ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1990/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 23
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3325/TTr-SNN ngày 19/9/2024
về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện tham mưu xây dựng quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
cấp huyện, UBND cấp xã đã được công bố tại Quyết định này theo quy định.
Giao Sở Tài nguyên và Môi
trường chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện tham mưu xây dựng quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính đối với thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện đã được công bố tại
Quyết định này theo quy định.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối
với thủ tục chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa được ban hành tại
Quyết định số 1888/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Kèm theo Quyết định số: 1990/QĐ-UBND ngày 23/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nam Định)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
|
1
|
Thẩm định phương án sử dụng
tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa
bàn 2 huyện trở lên
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 112/2024/NĐ- CP
ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Nộp tiền để nhà nước bổ sung
diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng
lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện
trở lên
|
Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi người được nhà nước
giao đất, cho thuê đất: 12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ. Nộp
tiền tại cơ quan kho bạc: 30 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan
tài chính.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 112/2024/NĐ- CP
ngày 11/9/2024 của Chính phủ
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
1
|
Thẩm định phương án sử dụng
tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa
bàn huyện
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Nông nghiệp
và PTNT cấp huyện)
|
Không
|
Nghị định số 112/2024/NĐ- CP
ngày 11/9/2024 của Chính phủ
|
2
|
Nộp tiền để nhà nước bổ sung
diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng
lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
|
Văn bản thông báo xác định số
tiền phải nộp gửi người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: 12 ngày, kể từ
ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ. Nộp tiền tại cơ quan kho bạc: 30 ngày, kể
từ ngày nhận được thông báo của cơ quan tài chính.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tài nguyên và
môi trường cấp huyện)
|
Không
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng,
vật nuôi trên đất trồng lúa[1]
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 112/2024/NĐ-CP
ngày 11/9/2024 của Chính phủ.
|