ST T
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I. Thủ tục hành chính cấp Trung
ương
|
1
|
1.000657
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên
|
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Tài nguyên nước
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
1.000606
|
Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày
đêm trở lên
|
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Tài nguyên nước
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
1.000070
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm
trở lên
|
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Tài nguyên nước
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
1.000060
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên
|
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt
động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Tài nguyên nước
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
2.000021
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung
tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng từ 2m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình
khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây trở lên; phát điện với
công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ
50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch
vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m3/ngày đêm trở lên.
|
- Nghị
định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
- Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
|
Tài nguyên nước
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
2.000018
|
Gia
hạn/ điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập
dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa,
đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên và có dung tích
toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước
khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai
thác từ 5m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000
kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày
đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất
bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu
lượng từ 1.000.000 m3/ngày đêm trở lên.
|
- Nghị
định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
- Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
|
Tài nguyên nước
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
1.004285
|
Cấp giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn
|
- Thông
tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014;
- Thông
tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022
- Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
|
Tài nguyên nước
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
1.004938
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn
|
- Thông
tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014;
- Thông
tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022
- Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
|
Tài nguyên nước
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
II.
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.004232
|
Cấp
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
- Nghị
định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
- Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
1.004228
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
- Nghị
định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
- Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
1.004223
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
- Nghị
định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
- Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
|
Tài nguyên nước
|
UBND cấp tỉnh
|
4
|
1.004211
|
Gia
hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
- Nghị
định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
- Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
|
Tài nguyên nước
|
UBND cấp tỉnh
|
5
|
1.004179
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn
bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh,
dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
|
- Nghị
định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
- Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
|
Tài nguyên nước
|
UBND cấp tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
1.004167
|
Gia
hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác
dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3,
hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ
dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước
khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm
cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới
1.000.000 m3/ngày đêm
|
- Nghị
định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
- Nghị định
số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
|
Tài nguyên nước
|
UBND cấp tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
1.004122
|
Cấp giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Thông
tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014;
- Thông
tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022
- Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
2.001738
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ
|
- Thông
tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014;
- Thông
tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022
- Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
2.001850
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ
chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
- Nghị
định 45/2015/NĐ-CP ;
- Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
|
Tài nguyên nước
|
UBND cấp tỉnh
|