STT
|
Các bước
|
Trình tự thực
hiện
|
Bộ phận, công
chức giải quyết hồ sơ
|
Thời gian tiếp
nhận và giải quyết hồ sơ (ngày làm việc)
|
Cơ quan phối hợp
(nếu có)
|
Trình các cấp
có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô tả quy trình
|
1. Thủ tục xét tặng danh hiệu
Nghệ sĩ nhân dân (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)
1.1. Trường hợp 1: Quy
trình dành cho cá nhân quy định tại điểm a và điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị định
61/2024/NĐ-CP ngày 06/06/2024 Quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân
dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch)
|
01 ngày
|
|
|
- Nhân viên quầy Sở VHTTDL kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, cho cá nhân (TCCN);
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Hướng dẫn, yêu cầu
TCCN chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Trong thời hạn 07 ngày tính từ khi
nhận lại hồ sơ, TCCN nộp hồ sơ đã hoàn thiện đến cơ quan tiếp nhận;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: số hóa hồ sơ, nhập hồ
sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
(02 phiếu trong đó 01 phiếu lưu, 01 phiếu trả cho TCCN). Chuyển phòng Quản lý
Văn hóa xử lý hồ sơ.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
thẩm định
|
Trưởng phòng Quản
lý Văn hóa
|
01 ngày
|
|
|
Nhận hồ sơ từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
Kiểm tra, xử lý hồ sơ giao chuyên viên giải quyết
hồ sơ
|
Thẩm định, kiểm
tra
|
Công chức phòng Quản
lý văn hóa
|
60 ngày
|
|
|
Kiểm tra, giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: In phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi TCCN (quay lại Bước 1);
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Rà soát, thẩm định, đối chiếu hồ sơ xét tặng
danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” do hội đồng cấp cơ sở đề nghị theo đúng quy định
hiện hành;
+ Tham mưu tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ nhân dân” tại Hội đồng cấp tỉnh;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo
phòng.
|
Kiểm tra trình phê
duyệt
|
Trưởng phòng Quản
lý Văn hóa
|
03 ngày
|
|
|
Thẩm định, kiểm tra dự thảo văn bản kết quả giải
quyết hồ sơ.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên
giải quyết hồ sơ yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do
- Trường hợp đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
dự thảo kết quả hồ sơ
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
|
|
Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ
- Trường hợp đồng ý: Chuyển văn thư ban hành.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại phòng
chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do (quay lại Bước 2)
|
4
|
Bước 4
|
Ban hành Văn bản
|
Bộ phận Văn thư
|
01 ngày
|
|
|
Văn thư Sở VHTTDL ghi số, lưu hồ sơ, số hóa kết
quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả giao quầy Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh.
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ và kết
quả đến UBND tỉnh
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Sở VHTTDL)
|
01 ngày
|
|
|
Nhân viên quầy Sở VHTTDL chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến quầy Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC tỉnh.
|
6
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Văn phòng UBND tỉnh)
|
01 ngày
|
|
|
Nhân viên tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tại
TTPVHCC công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình của Sở VHTTDL đến Văn phòng
UBND tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh xử
lý hồ sơ.
|
7
|
Bước 7
|
Tổ chức thẩm định
nội dung trình phê duyệt
|
Phòng chuyên môn
thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
63 ngày
|
|
|
Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
(trường hợp kết quả không đủ điều kiện tham mưu văn bản trả lời cho Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch và nêu rõ lý do).
|
8
|
Bước 8
|
Phê duyệt dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
20 ngày
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
9
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Văn phòng UBND tỉnh)
|
01 ngày
|
|
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, số hóa kết quả
và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời
cùng bản giấy cho Sở VHTTDL để gửi đến Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước.
|
Tổng thời gian
tiếp nhận và giải quyết tại Hội đồng cấp cơ sở và Hội đồng cấp tỉnh
|
155 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
10
|
Bước 10
|
|
Hội đồng chuyên
ngành cấp Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành lập
theo chuyên ngành văn hóa, nghệ thuật
|
115 ngày
|
|
|
|
11
|
Bước 11
|
|
Hội đồng cấp Nhà nước
do Thủ tướng Chính phủ thành lập theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
100 ngày
|
|
|
|
12
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Sở VHTTDL)
|
|
|
|
Sau khi nhận được kết quả từ Bộ, ngành Trung ương,
Sở VHTTDL sẽ trả kết quả cho TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ TTCN theo quy định.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC Danh hiệu “ Nghệ
sĩ nhân dân” được xét tặng và công bố 03 năm một lần, vào dịp kỉ niệm ngày Quốc
Khánh
|
370 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
1.2. Trường hợp 2: Quy
trình dành cho cá nhân quy định tại điểm b, d, đ khoản 1 Điều 2 Nghị định số
61/2024/NĐ-CP và điểm a, c khoản 1 Điều 2 Nghị định 61/2024/NĐ-CP đã nghỉ
hưu.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch)
|
01 ngày
|
|
|
- Nhân viên quầy Sở VHTTDL kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, cho tổ chức/cá nhân (TCCN);
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Hướng dẫn, yêu cầu
TCCN chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Trong thời hạn 07 ngày tính từ khi
nhận lại hồ sơ, TCCN nộp hồ sơ đã hoàn thiện đến cơ quan tiếp nhận;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: số hóa hồ sơ, nhập hồ
sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
(02 phiếu trong đó 01 phiếu lưu, 01 phiếu trả cho TCCN). Chuyển phòng Quản lý
Văn hóa xử lý hồ sơ.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
thẩm định
|
Trưởng phòng Quản
lý Văn hóa
|
01 ngày
|
|
|
Nhận hồ sơ từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
Kiểm tra, xử lý hồ sơ giao chuyên viên giải quyết
hồ sơ.
|
Thẩm định, kiểm
tra
|
Công chức phòng Quản
lý văn hóa
|
60 ngày
|
|
|
Kiểm tra, giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: In phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi TCCN (quay lại Bước 1);
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
- Tham mưu tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ nhân dân” tại Hội đồng cấp cơ sở;
- Tham mưu tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ nhân dân” tại Hội đồng cấp tỉnh;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo
phòng.
|
Kiểm tra trình phê
duyệt
|
Trưởng phòng Quản
lý Văn hóa
|
03 ngày
|
|
|
Thẩm định, kiểm tra dự thảo văn bản kết quả giải
quyết hồ sơ.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên
giải quyết hồ sơ yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do.
- Trường hợp đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
dự thảo kết quả hồ sơ.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
|
|
Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ
- Trường hợp đồng ý: Chuyển văn thư ban hành.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại phòng
chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do (quay lại Bước 2).
|
4
|
Bước 4
|
Ban hành Văn bản
|
Bộ phận Văn thư
|
01 ngày
|
|
|
Văn thư Sở VHTTDL ghi số, lưu hồ sơ, số hóa kết
quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả giao quầy Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh.
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ và kết
quả đến UBND tỉnh
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Sở VHTTDL)
|
01 ngày
|
|
|
Nhân viên quầy Sở VHTTDL chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến quầy Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC tỉnh
|
6
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Sở VHTTDL)
|
01 ngày
|
|
|
Nhân viên tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tại
TTPVHCC công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình của Sở VHTTDL đến Văn phòng
UBND tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh xử
lý hồ sơ.
|
7
|
Bước 7
|
Tổ chức thẩm định
nội dung trình phê duyệt
|
Phòng chuyên môn
thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
63 ngày
|
|
|
Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
(trường hợp kết quả không đủ điều kiện tham mưu văn bản trả lời cho Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch và nêu rõ lý do).
|
8
|
Bước 8
|
Phê duyệt dự thảo kết
quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
20 ngày
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
9
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Văn phòng UBND tỉnh)
|
01 ngày
|
|
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, số hóa kết quả
và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời
cùng bản giấy cho Sở VHTTDL để gửi đến Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước
|
Tổng thời gian
tiếp nhận và giải quyết tại Hội đồng cấp cơ sở và Hội đồng cấp tỉnh
|
155 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
10
|
Bước 10
|
|
Hội đồng chuyên
ngành cấp Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành lập
theo chuyên ngành văn hóa, nghệ thuật
|
115 ngày
|
|
|
|
11
|
Bước 11
|
|
Hội đồng cấp Nhà nước
do Thủ tướng Chính phủ thành lập theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
100 ngày
|
|
|
|
12
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Sở VHTTDL)
|
|
|
|
Sau khi nhận được kết quả từ Bộ, ngành Trung ương,
Sở VHTTDL sẽ trả kết quả cho TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ TTCN theo quy định.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC Danh hiệu “Nghệ
sĩ nhân dân” được xét tặng và công bố 03 năm một lần, vào dịp kỉ niệm ngày Quốc
Khánh
|
370 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
2. Thủ tục xét tặng danh hiệu
Nghệ sĩ ưu tú (đối với hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)
2.1. Trường hợp 1: Quy
trình dành cho cá nhân quy định tại điểm a và điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị định
61/2024/NĐ-CP ngày 06/06/2024 Quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân
dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch
|
01 ngày
|
|
|
- Nhân viên quầy Sở VHTTDL kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, cho tổ chức/ cá nhân (TCCN);
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Hướng dẫn, yêu cầu
TCCN chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Trong thời hạn 07 ngày tính từ khi
nhận lại hồ sơ, TCCN nộp hồ sơ đã hoàn thiện đến cơ quan tiếp nhận;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: số hóa hồ sơ, nhập hồ
sơ vào phần mềm một cửa điện tử; In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
(02 phiếu trong đó 01 phiếu lưu, 01 phiếu trả cho TCCN). Chuyển phòng Quản lý
Văn hóa xử lý hồ sơ.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
thẩm định
|
Trưởng phòng Quản
lý Văn hóa
|
01 ngày
|
|
|
Nhận hồ sơ từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
Kiểm tra, xử lý hồ sơ giao chuyên viên giải quyết hồ sơ.
|
Thẩm định, kiểm
tra
|
Công chức phòng Quản
lý văn hóa
|
60 ngày
|
|
|
Kiểm tra, giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: In phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi TCCN (quay lại Bước 1);
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Rà soát, thẩm định, đối chiếu hồ sơ hồ sơ xét tặng
danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” do hội đồng cấp cơ sở đề nghị theo đúng quy định hiện
hành;
+ Tham mưu tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ ưu tú” tại Hội đồng cấp tỉnh;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo
phòng
|
Kiểm tra trình phê
duyệt
|
Trưởng phòng Quản
lý Văn hóa
|
03 ngày
|
|
|
Thẩm định, kiểm tra dự thảo văn bản kết quả giải
quyết hồ sơ.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên
giải quyết hồ sơ yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do;
- Trường hợp đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
dự thảo kết quả hồ sơ
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
|
|
Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ
- Trường hợp đồng ý: Chuyển văn thư ban hành.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại phòng
chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do (quay lại Bước 2).
|
4
|
Bước 4
|
Ban hành Văn bản
|
Bộ phận Văn thư
|
01 ngày
|
|
|
Văn thư Sở VHTTDL ghi số, lưu hồ sơ, số hóa kết
quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả giao quầy Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ và kết
quả đến UBND tỉnh
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Sở VHTTDL)
|
01 ngày
|
|
|
Nhân viên quầy Sở VHTTDL chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến quầy Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC tỉnh
|
6
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Sở VHTTDL)
|
01 ngày
|
|
|
Nhân viên tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tại
TTPVHCC công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình của Sở VHTTDL đến Văn phòng
UBND tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh xử
lý hồ sơ.
|
7
|
Bước 7
|
Tổ chức thẩm định
nội dung trình phê duyệt
|
Phòng chuyên môn
thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
63 ngày
|
|
|
Kiểm tra, giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp kết quả không đủ điều kiện tham mưu
văn bản trả lời cho Sở VHTTDL và nêu rõ lý do;
- Trường hợp kết quả hợp lệ, tiến hành các bước
tham mưu thành lập Hội đồng cấp tỉnh xét tặng danh hiệu.
|
8
|
Bước 8
|
Phê duyệt dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
20 ngày
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
9
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Văn phòng UBND tỉnh)
|
01 ngày
|
|
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, số hóa kết quả
và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời
cùng bản giấy cho Sở VHTTDL để gửi đến Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước
|
Tổng thời gian
tiếp nhận và giải quyết tại Hội đồng cấp cơ sở và Hội đồng cấp tỉnh
|
155 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
10
|
Bước 10
|
|
Hội đồng chuyên
ngành cấp Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành lập
theo chuyên ngành văn hóa, nghệ thuật
|
115 ngày
|
|
|
|
11
|
Bước 11
|
|
Hội đồng cấp Nhà nước
do Thủ tướng Chính phủ thành lập theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
100 ngày
|
|
|
|
12
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Sở VHTTDL)
|
|
|
|
Sau khi nhận được kết quả từ Bộ, ngành Trung ương,
Sở VHTTDL sẽ trả kết quả cho TTPVHCC tỉnh để trả cho TCCN theo quy định.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC Danh hiệu “Nghệ
sĩ ưu tú” được xét tặng và công bố 03 năm một lần, vào dịp kỉ niệm ngày Quốc
Khánh
|
370 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
2.2. Trường hợp 2: Quy
trình dành cho cá nhân quy định tại điểm b, d, đ khoản 1 Điều 2 Nghị định
61/2024/NĐ-CP và điểm a, c khoản 1 Điều 2 Nghị định 61/2024/NĐ-CP đã nghỉ
hưu.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch
|
01 ngày
|
|
|
- Nhân viên quầy Sở VHTTDL kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, cho tổ chức/cá nhân (TCCN);
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Hướng dẫn, yêu cầu
TCCN chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Trong thời hạn 07 ngày tính từ khi
nhận lại hồ sơ, TCCN nộp hồ sơ đã hoàn thiện đến cơ quan tiếp nhận;
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Số hóa hồ sơ, nhập hồ
sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
(02 phiếu trong đó 01 phiếu lưu, 01 phiếu trả cho TCCN). Chuyển phòng Quản lý
Văn hóa xử lý hồ sơ.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối
thẩm định
|
Trưởng phòng Quản
lý Văn hóa
|
01 ngày
|
|
|
Nhận hồ sơ từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
Kiểm tra, xử lý hồ sơ giao chuyên viên giải quyết hồ sơ.
|
|
|
Thẩm định, kiểm
tra
|
Công chức phòng Quản
lý văn hóa
|
60 ngày
|
|
|
Kiểm tra, giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: In phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi TCCN (quay lại Bước 1);
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
- Tham mưu tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ ưu tú” tại Hội đồng cấp cơ sở.
- Tham mưu tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ ưu tú” tại Hội đồng cấp tỉnh;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo
phòng.
|
|
|
Kiểm tra trình phê
duyệt
|
Trưởng phòng Quản
lý Văn hóa
|
03 ngày
|
|
|
Thẩm định, kiểm tra dự thảo văn bản kết quả giải
quyết hồ sơ.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên
giải quyết hồ sơ yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do
- Trường hợp đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
dự thảo kết quả hồ sơ
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
|
|
Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ
- Trường hợp đồng ý: Chuyển văn thư ban hành.
- Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại phòng
chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do (quay lại Bước 2).
|
4
|
Bước 4
|
Ban hành Văn bản
|
Bộ phận Văn thư
|
01 ngày
|
|
|
Văn thư Sở VHTTDL ghi số, lưu hồ sơ, số hóa kết
quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả giao quầy Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh.
|
5
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ và kết
quả đến UBND tỉnh
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Sở VHTTDL)
|
01 ngày
|
|
|
Nhân viên quầy Sở VHTTDL chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến quầy Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC tỉnh.
|
6
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Sở VHTTDL)
|
01 ngày
|
|
|
Nhân viên tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tại
TTPVHCC công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình của Sở VHTTDL đến Văn phòng
UBND tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh xử
lý hồ sơ.
|
7
|
Bước 7
|
Tổ chức thẩm định
nội dung trình phê duyệt
|
Phòng chuyên môn
thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
63 ngày
|
|
|
Dự thảo kết quả trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
(trường hợp kết quả không đủ điều kiện tham mưu văn bản trả lời cho Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch và nêu rõ lý do).
|
8
|
Bước 8
|
Phê duyệt dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
20 ngày
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
9
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Văn phòng UBND tỉnh)
|
01 ngày
|
|
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, số hóa kết quả
và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời
cùng bản giấy cho Sở VHTTDL để gửi đến Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước
|
Tổng thời gian
tiếp nhận và giải quyết tại Hội đồng cấp cơ sở và Hội đồng cấp tỉnh
|
155 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
10
|
Bước 10
|
|
Hội đồng chuyên
ngành cấp Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành lập
theo chuyên ngành văn hóa, nghệ thuật
|
115 ngày
|
|
|
|
11
|
Bước 11
|
|
Hội đồng cấp Nhà nước
do Thủ tướng Chính phủ thành lập theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
100 ngày
|
|
|
|
12
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy
Sở VHTTDL)
|
|
|
|
Sau khi nhận được kết quả từ Bộ, ngành Trung
ương, Sở VHTTDL sẽ trả kết quả cho TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ TTCN theo quy định.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC Danh hiệu “ Nghệ sĩ ưu tú” được xét tặng và công bố 03 năm một
lần, vào dịp kỉ niệm ngày Quốc Khánh
|
370 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|