|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5655/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5655/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 05 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO DANH MỤC THỦ TỤC
BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 03/2019/QĐ-UBND CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(ĐỢT 9)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 21
tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế phối hợp giải
quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của Ủy
ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
9716/TTr-SYT ngày 08 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân Thành phố Hồ Chí Minh, gồm:
1. Quy trình Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp
y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
2. Quy trình Miễn nhiệm giám định viên pháp y và
pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
Nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh tại địa chỉ
https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/ portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-boTTHC.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc
tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có
trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho
cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế,
hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ nội dung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có thứ tự số
A.IV.16 và A.IV.17 ban hành kèm theo Quyết định số 5088/QĐ-UBND ngày 28 tháng
11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt quy trình nội bộ
trong giải quyết nhóm thủ tục hành chính theo Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND của
Ủy ban nhân dân Thành phố và nhóm quy trình liên thông giữa sở, ban, ngành với
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố (đợt 3).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Y tế,
Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CVP; các PCVP;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Sở Thông tin và Truyền thông (cập nhật Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
Thành phố);
- Lưu: (VT, KSTT)/ThL.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
QUY TRÌNH
MIỄN NHIỆM GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y VÀ PHÁP Y TÂM THẦN THUỘC
THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5655/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1.
|
Văn bản đề nghị miễn nhiệm giám định viên tư pháp
của cơ quan, tổ chức đã đề nghị bổ nhiệm người đó.
|
01
|
Bản chính
|
2.
|
Văn bản, giấy tờ chứng minh giám định viên tư pháp
thuộc một trong các trường hợp quy định tại Điều 10 Luật Giám định tư pháp và
khoản 6 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp.
|
01
|
Bản sao có chứng
thực
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
1. Bộ phận một cửa - Sở Y tế
Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Bến
Thành, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
2. Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến thông qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố: https://dvcmc.hochiminhcity.gov.vn
|
10 ngày (tương đương 7 ngày làm việc), kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận
một cửa, Sở Y tế
|
Tổ chức
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ theo mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ
|
Bộ phận một cửa, Sở
Y tế
|
1. BM 01
2. BM 02
3. BM 03
|
1. Tiếp nhận trực tiếp:
- Trường hợp hồ sơ có đủ các điều kiện tiếp nhận theo
quy định: lập Giấy biên nhận theo BM 01 trao cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ các điều kiện tiếp nhận
theo quy định: lập Phiếu yêu cầu BM 02 hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ:
lập Phiếu từ chối theo BM 03 trao cho người nộp hồ sơ.
2. Tiếp nhận trực tuyến
- Trường hợp hồ sơ có đủ các điều kiện tiếp nhận
theo quy định: tiếp nhận hồ sơ và lập Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết
quả (BM 01), thông báo cho tổ chức thông qua tài khoản của tổ chức trên Hệ thống,
các kênh thông tin tổ chức đăng ký.
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ các điều kiện tiếp nhận
theo quy định: thông báo cho tổ chức thông qua tài khoản của tổ chức trên Hệ
thống, các kênh thông tin tổ chức đăng ký và hướng dẫn tổ chức bổ sung một lần
đầy đủ, chính xác, nêu rõ lý do theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
(BM 02).
- Trường hợp từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ:
thông báo cho tổ chức thông qua tài khoản của tổ chức trên Hệ thống, các kênh
thông tin tổ chức đăng ký và nêu rõ lý do từ chối hồ sơ theo Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính (BM 03).
Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh
sửa, bổ sung không muộn hơn tám giờ làm việc kể từ khi Hệ thống xác nhận gửi
thành công.
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên thụ lý hồ
sơ Phòng Tổ chức cán bộ.
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, đề
xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Chuyên viên thụ lý
hồ sơ Phòng Tổ chức cán bộ, Sở Y tế
|
02 giờ làm việc
|
1. Hồ sơ theo mục I.
2. BM 01.
3. Phiếu trình.
4. Dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định của Sở Tư
pháp hoặc văn bản từ chối miễn nhiệm giám định viên.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản quy
phạm pháp luật, tiến hành thẩm định:
1. Chuyên viên chuyển trả ngay cho Bộ phận Một cửa
nếu hồ sơ chuyển không đúng người thụ lý hồ sơ.
2. Tổng hợp, hoàn thiện, dự thảo văn bản lấy ý kiến
thẩm định của Sở Tư pháp trình lãnh đạo Phòng TCCB xem xét.
3. Trường hợp từ chối giải quyết: dự thảo văn bản
từ chối miễn nhiệm giám định viên và thông báo lý do không miễn nhiệm.
|
B3
|
Xem xét, trình ký
|
Lãnh đạo Phòng Tổ
chức cán bộ, Sở Y tế
|
02 giờ làm việc
|
1. Hồ sơ theo mục I.
2. Dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định của Sở Tư
pháp hoặc văn bản từ chối miễn nhiệm giám định viên.
|
Lãnh đạo Phòng xem xét nội dung do chuyên viên xử
lý hồ sơ trình, ký nháy và trình Lãnh đạo Sở.
|
B4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
1/2 ngày làm việc
|
1. Hồ sơ theo mục I.
2. Dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định của Sở Tư
pháp hoặc văn bản từ chối miễn nhiệm giám định viên.
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký ban hành văn bản.
|
B5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Sở Y tế
|
02 giờ làm việc
|
1. Văn bản lấy ý kiến và hồ sơ liên quan đã được
lãnh đạo Sở ký duyệt.
2. Hoặc văn bản từ chối miễn nhiệm giám định
viên.
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản.
Chuyển hồ sơ, tài liệu có liên quan đến Sở Tư
pháp
Chuyển Bộ phận Một cửa trường hợp từ chối miễn
nhiệm giám định viên để thực hiện tiếp Bước B17.
|
B6
|
Xem xét, thẩm định
|
Sở Tư pháp
|
02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Văn bản lấy ý kiến và Hồ sơ theo mục I
|
Sở Tư pháp thực hiện thẩm định hồ sơ đề nghị miễn
nhiệm giám định viên, gửi Sở Y tế.
|
B7
|
Tổng hợp, hoàn thiện
hồ sơ
|
Chuyên viên thụ lý
hồ sơ Phòng Tổ chức cán bộ, Sở Y tế
|
02 giờ làm việc
|
1. Hồ sơ theo mục I.
2. Dự thảo văn bản xem xét quyết định miễn nhiệm
giám định viên.
3. Hoặc dự thảo văn bản từ chối miễn nhiệm giám định
viên.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiếp nhận văn bản thẩm định
của Sở Tư pháp.
Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành tổng hợp, hoàn
thiện hồ sơ, dự thảo văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét
quyết định miễn nhiệm hoặc dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở từ chối miễn nhiệm
giám định viên, trình lãnh đạo Phòng xem xét.
|
B8
|
Xem xét, trình ký
|
Lãnh đạo Phòng Tổ
chức cán bộ, Sở Y tế
|
02 giờ làm việc
|
1. Hồ sơ theo mục I.
2. Dự thảo văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Thành phố xem xét quyết định miễn nhiệm giám định viên.
3. Hoặc dự thảo văn bản từ chối miễn nhiệm giám định
viên.
|
Lãnh đạo Phòng xem xét nội dung do chuyên viên xử
lý hồ sơ trình, ký nháy và trình Lãnh đạo Sở.
|
B9
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
1/2 ngày làm việc
|
1. Hồ sơ theo mục I.
2. Dự thảo văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Thành phố xem xét quyết định miễn nhiệm giám định viên.
3. Dự thảo Quyết định miễn nhiệm giám định viên.
4. Hoặc dự thảo văn bản từ chối miễn nhiệm giám định
viên.
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký ban hành văn bản.
|
B10
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Sở Y tế
|
1/2 ngày làm việc
|
1. Văn bản của Sở Y tế đề nghị miễn nhiệm giám định
viên.
2. Hồ sơ theo mục I.
3. Văn bản thẩm định của Sở Tư pháp.
4. Dự thảo Quyết định miễn nhiệm giám định viên.
5. Hoặc văn bản từ chối miễn nhiệm giám định
viên.
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và
chuyển hồ sơ, tài liệu có liên quan đến Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố.
Chuyển Bộ phận Một cửa trường hợp từ chối miễn nhiệm giám định viên để thực
hiện tiếp Bước B17.
|
B11
|
Tiếp nhận, chuyển
hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
HC-TC Văn phòng UBND Thành phố
|
02 giờ làm việc
|
1. Văn bản của Sở Y tế đề nghị miễn nhiệm giám định
viên.
2. Hồ sơ theo mục I.
3. Văn bản thẩm định của Sở Tư pháp.
4. Dự thảo Quyết định miễn nhiệm giám định viên.
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ, tài liệu liên quan. Tiếp
nhận hoặc chuyển trả hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho chuyên viên được phân công xử lý
(gồm văn bản giấy và văn bản điện tử).
|
B12
|
Xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
Lập hồ sơ trình
|
Xem xét thẩm định hồ sơ, tài liệu liên quan:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: trình lãnh đạo Phòng xem
xét, ký Phiếu trình. Trình lãnh đạo Văn phòng ký nháy dự thảo kết quả giải
quyết TTHC.
- Hồ sơ không đạt yêu cầu: trình Lãnh đạo Văn
phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho Sở Y tế.
|
B13
|
Xem xét, trình hồ
sơ lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ trình
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ và Tờ
trình của chuyên viên, ký Tờ trình, trình lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố
xem xét.
|
B14
|
Xem xét, trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND Thành phố
|
02 giờ làm việc
|
Tờ trình, hồ sơ
|
- Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ
sơ, tài liệu liên quan.
- Hồ sơ đạt yêu cầu: ký Tờ trình trình lãnh đạo
UBND Thành phố xem xét quyết định, thực hiện tiếp Bước B15.
- Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ký văn bản chuyển trả hồ
sơ Sở Y tế, thực hiện tiếp Bước B16.
|
B15
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND
Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định
viên
|
Lãnh đạo UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu
liên quan, ký Quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên.
|
B16
|
Phát hành văn bản
|
Chuyên viên Phòng
HC-TC Văn phòng UBND Thành phố
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản trình và hồ sơ liên quan đã được lãnh đạo
UBND Thành phố ký duyệt
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản (bản
giấy và bản điện tử) và chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho
Sở Y tế.
|
B17
|
Trả kết quả, lưu hồ
sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận một cửa Sở
Y tế
|
Theo giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức.
- Thống kê, theo dõi.
- Trường hợp hồ sơ do Văn phòng UBND Thành phố
chuyển trả: thực hiện Bước B1 chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý.
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn
phòng Chính phủ
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn
phòng Chính phủ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn
phòng Chính phủ
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại
Bộ phận Một cửa)
|
2.
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có
- lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3.
|
BM 03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có
- lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
4.
|
//
|
Quyết định miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định
viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần
|
5.
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện
hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20
tháng 6 năm 2012.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định
tư pháp số 56/2020/QH14 ngày 10 tháng 6 năm 2020.
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư
pháp.
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP
ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành
Luật Giám định tư pháp.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 06/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 3 năm
2019 của Bộ Trưởng Bộ Y tế quy định cơ quan, tổ chức thực hiện, nội dung, thời gian
đào tạo để cấp chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ giám định pháp y, pháp y tâm thần.
- Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31 tháng 12 năm
2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp
lại thẻ giám định viên tư pháp.
- Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm
2022 của Bộ Trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, cấp thẻ,
miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần.
- Quyết định số 3147/QĐ-BYT ngày 22 tháng 11 năm 2022
của Bộ Trưởng Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức cán bộ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Bộ Y tế.
- Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02
năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của Ủy ban nhân
dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
- Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm
2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố công bố thủ tục hành chính lĩnh vực
tổ chức cán bộ, Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế./.
QUY TRÌNH
BỔ NHIỆM GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y VÀ PHÁP Y TÂM THẦN THUỘC THẨM
QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5655/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1.
|
Văn bản đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y,
giám định viên pháp y tâm thần của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền và danh
sách trích ngang (BM 04).
|
01
|
Bản chính
|
2.
|
Các văn bằng, chứng chỉ theo tiêu chuẩn bổ nhiệm giám
định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần quy định tại khoản 1 Điều 3
Thông tư số 11/2022/TT-BYT của Bộ Y tế.
Đối với các văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài
cấp phải được công nhận sử dụng tại Việt Nam theo hiệp định, thỏa thuận về
tương đương văn bằng hoặc công nhận lẫn nhau về văn bằng hoặc theo Điều ước
quốc tế có liên quan đến văn bằng mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
đã ký kết.
|
01
|
Bản sao có chứng
thực
|
3.
|
Bản sơ yếu lý lịch tự thuật (BM 05), có dán ảnh
màu chân dung 4cm x 6cm chụp trước thời gian nộp hồ sơ không quá 06 tháng,
đóng dấu giáp lai và xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
01
|
Bản chính
|
4.
|
Giấy xác nhận về thời gian thực tế hoạt động
chuyên môn trong lĩnh vực đào tạo hoặc Giấy xác nhận thời gian trực tiếp giúp
việc trong hoạt động giám định ở tổ chức giám định pháp y, giám định pháp y
tâm thần phù hợp với trình độ chuyên môn ở lĩnh vực được đào tạo của cơ quan,
tổ chức nơi người được đề nghị bổ nhiệm làm việc (BM 06).
|
01
|
Bản chính
|
5.
|
Chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ theo quy định tại khoản
2 Điều 3 Thông tư số 11/2022/TT-BYT của Bộ Y tế.
|
01
|
Bản sao có chứng
thực
|
6.
|
Hai ảnh màu chân dung cỡ 2cm x 3cm chụp trước thời
gian nộp hồ sơ không quá 06 tháng (để làm ảnh thẻ giám định viên).
|
01
|
Bản chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Noi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
1. Bộ phận một cửa - Sở Y tế
Địa chỉ: số 59 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Bến
Thành, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến thông qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố:
https://dvcmc.hochiminhcity.gov.vn
|
20 ngày (quy đổi thành 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ tại Bộ
phận một cửa, Sở Y tế
|
Tổ chức
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ theo mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa, Sở
Y tế
|
1. BM 01
2. BM 02
3. BM 03
|
1. Tiếp nhận trực tiếp:
- Trường hợp hồ sơ có đủ các điều kiện tiếp nhận
theo quy định: lập Giấy biên nhận theo BM 01 trao cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ các điều kiện tiếp nhận
theo quy định: lập Phiếu yêu cầu BM 02 hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ:
lập Phiếu từ chối theo BM 03 trao cho người nộp hồ sơ.
2. Tiếp nhận trực tuyến
- Trường hợp hồ sơ có đủ các điều kiện tiếp nhận
theo quy định: tiếp nhận hồ sơ và lập Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết
quả (BM 01), thông báo cho tổ chức thông qua tài khoản của tổ chức trên Hệ thống,
các kênh thông tin tổ chức đăng ký.
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ các điều kiện tiếp nhận
theo quy định: thông báo cho tổ chức thông qua tài khoản của tổ chức trên Hệ
thống, các kênh thông tin tổ chức đăng ký và hướng dẫn tổ chức bổ sung một lần
đầy đủ, chính xác, nêu rõ lý do theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
(BM 02).
- Trường hợp từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ:
thông báo cho tổ chức thông qua tài khoản của tổ chức trên Hệ thống, các kênh
thông tin tổ chức đăng ký và nêu rõ lý do từ chối hồ sơ theo Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính (BM 03).
Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh
sửa, bổ sung không muộn hơn tám giờ làm việc kể từ khi Hệ thống xác nhận gửi
thành công.
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên thụ lý hồ
sơ Phòng Tổ chức cán bộ.
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, đề
xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Chuyên viên thụ lý
hồ sơ Phòng Tổ chức cán bộ, Sở Y tế
|
01 ngày làm việc
|
1. Hồ sơ theo mục I
2. BM 01.
3. Phiếu trình.
4. Dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định của Sở Tư
pháp hoặc văn bản từ chối bổ nhiệm giám định viên.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản quy phạm
pháp luật, tiến hành thẩm định:
1. Chuyên viên chuyển trả ngay cho Bộ phận Một cửa
nếu hồ sơ chuyển không đúng người thụ lý hồ sơ.
2. Tổng hợp, hoàn thiện, dự thảo văn bản lấy ý kiến
thẩm định của Sở Tư pháp, trình lãnh đạo Phòng TCCB xem xét.
3. Trường hợp từ chối giải quyết: dự thảo văn bản
từ chối bổ nhiệm giám định viên, trình lãnh đạo Phòng TCCB xem xét.
|
B3
|
Xem xét, trình ký
|
Lãnh đạo Phòng Tổ
chức cán bộ, Sở Y tế
|
1/2 ngày làm việc
|
1. Hồ sơ theo mục I.
2. Dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định của Sở Tư
pháp hoặc văn bản từ chối bổ nhiệm giám định viên.
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy và trình
Lãnh đạo Sở.
|
B4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
01 ngày làm việc
|
1. Hồ sơ theo mục I.
2. Dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định của Sở Tư
pháp hoặc văn bản từ chối bổ nhiệm giám định viên.
|
Lãnh đạo Sở Y tế xem xét hồ sơ, ký ban hành văn bản.
|
B5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Sở Y tế
|
02 giờ làm việc
|
1. Văn bản lấy ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp và
hồ sơ liên quan đã được lãnh đạo Sở Y tế ký duyệt.
2. Hoặc văn bản từ chối bổ nhiệm giám định viên.
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và
chuyển hồ sơ, tài liệu có liên quan đến Sở Tư pháp hoặc chuyển văn bản từ chối
bổ nhiệm giám định viên đến Bộ phận Một cửa để thực hiện tiếp Bước B17.
|
B6
|
Xem xét, thẩm định
|
Sở Tư pháp
|
04 ngày làm việc
|
Văn bản lấy ý kiến và Hồ sơ theo mục I
|
Sở Tư pháp thực hiện thẩm định hồ sơ đề nghị bổ
nhiệm và cấp thẻ giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần, gửi Sở
Y tế.
|
B7
|
Tổng hợp, hoàn thiện
hồ sơ
|
Chuyên viên thụ lý
hồ sơ Phòng Tổ chức cán bộ
|
01 ngày làm việc
|
1. Hồ sơ theo mục I.
2. Dự thảo văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Thành phố xem xét quyết định bổ nhiệm giám định viên.
3. Hoặc dự thảo văn bản từ chối bổ nhiệm giám định
viên.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiếp nhận văn bản thẩm định
của Sở Tư pháp.
Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành tổng hợp, hoàn
thiện hồ sơ, dự thảo văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét
quyết định bổ nhiệm giám định viên hoặc dự thảo văn bản của Sở Y tế từ chối bổ
nhiệm giám định viên, trình lãnh đạo Phòng xem xét.
|
B8
|
Xem xét, trình ký
|
Lãnh đạo Phòng Tổ
chức cán bộ, Sở Y tế
|
1/2 ngày làm việc
|
1. Hồ sơ theo mục I.
2. Dự thảo văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Thành phố xem xét quyết định bổ nhiệm giám định viên.
3. Hoặc dự thảo văn bản từ chối bổ nhiệm giám định
viên.
|
Lãnh đạo Phòng xem xét nội dung do chuyên viên xử
lý hồ sơ trình, ký nháy và trình Lãnh đạo Sở.
|
B9
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
01 ngày làm việc
|
1. Hồ sơ theo mục I.
2. Dự thảo văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Thành phố xem xét quyết định bổ nhiệm giám định viên và dự thảo Quyết định bổ
nhiệm giám định viên.
3. Hoặc dự thảo văn bản từ chối bổ nhiệm giám định
viên.
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký văn bản.
|
B10
|
Phát hành văn bản
đã được lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt
|
Văn thư Sở Y tế
|
1/2 ngày làm việc
|
1. Văn bản của Sở Y tế đề nghị bổ nhiệm giám định
viên.
2. Hồ sơ theo mục I.
3. Văn bản thẩm định của Sở Tư pháp, kèm theo
phôi thẻ giám định viên.
4. Dự thảo Quyết định bổ nhiệm giám định viên.
3. Hoặc văn bản từ chối bổ nhiệm giám định viên
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản.
Chuyển hồ sơ, tài liệu có liên quan đến Văn phòng
Ủy ban nhân dân Thành phố.
Chuyển Bộ phận Một cửa đối với trường hợp từ chối
bổ nhiệm giám định viên để thực hiện tiếp Bước B17.
|
B11
|
Tiếp nhận, chuyển
hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
HC-TC Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
1. Văn bản của Sở Y tế đề nghị bổ nhiệm giám định
viên.
2. Hồ sơ theo mục I.
3. Văn bản thẩm định của Sở Tư pháp, kèm theo
phôi thẻ giám định viên.
4. Dự thảo Quyết định bổ nhiệm giám định viên.
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ, tài liệu liên quan. Tiếp
nhận hoặc chuyển trả hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho chuyên viên được phân công xử lý
(gồm văn bản giấy và văn bản điện tử).
|
B12
|
Xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND Thành phố
|
01 ngày làm việc
|
Lập hồ sơ trình
|
Xem xét thẩm định hồ sơ, tài liệu liên quan:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: chuyên viên lập Tờ trình kèm
dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, quyết định.
- Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: chuyên viên lập Tờ
trình kèm dự thảo Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Y tế, trình lãnh đạo Phòng
chuyên môn xem xét, quyết định.
|
B13
|
Xem xét, trình hồ
sơ lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ trình
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ và Tờ
trình của chuyên viên, ký Tờ trình, trình lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố
xem xét.
|
B14
|
Xem xét, trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
Tờ trình, hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ,
tài liệu liên quan.
- Hồ sơ đạt yêu cầu: ký Tờ trình, trình lãnh đạo
UBND Thành phố, thực hiện tiếp Bước B15.
- Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ký văn bản chuyển trả hồ
sơ cho Sở Y tế, thực hiện tiếp Bước B16.
|
B15
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND
Thành phố
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định bổ nhiệm,
kèm phôi thẻ giám định viên
|
Lãnh đạo UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu
liên quan, ký Quyết định bổ nhiệm, kèm phôi thẻ giám định viên.
|
B16
|
Phát hành văn bản
|
Chuyên viên Phòng
HC-TC Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
Văn bản trình và hồ
sơ liên quan
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản (bản
giấy và bản điện tử) và chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho
Sở Y tế.
|
B17
|
Trả kết quả, lưu hồ
sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận Một cửa Sở
Y tế
|
Theo giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức.
- Thống kê, theo dõi.
- Văn phòng UBND Thành phố chuyển trả: thực hiện
Bước B1 chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý.
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn
phòng Chính phủ
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn
phòng Chính phủ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn
phòng Chính phủ
|
4
|
BM 04
|
Mẫu danh sách đề nghị bổ nhiệm giám định viên
pháp y, giám định viên pháp y tâm thần theo Phụ lục số 1 ban hành kèm theo
Thông tư số 11/2022/TT-BYT .
|
5
|
BM 05
|
Mẫu sơ yếu lý lịch đề nghị bổ nhiệm giám định
viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần theo Phụ lục số 2 ban hành kèm
theo Thông tư số 11/2022/TT-BYT .
|
6
|
BM 06
|
Mẫu xác nhận thời gian thực tế hoạt động chuyên
môn theo Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BYT .
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại
Bộ phận Một cửa)
|
2.
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có
- lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
3.
|
BM 03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có
- lưu tại Bộ phận Một cửa)
|
4.
|
//
|
Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên
pháp y, giám định viên pháp y tâm thần
|
5.
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện
hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20
tháng 6 năm 2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định
tư pháp số 56/2020/QH14 ngày 10 tháng 6 năm 2020.
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư
pháp.
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP
ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành
Luật Giám định tư pháp.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 06/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 3 năm
2019 của Bộ Trưởng Bộ Y tế quy định cơ quan, tổ chức thực hiện, nội dung, thời
gian đào tạo để cấp chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ giám định pháp y, pháp y tâm thần.
- Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31 tháng 12 năm
2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp
lại thẻ giám định viên tư pháp.
- Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm
2022 của Bộ Trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, cấp thẻ,
miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần.
- Quyết định số 3147/QĐ-BYT ngày 22 tháng 11 năm
2022 của Bộ Trưởng Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức
cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo
quy định tại Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Bộ Y tế.
- Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02
năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của Ủy ban nhân
dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
- Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm
2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố thủ tục hành chính
lĩnh vực tổ chức cán bộ, Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Y tế./.
Quyết định 5655/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo Danh mục thủ tục kèm theo Quyết định 03/2019/QĐ-UBND do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5655/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo Danh mục thủ tục kèm theo Quyết định 03/2019/QĐ-UBND do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
322
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|