục đăng ký việc
nhận cha, mẹ, con
|
X
|
|
015
|
|
16.
|
Thủ tục
đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
X
|
|
016
|
|
17.
|
Thủ tục
thay đổi, cải chính cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung thông
tin hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước
|
X
|
|
017
|
|
18.
|
Thủ tục cấp
bản sao trích lục hộ tịch
|
X
|
|
018
|
|
19.
|
Thủ tục đăng ký việc
nuôi con nuôi
|
X
|
|
019
|
|
20.
|
Thủ tục đăng ký lại
việc nuôi con nuôi
|
X
|
|
020
|
|
II. Lĩnh vực: Chứng thực
|
|
|
1.
|
Thủ tục chứng thực bản sao
từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
X
|
|
021
|
|
2.
|
Thủ tục chứng thực chữ ký (áp dụng cho cả
trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không
thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
X
|
|
022
|
|
3.
|
Chứng thực di chúc
|
X
|
|
023
|
|
4.
|
Thủ
tục
Chứng
thực văn bản từ chối nhận di sản
|
X
|
|
024
|
|
5.
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di
sản thừa kế, văn bản khai nhận di sản thừa kế là đất, tài sản gắn liền với
đất chưa có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở nhưng có một trong các loại giấy tờ theo quy định tại Khoản 1,2,3 Điều
100 Luật Đất đai năm 2013
|
X
|
|
025
|
|
6.
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan
đến tài sản là động sản
|
X
|
|
026
|
|
7.
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
X
|
|
027
|
|
8.
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
X
|
|
028
|
|
9.
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
X
|
|
029
|
|
10.
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
X
|
|
030
|
|
11.
|
Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản, văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
X
|
|
031
|
|
III. Lĩnh vực: Đất
đai và nhà ở
|
|
|
1.
|
Thủ tục hòa
giải tranh chấp đất đai
|
X
|
|
032
|
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận biển
số
nhà
|
X
|
|
033
|
|
3.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận biển
số
nhà
|
X
|
|
034
|
|
IV. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo
|
|
|
1.
|
Thủ tục Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập, tư thục
|
X
|
|
035
|
|
2.
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập, tư thục
|
X
|
|
036
|
|
3.
|
Thủ tục Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập, tư thục (theo đề nghị chính đáng của tổ chức, cá nhân đứng tên
xin thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục)
|
X
|
|
037
|
|
V. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
|
|
|
1.
|
Thủ tục xác nhận
diện khó khăn, đói nghèo, tai nạn, bệnh tật
|
X
|
|
038
|
|
2.
|
Thủ tục xác nhận
hồ sơ xin hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng hàng tháng
|
|
X
|
039
|
|
3.
|
Thủ tục điều chỉnh,
thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng
|
|
X
|
040
|
|
4.
|
Thủ tục đề nghị trợ
giúp xã hội
đột xuất
(hỗ trợ lương thực cho hộ gia đình thiếu lương thực, hỗ trợ người bị thương
nặng)
|
|
X
|
041
|
|
5.
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng đối
với đối tượng hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên theo Nghị định số
136/2013/NĐ-CP
|
|
X
|
042
|
|
6.
|
Thủ tục Giải quyết
hỗ trợ chi phí mai táng cho một số đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị
định số 136/2013/NĐ-CP
|
|
X
|
043
|
|
7.
|
Thủ tục hỗ trợ làm
nhà ở, sửa chữa nhà ở đối với đối tượng được trợ giúp đột xuất theo Nghị định
số 136/2013/NĐ-CP
|
|
X
|
044
|
|
8.
|
Thủ tục xác nhận
cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi (cấp mới và cấp đổi do sai lệch
thông tin về nhân thân của trẻ như: họ, chữ đệm, tên, ngày, tháng, năm sinh
so với giấy khai sinh của trẻ)
|
|
X
|
045
|
|
9.
|
Thủ tục
giải quyết hồ sơ tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở trợ giúp xã hội
|
|
X
|
046
|
|
10.
|
Thủ tục chuyển hồ
sơ của đối tượng bảo trợ xã hội khi thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện
trong thành phố
|
|
X
|
047
|
|
11.
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ của đối tượng bảo
trợ xã hội khi thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành phố
|
|
X
|
048
|
|
12.
|
Thủ tục giải quyết
trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng
địa bàn quận, huyện trong thành phố
|
|
X
|
049
|
|
13.
|
Thủ tục cấp giấy
xác nhận khuyết tật cho người khuyết tật
|
X
|
|
050
|
|
14.
|
Thủ tục Công nhận
hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
X
|
|
051
|
|
15.
|
Thủ tục Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo
trong năm
|
X
|
|
052
|
|
16.
|
Thủ tục xác nhận đối tượng hộ thoát nghèo
để miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên
|
X
|
|
053
|
|
VI. Lĩnh vực: Người có công
|
|
|
1.
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ
giải quyết trợ cấp người tham gia kháng chiến hoặc con đẻ của họ bị nhiễm
chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam
|
|
X
|
054
|
|
2.
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải
quyết trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng
chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
X
|
055
|
|
3.
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ xét công
nhận chế độ hưởng chính sách như thương binh
|
|
X
|
056
|
|
4.
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ xét công
nhận chế độ liệt sĩ
|
|
X
|
057
|
|
5.
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ xét
hưởng chế độ trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình
|
|
X
|
058
|
|
6.
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải
quyết chế đội cho gia đình tự quy tập xây dựng mô liệt sĩ trong nghĩa trang
gia tộc hoặc nghĩa trang liệt sĩ
|
|
X
|
059
|
|
7.
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ cấp sổ ưu
đãi giáo dục - đào tạo
|
|
X
|
060
|
|
8.
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải
quyết tuất từ trần cho thân nhân Lão thành cách mạng, cán bộ tiền khởi nghĩa,
thương binh, bệnh binh có tỷ lệ thượng tật, bệnh tật từ 61% trở lên từ trần
|
|
X
|
061
|
|
9.
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải
quyết trợ cấp khó khăn đột xuất của đối tượng chính sách
|
|
X
|
062
|
|
10.
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải
quyết trợ cấp thường xuyên đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm
nghèo có hoàn cảnh khó khăn theo Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND
|
|
X
|
063
|
|
11.
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải
quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh theo Nghị định số
150/2006/NĐ-CP
|
|
X
|
064
|
|
12.
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải
quyết chế độ mai táng phí và trợ cấp một lần đối với người có công với cách
mạng từ trần
|
|
X
|
065
|
|
13.
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ cấp mới
thẻ bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng
|
|
X
|
066
|
|
14.
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ
cấp mới thẻ bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh theo Nghị định
150/2006/CP
|
|
X
|
067
|
|
15.
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp hàng tháng
đối với người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng; thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ 21% đến
30% đang hưởng trợ cấp hàng tháng thuộc hộ cận nghèo
|
|
X
|
068
|
|
16.
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ giải quyết công nhận
người đảm nhận thờ cúng liệt sĩ
|
|
X
|
069
|
|
17.
|
Thủ tục xác nhận hồ
sơ giải quyết chuyển đổi người đảm nhận thờ cúng liệt sĩ
|
|
X
|
070
|
|
18.
|
Thủ tục xác nhận
hồ sơ tiếp
nhận người có công cách mạng vào Trung tâm Phụng dưỡng người có công cách
mạng
|
|
X
|
071
|
|
19.
|
Thủ tục xác nhận giải quyết
chính sách đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng
chiến
|
|
X
|
072
|
|
20.
|
Thủ tục xác nhận
giải quyết Chế độ mai táng phí đối với các đối tượng theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg của Thủ
tướng chính phủ
|
|
X
|
073
|
|
21.
|
Thủ tục cấp mới thẻ
bảo hiểm y tế (BHYT) đối với các đối tượng theo Quyết định số
62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số
40/2011/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
X
|
074
|
|
22.
|
Thủ tục chuyển hồ
sơ của người có công khi thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong thành
phố
|
|
X
|
075
|
|
VII. Lĩnh vực: Giao thông vận tải
|
|
|
1.
|
Thủ tục cấp phép
hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô
tô 02 bánh và các loại xe tương tự
|
X
|
|
076
|
|
2.
|
Thủ tục cấp đổi, cấp lại thẻ hành nghề vận
chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô 02 bánh và
các loại xe tương tự
|
X
|
|
077
|
|
3.
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ cấp phép sử dụng tạm
thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa
hè để thực hiện các hoạt động kinh doanh buôn bán (áp dụng đối với các tuyến
đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn)
|
|
X
|
078
|
|
4.
|
Thủ tục Xác nhận hồ sơ cấp phép sử dụng tạm
thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa
hè để cá nhân hoạt động thương mại (áp dụng đối với các tuyến đường trên 7,5m
thuộc quận Ngũ Hành Sơn)
|
|
X
|
079
|
|
5.
|
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa
hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để
thực hiện các hoạt động kinh doanh buôn bán (trừ các tuyến đường trên 7,5m
thuộc quận Ngũ Hành Sơn)
|
X
|
|
080
|
|
6.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa
hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để cá
nhân hoạt động thương mại (trừ các các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ
Hành Sơn)
|
X
|
|
081
|
|
7.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa
hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để xe
mô tô, xe gắn máy, xe đạp (trừ các tuyến đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành
Sơn và các tuyến đường thuộc quận Hải Châu quy định tại Phụ lục I, Quyết định
số 24/2019/QĐ-UBND của UBND thành phố)
|
X
|
|
082
|
|
8.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa
hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để
tập kết vật liệu xây dựng phục vụ việc sửa chữa, xây dựng nhà (trừ các tuyến
đường trên 7,5m thuộc quận Ngũ Hành Sơn và các tuyến đường thuộc quận Hải
Châu quy định tại Phụ lục I, Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND của UBND thành
phố)
|
X
|
|
083
|
|
9.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè
ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để lắp
đặt các công trình phục vụ công cộng; lắp đặt quảng cáo và lắp đặt trạm chờ
xe buýt theo tuyến xe buýt được duyệt
|
X
|
|
084
|
|
10.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè
ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để làm
mặt bằng tập kết máy móc, thiết bị, phục vụ thi công các công trình xây dựng
|
X
|
|
085
|
|
11.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè
ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để tổ
chức các hoạt động văn hoá, xã hội, tuyên truyền
|
X
|
|
086
|
|
VIII. Lĩnh vực: Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
1.
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
X
|
|
087
|
|
2.
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
X
|
|
088
|
|
3.
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
X
|
|
089
|
|
4.
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
X
|
|
090
|
|
5.
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
X
|
|
091
|
|
6.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm
sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
X
|
|
092
|
|
7.
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
X
|
|
093
|
|
8.
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
X
|
|
094
|
|
9.
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh
hoạt tôn giáo tập trung
|
X
|
|
095
|
|
10.
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn
một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
X
|
|
096
|
|
IX. Lĩnh vực: Môi trường
|
|
|
1.
|
Thủ tục đăng ký công trình khai thác nước
dưới đất
|
X
|
|
097
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3954/QĐ-UBND năm 2019 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3954/QĐ-UBND ngày 05/09/2019 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
915
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|